Răzvan Toni Augustin Grădinaru (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ phải cho Concordia Chiajna.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Steaua București
Anh có màn ra mắt vào ngày 16 tháng 4 năm 2014 trong trận đấu tại Liga I trước FC Vaslui.[1]
Danh hiệu
- Steaua București
Thống kê
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu Âu
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Steaua București
|
2013–14
|
2 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
- |
3 |
0
|
2014–15
|
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0
|
2015–16
|
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0
|
Tổng cộng |
6 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
10 |
0
|
Oțelul Galați
|
2014–15
|
18 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
20 |
0
|
Tổng cộng |
18 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
20 |
0
|
Concordia Chiajna
|
2015–16
|
13 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
- |
- |
17 |
0
|
Tổng cộng |
13 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
- |
- |
17 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp |
37 |
0 |
5 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
47 |
0
|
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 24 tháng 5, 2016
Tham khảo
Liên kết ngoài