Siêu base

Trong hóa học, một siêu base là một base có ái lực đặc biệt cao với proton. Ion hydroxide là base mạnh nhất có thể tồn tại trong dung dịch nước. Các siêu base được quan tâm về mặt lý thuyết và có giá trị tiềm năng trong tổng hợp hữu cơ.[1][2]

Siêu base đã được mô tả từ những năm 1850.[3][4] Hiện nay vẫn chưa có tiêu chuẩn được chấp nhận chung cho "mạnh hơn cái gì?", mặc dù phần lớn các nhà hóa học thường xuyên coi natri hydroxide (NaOH) như là base 'điểm chuẩn', giống như việc họ sử dụng acid sulfuric (H2SO4) làm acid 'điểm chuẩn' (xem siêu acid). Ion hydroxide là một điểm chuẩn tốt, do nó là base mạnh nhất có thể tồn tại trong dung dịch nước; các base mạnh hơn sẽ trung hòa nước bằng cách khử proton của nó, để sinh ra ion hydroxide (và siêu base proton hóa). Một cách thông thường khác có thể định nghĩa siêu base là khử α proton lượng pháp của hợp chất carbonyl thành dạng enol, một điều không thể thực hiện được bằng các "base thông thường". Mặc cho điều này, thuật ngữ này vẫn chưa có định nghĩa hóa học tiêu chuẩn, vì thế 1,8-bis(dimetylamino)naphtalen có thể được coi là "siêu base".

Định nghĩa

Proton sponge 1,8-bis(dimetylamino)naphtalen.

Nói chung IUPAC định nghĩa siêu base là một "hợp chất có tính base rất mạnh, chẳng hạn như lithi diisopropylamide".[5]

Phân loại

Siêu base có 3 phân loại chính: hữu cơ, cơ kimvô cơ.

Siêu base hữu cơ

Sự proton hóa của base Verkade. Acid liên hợp của nó có pKa là 32,9 trong acetonitrile.[6]

Các siêu base hữu cơ hầu hết là các chất trung hòa điện tích, chứa nitơ, trong đó nitơ đóng vai trò là chất nhận proton. Chúng bao gồm các phosphazen, phosphan, amidinguanidin. Các hợp chất hữu cơ khác đáp ứng các định nghĩa hóa lý hoặc định nghĩa về cấu trúc của 'siêu base' bao gồm các proton chelator như proton spongebispidin.[7][8]

Siêu base cơ kim

Khử proton bằng LDA.[9]

Các hợp chất cơ kim của các electropositive metal là các siêu base, nhưng nhìn chung chúng là các nucleophile mạnh.

Schlosser's base, sự kết hợp của n-Butyllithikali tert-butoxide, thường được coi là một siêu base.[10]

Siêu base vô cơ

Các siêu base vô cơ thường là các hợp chất giống muối với các anion nhỏ, mang điện tích cao, ví dụ như lithi hydride, kali hydridenatri hydride. Những chất như vậy không tan, nhưng bề mặt của những vật liệu này có khả năng phản ứng cao và slurry rất hữu ích trong quá trình tổng hợp. Caesi oxide có lẽ là base mạnh nhất theo tính toán của hóa học lượng tử.[11]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Puleo, Thomas R.; Sujansky, Stephen J.; Wright, Shawn E.; Bandar, Jeffrey S. (2021). “Organic Superbases in Recent Synthetic Methodology Research”. Chemistry – A European Journal. 27 (13): 4216–4229. doi:10.1002/chem.202003580. PMID 32841442. S2CID 221326865.
  2. ^ Pozharskii, Alexander F.; Ozeryanskii, Valery A. (2012). “Proton Sponges and Hydrogen Transfer Phenomena”. Mendeleev Communications (bằng tiếng Anh). 22 (3): 117–124. doi:10.1016/j.mencom.2012.05.001.
  3. ^ “BBC - h2g2 - History of Chemistry - Acids and Bases”. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2009.
  4. ^ Superbases for Organic Synthesis Ed. Ishikawa, T., John Wiley and Sons, Ltd.: West Sussex, UK. 2009.
  5. ^ IUPAC, Compendium of Chemical Terminology (Giản lược thuật ngữ hoá học), bản thứ 2 ("Gold Book") (1997). Bản đã chỉnh sửa trực tuyến: (2006–) "superacid". doi:10.1351/goldbook.S06135
  6. ^ Verkade, John G.; Urgaonkar, Sameer (2012). “Proazaphosphatrane”. Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis. doi:10.1002/047084289X.rn00702.pub2. ISBN 978-0471936237.
  7. ^ Pozharskii, Alexander F.; Ozeryanskii, Valery A. (2012). “Proton Sponges and Hydrogen Transfer Phenomena”. Mendeleev Communications (bằng tiếng Anh). 22 (3): 117–124. doi:10.1016/j.mencom.2012.05.001.
  8. ^ Barić, Danijela; Dragičević, Ivan; Kovačević, Borislav (19 tháng 4 năm 2013). “Design of Superbasic Guanidines: The Role of Multiple Intramolecular Hydrogen Bonds”. The Journal of Organic Chemistry (bằng tiếng Anh). 78 (8): 4075–4082. doi:10.1021/jo400396d. ISSN 0022-3263. PMID 23445344.
  9. ^ Jianshe Kong, Tao Meng, Pauline Ting, and Jesse Wong (2010). “Preparation of Ethyl 1-Benzyl-4-Fluoropiperidine-4-Carboxylate”. Organic Syntheses. 87: 137. doi:10.15227/orgsyn.087.0137.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  10. ^ Schlosser, M. (1988). “Superbases for organic synthesis”. Pure Appl. Chem. 60 (11): 1627–1634. doi:10.1351/pac198860111627.
  11. ^ Kulsha, Andrey; Ragoyja, Ekaterina; Ivashkevich, Oleg (2022). “Strong Bases Design: Predicted Limits of Basicity”. J. Phys. Chem. A. 126 (23): 3642–3652. Bibcode:2022JPCA..126.3642K. doi:10.1021/acs.jpca.2c00521. PMID 35657384. S2CID 249313043.

Read other articles:

إل ريستاس   معلومات شخصية اسم الولادة (بالإسبانية: Juan Joya Borja)‏  الميلاد 5 أبريل 1956[1]  إشبيلية[2]  الوفاة 28 أبريل 2021 (65 سنة) [3][4]  إشبيلية[3]  سبب الوفاة نوبة قلبية  مواطنة إسبانيا  الطول 170 سنتيمتر  مشكلة صحية السكري  الحياة العملية ال...

 

 

.vn

.vn البلد فيتنام  الموقع الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   vn. هو نطاق إنترنت من صِنف مستوى النطاقات العُليا في ترميز الدول والمناطق، للمواقع التي تنتمي لفيتنام.[1][2] مراجع ^ النطاق الأعلى في ترميز الدولة (بالإنجليزية). ORSN [الإنجليزية]. Archived from the original on 2019-05-07. Ret...

 

 

la Superbe Cours de la Superbe (carte interactive du bassin de l'Aube). Caractéristiques Longueur 39,6 km Bassin 320 km2 Bassin collecteur la Seine Débit moyen 1,63 m3/s (Saint-Saturnin) Régime pluvial océanique Cours Confluence l'Aube Géographie Pays traversés France modifier  La Superbe est une rivière française de Champagne, affluent en rive droite de l'Aube et donc sous-affluent de la Seine, et qui coule dans les départements de la Marne et de l'Aube. Géogra...

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Veľká Lodina – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2019) (Learn how and when to remove this template message)Košice-okolie District in the Kosice Region Veľká Lodina (Hungarian: Nagyladna) is a village and municipality in Košice-okolie District in the Kosice ...

 

 

Andi WijayaLahirAndi Wijaya20 Juli 1985 (umur 38)Jakarta, IndonesiaNama lainAwwePekerjaanaktorpelawak tunggalpenulis naskahpenyiar radioTahun aktif2011—sekarang Andi Wijaya, yang dikenal sebagai Awwe (lahir 20 Juli 1985) adalah seorang aktor, pelawak tunggal, penulis naskah, dan penyiar radio Indonesia. Inisial nama lengkapnya, Andi Wijaya, yang kemudian disingkat sebagai AW, menjadi inspirasi nama panggungnya, Awwe. Karier Sebelum menjadi pelawak, ia pernah menjadi seorang ...

Pour les articles homonymes, voir Rossi. Gaetano RossiBiographieNaissance 18 mai 1774VéroneDécès 25 janvier 1855 (à 80 ans)VéroneNationalité vénitienneActivités Librettiste, écrivain, poètemodifier - modifier le code - modifier Wikidata Gaetano Rossi (18 mai 1774 - 25 janvier 1855) est un librettiste vénitien d’opéras qui a travaillé avec de nombreux compositeurs dont les plus célèbres sont Mayr, Rossini, Donizetti, Mercadante, Pacini et Meyerbeer. Biographie Né à Vé...

 

 

ATF7IP التراكيب المتوفرة بنك بيانات البروتينOrtholog search: PDBe RCSB قائمة رموز معرفات بنك بيانات البروتين 2RPQ المعرفات الأسماء المستعارة ATF7IP, AM, ATF-IP, MCAF, MCAF1, p621, activating transcription factor 7 interacting protein معرفات خارجية الوراثة المندلية البشرية عبر الإنترنت 613644 MGI: MGI:1858965 HomoloGene: 10051 GeneCards: 55729 علم الوجو...

 

 

Disambiguazione – Se stai cercando l'omonimo film, vedi Material Girl (serie televisiva). Questa voce o sezione sugli argomenti singoli rock e singoli pop non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti dei progetti di riferimento 1, 2. Material Girlsingolo discograficoScreenshot tratto dal video del branoArtistaMadonna Pubblicazio...

Species of amphibian Giant wrinkled frog Conservation status Endangered  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Amphibia Order: Anura Family: Nyctibatrachidae Genus: Nyctibatrachus Species: N. karnatakaensis Binomial name Nyctibatrachus karnatakaensisDinesh, Radhakrishnan, Reddy & Gururaja, 2007[2] Synonyms Nyctibatrachus hussaini Krishnamurthy, Reddy & Gururaja, 2001[3] The giant wrinkled f...

 

 

Java-based GUI toolkit Example Swing widgets in Java Swing is a GUI widget toolkit for Java.[1] It is part of Oracle's Java Foundation Classes (JFC) – an API for providing a graphical user interface (GUI) for Java programs. Swing was developed to provide a more sophisticated set of GUI components than the earlier Abstract Window Toolkit (AWT). Swing provides a look and feel that emulates the look and feel of several platforms, and also supports a pluggable look and feel tha...

 

 

Morgane Imbeaud Morgane Imbeaud. 2009.Informations générales Naissance 14 avril 1987 (37 ans)Clermont-Ferrand Nationalité  Française Activité principale auteur-compositeur-interprète Genre musical pop, chanson française Instruments Piano synthétiseur guitare violon Années actives Depuis 2005 Labels Barclay modifier Morgane Imbeaud, née le 14 avril 1987 à Clermont-Ferrand, est une auteure-compositrice-interprète française[1]. Biographie Née dans une famille de musicien...

American nursing teacher and entomologist Bell (left) with her husband Ross in 2010 Joyce Elaine Rockenbach Bell (born c. 1927) is an American nursing teacher and entomologist. She worked on insect taxonomy at the University of Vermont, together with her husband Ross Bell (1929–2019). The pair described more than 75% of the rhysodine species known to science.[1] Life Joyce Elaine Rockenbach grew up in Whitestone, Queens, New York City. Her grandfather apparently told her that ...

 

 

Voce principale: Fussball-Club Rot-Weiß Erfurt. Fussball-Club Rot-Weiß ErfurtStagione 2004-2005Sport calcio Squadra Rot-Weiß Erfurt Allenatore René Müller (1ª-22ª) Ján Kocian (23ª-34ª) All. in seconda Alois Schwartz 2. Bundesliga18º posto Coppa di GermaniaPrimo turno Maggiori presenzeCampionato: Traub (32)Totale: Traub (33) Miglior marcatoreCampionato: David (6)Totale: David (6) StadioSteigerwaldstadion Maggior numero di spettatori19 500 vs. Erzgebirge Aue Minor numero d...

 

 

双角犀属化石时期:20.43–0 Ma[1] PreЄ Є O S D C P T J K Pg N 中新世早期 → 现代 2012年6月印尼韦卡巴斯国家公园蘇門答臘犀保護區內,人工飼養的雌性苏门答腊犀“拉圖”(Ratu)和它新出生的雄性幼崽“安達圖”(Andatu)。 科学分类 界: 动物界 Animalia 门: 脊索动物门 Chordata 纲: 哺乳纲 Mammalia 目: 奇蹄目 Perissodactyla 科: 犀科 Rhinocerotidae 亚科: 犀亚科 Rhinocerotinae ...

Sony Ericsson Xperia arc S生產商索尼愛立信上市日期2011年10月前代型號Sony Ericsson Xperia Arc尺寸125.0 × 63.0 × 7.0 mm重量117 g作業系統Android 2.3(2011年10月上市搭載),現時可升級Android 4.0(Ice Cream Sandwich)CPUQualcomm MSM8255T 1.4GHz 單核GPUAdreno 205記憶體1 GB 閃存512 MB RAM電池1500 mAh感應器類型電容觸摸屏顯示器4.2 in. 854×480後置相機810萬像素 Exmor R CMOS主攝像頭目前狀態已公佈 Sony Ericsson Xperia arc...

 

 

   ナマズのから揚げ ナマズ料理(ナマズりょうり)は、ナマズ目の硬骨魚類を主に用いた料理。 概要 ナマズ目の硬骨魚類は寒帯やオーストラリア南部を除く世界中に生息しており、内水面に存在する淡水魚としては大型で可食部が多いという特徴がある[1][2]。白身で脂が乗っているため、特にフライやソテー、ムニエルなどに適しているとされ、フィ�...

 

 

1955 American film directed by Nicholas Ray Rebel Without a CauseTheatrical release posterDirected byNicholas RayScreenplay byStewart SternIrving Shulman (adaptation)Story byNicholas RayProduced byDavid WeisbartStarringJames DeanNatalie WoodSal MineoJim BackusAnn DoranCorey AllenWilliam HopperCinematographyErnest HallerEdited byWilliam H. ZieglerMusic byLeonard RosenmanProductioncompanyWarner Bros. PicturesDistributed byWarner Bros. PicturesRelease date October 27, 1955 (1955-1...

The former funerary monument of Tauentzien in Breslau (Wrocław). Friedrich Bogislav von Tauentzien (18 April 1710 – 21 March 1791) was a Prussian general who served during the wars of King Frederick the Great. Tauentzien hailed from the von Tauentzien family and was born in the village of Tauentzien near Lauenburg in Farther Pomerania. He participated throughout the Silesian Wars. Tauentzien fought alongside Frederick in many of the king's great battles, including Mollwitz, the capture...

 

 

هندسة وراثيةصنف فرعي من هندسة — هندسة حيوية جزء من تقانة حيوية التاريخ تاريخ الهندسة الوراثية تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات عناصر الهندسة الوراثية الهندسة الوراثية (بالإنجليزية: Genetic Engineering)‏ وتسمى أيضاً بالتعديل الوراثي هي تلاعب إنساني مباشر بالمادة الوراثية لل...