Shisō (宍粟市, Shisō-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Hyōgo, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 34.819 người và mật độ dân số là 53 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 658,54 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shisō, Hyōgo
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
18.1 (64.6)
|
20.7 (69.3)
|
24.5 (76.1)
|
29.5 (85.1)
|
32.6 (90.7)
|
35.2 (95.4)
|
38.0 (100.4)
|
38.5 (101.3)
|
35.7 (96.3)
|
30.9 (87.6)
|
25.4 (77.7)
|
20.9 (69.6)
|
38.5 (101.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
7.4 (45.3)
|
8.6 (47.5)
|
12.8 (55.0)
|
18.9 (66.0)
|
23.7 (74.7)
|
26.5 (79.7)
|
30.0 (86.0)
|
31.8 (89.2)
|
27.5 (81.5)
|
21.9 (71.4)
|
15.9 (60.6)
|
10.0 (50.0)
|
19.6 (67.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
2.4 (36.3)
|
3.1 (37.6)
|
6.6 (43.9)
|
12.1 (53.8)
|
17.1 (62.8)
|
21.0 (69.8)
|
24.9 (76.8)
|
25.8 (78.4)
|
21.9 (71.4)
|
15.9 (60.6)
|
9.9 (49.8)
|
4.7 (40.5)
|
13.8 (56.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−1.1 (30.0)
|
−0.9 (30.4)
|
1.5 (34.7)
|
6.1 (43.0)
|
11.4 (52.5)
|
16.6 (61.9)
|
21.3 (70.3)
|
22.0 (71.6)
|
18.0 (64.4)
|
11.5 (52.7)
|
5.5 (41.9)
|
0.9 (33.6)
|
9.4 (48.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−8.6 (16.5)
|
−11.7 (10.9)
|
−6.6 (20.1)
|
−2.9 (26.8)
|
0.5 (32.9)
|
6.7 (44.1)
|
13.6 (56.5)
|
14.0 (57.2)
|
6.4 (43.5)
|
0.7 (33.3)
|
−2.5 (27.5)
|
−7.6 (18.3)
|
−11.7 (10.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
72.9 (2.87)
|
80.2 (3.16)
|
132.9 (5.23)
|
136.6 (5.38)
|
181.3 (7.14)
|
215.4 (8.48)
|
283.0 (11.14)
|
190.4 (7.50)
|
230.1 (9.06)
|
133.5 (5.26)
|
76.8 (3.02)
|
77.8 (3.06)
|
1.805,4 (71.08)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
10.2
|
10.6
|
11.7
|
10.4
|
10.7
|
12.6
|
13.0
|
10.5
|
10.6
|
8.2
|
7.8
|
9.7
|
126
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
99.1
|
104.7
|
150.8
|
186.3
|
201.2
|
145.7
|
150.1
|
185.5
|
138.8
|
151.1
|
128.0
|
113.2
|
1.755,6
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo