Sao Ngưu
Bản đồ Ngưu Tú
Sao Ngưu hay Ngưu Tú (Chữ Hán: 牛宿, bính âm: Niú Xiù) hay Ngưu Kim Ngưu (牛金牛) là tên gọi của một trong hai mươi tám chòm sao Trung Quốc cổ đại (nhị thập bát tú). Nghĩa đen của nó là con bò và con vật tượng trưng là con bò vàng (Ngưu Kim Ngưu). Nó là chòm sao thứ hai trong 7 chòm sao thuộc về Huyền Vũ ở phương Bắc, tượng trưng cho Kim của Ngũ hành .
Các sao
Sao Ngưu có 11 mảng sao với 54 sao như sau:
Tên Hán-Việt
Chữ Hán
Ý nghĩa
Chòm sao hiện đại
Số sao
Tên sao
Ngưu
牛
Con bò buộc dây vào mũi.
Ma Kết
6
β Cap , α2 Cap , ξ2 Cap , π Cap , ο Cap , ρ Cap
Thiên Điền
天田
Ruộng đất của thiên tử.
Ma Kết/Hiển Vi Kính
4
HIP 104750 , ω Cap , 24 Cap , ψ Cap
Cửu Khảm
九坎
Chín giếng nước để giặt rửa.
Hiển Vi Kính
4
θ1 Mic , η Mic , ι Mic , ζ Mic
Hà Cổ
河鼓
Trống của binh lính trên trời.
Thiên Ưng
3
β Aql , α Aql , γ Aql
Chức Nữ
織女
Cháu gái của Thiên Đế. Trong dân gian là tiên nữ dệt vải.
Thiên Cầm
3
α Lyr , ε1 Lyr , ζ1 Lyr
Tả Kỳ
左旗
Quân kỳ ở bên trái.
Thiên Ưng/Thiên Tiễn
9
α Sge , β Sge , δ Sge , ζ Sge , γ Sge , VZ Sge , 11 Sge , 14 Sge , ρ Aql
Hữu Kỳ
右旗
Quân kỳ ở bên phải.
Thiên Ưng
9
μ Aql , σ Aql , δ Aql , ν Aql , ι Aql , HIP 96392, 42 Aql , κ Aql , 56 Aql
Thiên Phù
天桴
Dùi trống của Hà Cổ.
Thiên Ưng
4
θ Aql , 62 Aql , 58 Aql , η Aql
La Yển
羅堰
Mạng lưới đê của hệ thống tiêu nước.
Ma Kết
3
τ2 Cap , υ Cap , 17 Cap
Tiệm Đài
漸臺
Đài gần nước hay đồng hồ nước.
Thiên Cầm
4
δ2 Lyr , β Lyr , γ Lyr , ι Lyr
Liễn Đạo
輦道
Đường dành cho xe của vua.
Thiên Cầm/Thiên Nga
5
13 Lyr , η Lyr , θ Lyr , 4 Cyg , 17 Cyg
Sao bổ sung
Xem thêm
Tham khảo