"Phục hồi sự sống" bởi Nobu Tamura
Saccorhytus là một chi động vật đã tuyệt chủng thuộc liên ngành Deuterostomia , chỉ được tìm thấy một loài duy nhất là Saccorhytus coronarius . Sinh tồn cách đây khoảng 540 triệu năm trước trong giai đoạn Fortunian của kỷ Cambri , nó là loài lâu đời nhất được xác định của liên ngành Động vật miệng thứ sinh .[ 1] [ 2]
Saccorhytus coronarius chỉ có kích thước khoảng 1 mm (1,3 mm [ 3] [ 4] ) và được đặc trưng bởi cơ thể hình cầu hoặc hình bán cầu với miệng nổi rõ.[ 5]
Hóa thạch của loài này lần đầu tiên được phát hiện tại Hệ tầng Kuanchuanpu thuộc tỉnh Thiểm Tây , Trung Quốc bởi một số nhà khoa học đến từ 3 nước , Vương quốc Anh , Trung Quốc , và Đức [ 1] được công bố vào tháng 1 năm 2017.[ 3] [ 6]
Phát sinh loài
Có quan hệ gần gũi với ngành Vetulicolia .
Xem thêm
Tham khảo
^ a b Ghosh, Pallab (30 tháng 1 năm 2017). “Scientists find 'oldest human ancestor' ” . BBC . Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017 .
^ “Bag-like sea creature was humans' oldest known ancestor” . Phys.org (bằng tiếng Anh). 30 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017 .
^ a b Han, Jian; Morris, Simon Conway; Ou, Qiang; Shu, Degan; Huang, Hai (2017). “Meiofaunal deuterostomes from the basal Cambrian of Shaanxi (China)”. Nature . 542 (7640): 228–231. Bibcode :2017Natur.542..228H . doi :10.1038/nature21072 . ISSN 0028-0836 . PMID 28135722 . S2CID 353780 .
^ Khan, Amina (31 tháng 1 năm 2017). “Humans, meet the ancient sea creature at the other end of your family tree” . Los Angeles Times . Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017 .
^ Lindermann, Katherine (30 tháng 1 năm 2017). “Meet your earliest known ancestor: Saccorhytus” . ResearchGate (Phỏng vấn) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017 .
^ Wade, Nicholas (30 tháng 1 năm 2017). “This Prehistoric Human Ancestor Was All Mouth” . New York Times . Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017 .