Maculophis bella |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata
|
---|
Nhánh |
Craniata |
---|
|
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
---|
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
---|
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
---|
Phân thứ lớp (infraclass) | Lepidosauromorpha |
---|
Liên bộ (superordo) | Lepidosauria |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Caenophidia |
---|
Liên họ (superfamilia) | Colubroidea |
---|
Họ (familia) | Colubridae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Colubrinae |
---|
Chi (genus) | Maculophis |
---|
Loài (species) | M. bella |
---|
|
Maculophis bella (Schlegel, 1837) |
|
|
|
Coronella bella (Stanley, 1917)
Elaphe leonardi leonardi (Wall, 1921)
Oligodon bella (Ding & Zheng, 1974)
Coluber leonardi (Wall, 1921: 43)
Elaphe leonardi chapaensis (Bourret, 1934)
Elaphe leonardi (Smith, 1943: 156)
Elaphe leonardi (Schulz, 1996)
Oligodon bellus (Jiang và cộng sự, 2006)
Maculophis bella (Burbrink, 2007)
Maculophis bellus |
Rắn sọc đốm tím (danh pháp: Maculophis bella) là một loài rắn nước duy nhất trong chi Maculophis khá hiếm gặp được phát hiện ở khu vực Trung Quốc, Myanmar và Việt Nam.
Đặc điểm sinh học
Mô tả
Sinh thái
Phân loài - Phân bố
Loài rắn này hiện được quan sát thấy có 2 phân loài:
Tham khảo
Liên kết ngoài