Samuel SosaThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Samuel Alejandro Sosa Cordero |
---|
Ngày sinh |
13 tháng 8, 1999 (25 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Valencia, Carabobo, Venezuela |
---|
Chiều cao |
1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Talleres |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
0000–2016 |
Deportivo Táchira |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2016–2017 |
Deportivo Táchira |
36 |
(8) |
---|
2018– |
Talleres |
5 |
(1) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2017–2020 |
U-20 Venezuela |
2 |
(1) |
---|
2023– |
Venezuela |
7 |
(0) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 4 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Samuel Alejandro Sosa Cordero (sinh ngày 17 tháng 12 năm 1999) là cầu thủ bóng đá người Venezuela ở vị trí tiền đạo ở giải Venezuela Primera División cho Deportivo Táchira.[1]
Sự nghiệp quốc tế
Sosa được gọi lên đội tuyển U-20 Venezuela cho giải Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017.[2] Anh ấy ghi bàn thắng thứ bảy trong trận đấu chiến thắng 7–0 trước U-20 Vanuatu.[3]
Thống kê
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 27 tháng 12 năm 2018[4]
Thành tích CLB
|
Giải VĐQG
|
Cúp
|
Châu lục
|
Tổng cộng
|
CLB |
Mùa
|
Trận |
Bàn
|
Trận |
Bàn
|
Trận |
Bàn
|
Trận |
Bàn
|
Deportivo Táchira |
2016 |
14 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
15 |
1
|
2017 |
22 |
7 |
0 |
0 |
2 |
0 |
24 |
7
|
Tổng cộng
|
36 |
8 |
0 |
0 |
3 |
0 |
39 |
8
|
Talleres |
2017–18 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0
|
2018–19 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0
|
Tổng cộng
|
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
38 |
8 |
1 |
0 |
3 |
0 |
42 |
8
|
Chú thích