Sagittaria lancifolia |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Alismatales |
---|
Họ (familia) | Alismataceae |
---|
Chi (genus) | Sagittaria |
---|
Loài (species) | S. lancifolia |
---|
|
Sagittaria lancifolia L. [1] |
|
- Drepachenia lancifolia (L.) Raf.
- Sagittaria acutifolia L.f.
- Sagittaria angustifolia Lindl.
- Sagittaria lancifolia var. angustifolia (Lindl.) Griseb.
- Sagittaria lancifolia var. major Micheli
- Sagittaria ovata Delile
- Sagittaria pugioniformis L.
- Sagittaria pugioniformis var. acutifolia (L.f.) Kuntze
- Sagittaria sellowiana Kunth
- Sagittaria trachysepala Engelm. ex M.Michel
|
Sagittaria lancifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1759.[3].
Đây là loài thân thảo, là loài bản địa miền đông nam Hoa Kỳ. Loài này được biết đến từ mọi tiểu bang ven biển từ Delaware tới Texas[4]. Loài này được coi là loài bản địa Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và miền bắc Nam Mỹ. Loài này được trồng trên đảo Java ở Indonesia[5]. Tên thường gặp là "khoai tây vịt" vì thân củ lớn giống khoai tây hình thành dưới lòng đất.
Chú thích
Liên kết ngoài