Quải tích


Quải tích (zh. 掛錫, ja. kashaku) nghĩa là "treo tích trượng". Còn gọi là Lưu tích (zh. 留錫), Quải đáp (zh. 掛褡). Chỉ bước nhập môn của một thiền tăng sau một cuộc hành cước, khi đã tìm được vị Thiền sư thích hợp với căn cơ của mình.

Thiền sinh có thể tự chọn Thiền viện để gia nhập. Quan trọng nhất cho sự tu tập của thiền sinh là việc chọn đúng vị thầy thích hợp mà mình tin tưởng tuyệt đối. Vì vậy mà các thiền sinh thường đến viếng nhiều thiền viện, tham vấn nhiều vị Thiền sư khác nhau trước khi chọn được vị "chân sư" của mình. Nhưng—như thiền sinh chọn thầy—các vị Thiền sư cũng lựa chọn kĩ các vị mới đến trước khi cho phép nhập môn. Nếu Thiền sư thấy rõ mình không phải là thầy thích hợp cho một thiền sinh nào đó thì sẽ gửi vị này đến một vị khác thích hợp hơn.

Khi đến cổng (sơn môn) của một thiền viện sau một cuộc hành cước, thiền sinh sẽ thấy hai tấm bản gỗ nằm hai bên của cửa cổng: Một bản ghi tên của thiền viện và bản khác ghi tên của vấn đề mà vị Thiền sư trụ trì đang Đề xướng. Những bước chân vào cổng của thiền sinh—cửa cổng thường được xây dựng rất kiên cố, cách biệt với bên ngoài—với lòng mong mỏi được thâu nhận làm đệ tử chính là những biểu hiện của sự quyết chí bước vào con đường tu học vô cùng tận để chứng ngộ Phật pháp.

Chú thích

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Từ điển Thiền Tông Hán Việt. Hân Mẫn & Thông Thiền biên dịch. TP HCM 2002.
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. Eiko Shuri (Hanja: 朱里エイコ; Kanji: 田辺栄子; 19 Maret 1948 – 31 Juli 2004) adalah salah satu penyanyi Jepang terbesar yang pentas di Amerika Serikat. Tak lama setelah ia debut di Jepang pada 1964, masyarakat Jepang diberi k...

 

Break Up with Your Girlfriend, I'm BoredSingel oleh Ariana Grandedari album Thank U, NextDirilis08 Februari 2019 (2019-02-08)Format unduhan digital streaming 7 kaset Genre Pop[1] trap-pop[2] R&B[1] Durasi3:10LabelRepublicPencipta Ariana Grande Max Martin Ilya Salmanzadeh Savan Kotecha Kandi Burruss Kevin Briggs Produser Max Martin Ilya Kronologi singel Ariana Grande 7 Rings (2019) Break Up with Your Girlfriend, I'm Bored (2019) Rule the World (2019) Video musi...

 

GCompris Informations Créateur Bruno Coudoin (d) Développé par KDE Première version 2000 Dernière version 4.0 (Qt, 21 février 2024)[1] Dépôt invent.kde.org/education/gcompris.git Écrit en C++ et QML (en) Interface GTK et Qt Système d'exploitation GNU/Linux, BSD, Microsoft Windows, macOS et Android Environnement Android Langues Multilingue Type DidacticielPaquet GNU Licence Licence publique générale GNU version 3 ou ultérieure Site web gcompris.net modifier - modifier le code - v...

Military exploration and observation by means of aircraft or other airborne platforms For broader coverage of this topic, see Aerial photography. A USAAF photo-reconnaissance Lockheed F-5 Lightning in flight over Europe circa June 1944. It is marked with invasion stripes to help Allied troops clearly identify it as an Allied plane. Aerial reconnaissance is reconnaissance for a military or strategic purpose that is conducted using reconnaissance aircraft. The role of reconnaissance can fulfil ...

 

Voce principale: Levante Unión Deportiva. Levante Unión DeportivaStagione 2018-2019Sport calcio Squadra Levante Allenatore Paco López Presidente Quico Catalán Liga15º posto Coppa del ReOttavi di finale StadioCiutat de Valencia (25.354) 2017-2018 2019-2020 Si invita a seguire il modello di voce Questa voce raccoglie le informazioni riguardanti il Levante Unión Deportiva nelle competizioni ufficiali della stagione 2018-2019. Maglie e sponsor Casa Trasferta Terza divisa Organico Rosa...

 

Fernand KhnopffLahirFernand Edmond Jean Marie Khnopff12 September 1858 (1858-09-12)Grembergen, East Flanders, BelgiaMeninggal12 November 1921(1921-11-12) (umur 63)Brussels, Brabant, BelgiaKebangsaanBelgiaPendidikanXavier MelleryAcadémie Royal des Beaux-Arts, BrusselsAcadémie Julian, ParisDikenal atasPelukis, pematung, desainerKarya terkenalDes CaressesGerakan politikSymbolismPenghargaanLégion d'Honneur Fernand Edmond Jean Marie Khnopff (12 September 1858 – 12 Nov...

Traditional boat from Indonesia and Malaysia For the small Filipino traditional boat from the Sulu Islands also known as Pelang or Pilang, see Vinta. A small pelang (5 m in length) with marine plywood for its side planks. Pelang or pilang is a traditional boat from Indonesia and Malaysia. It may refer to several different types of boats in the Nusantara, but commonly they refer to an outrigger canoe. The function differs from where they were used, from transporting people, fishing, to trading...

 

McLaren 750SDescrizione generaleCostruttore McLaren Automotive Tipo principaleBerlinetta Produzionedal 2023 Sostituisce laMcLaren 720S Altre caratteristicheDimensioni e massaLunghezza4569 mm Larghezza1930 mm Altezza1196 mm Passo2670 mm Massa1277 kg AltroAssemblaggioWoking ProgettoSandy Holford[1] Altre antenateMcLaren 650S Stessa famigliaMcLaren 720S La McLaren 750S è un'auto sportiva prodotta dalla casa automobilistica britannica McLaren dal 2023. Indic...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016) دوري أبطال أوروبا 1995-96تفاصيل المسابقةالتواريخ9 – 23 أغسطس 1995 (الدور التأهيلي)13 سبتمبر 1995 – 22 مايو 1996 (المساب�...

 

Nội chiến CampuchiaMột phần của Chiến tranh Việt NamXe tăng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa tiến vào thị trấn Snuol, CampuchiaThời gian17 tháng 1 năm 1968 – 17 tháng 4 năm 1975(7 năm và 3 tháng)Địa điểmCampuchiaKết quả Khmer Đỏ chiến thắng; thành lập Campuchia Dân chủ. Bắt đầu cuộc diệt chủng Campuchia.Tham chiến  Khmer  Hoa Kỳ  Việt Nam Cộng hòa Khmer Đỏ Mặt trận Đoàn kết ...

 

В Википедии есть статьи о других людях с такой фамилией, см. Савинков. Борис Викторович Савинков Дата рождения 19 (31) января 1879 или 31 января 1879(1879-01-31)[1] Место рождения Харьков, Российская империя[2] Дата смерти 7 мая 1925(1925-05-07)[2][3][…] (46 лет) Место смерт�...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Uganda 1962–1963 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2015) (Learn how and when to...

 

British politician For the English cricketer, see Ian Austin (cricketer). The Right HonourableThe Lord Austin of DudleyOfficial portrait, 2017Parliamentary Under-Secretary of State for Communities and Local GovernmentIn office9 June 2009 – 11 May 2010Prime MinisterGordon BrownPreceded byIain WrightSucceeded byBob NeillMinister for the West MidlandsIn office6 October 2008 – 11 May 2010Prime MinisterGordon BrownPreceded byLiam ByrneSucceeded byPosition abolishedAssistant G...

 

أوجهاممعلومات عامةالبداية القرن 4[1] الاسم Ogham (بالإنجليزية) [2]ogam (بالفرنسية) [2] الاسم الأصل ᚛ᚑᚌᚐᚋ᚜ (بالأيرلندية) لغة العمل أو لغة الاسم Primitive Irish (en) Old Irish (en) Pictish (en) تاريخ الانتهاء القرن 10 اتجاه الكتابة bottom-to-top (en) [3]من اليسار نحو اليمين[3] مستوى يونيكود U+1...

Renault ABV Renault ABV 2 PO ZZ PEty 23881 Identification Type autorail Motorisation Diesel Composition M+M Constructeur(s) Renault Nombre 17 Mise en service 1937 Effectif 0 Retrait 1970 Caractéristiques techniques Disposition des essieux B'+2'+B' Écartement standard (1 435 mm) Transmission boîte 4 vit. Masse en service 58.81 t Longueur 42,11 m Longueur HT 42,84 m Largeur 2,966 m Hauteur 3,411 m Empattement 19.930 m Diamètre des roues Ø850 Vitesse maximale 120 km/h ABV 1  ...

 

The Associated Press composite selection pictured. The 1928 College Football All-Southern Team consists of American football players selected to the College Football All-Southern Teams selected by various organizations for the 1928 Southern Conference football season. Georgia Tech won the Southern and national championship. Composite eleven Dale Van Sickel. The All-Southern eleven compiled by the Associated Press included: Dick Abernathy, end for Vanderbilt. Abernathy began the season with t...

 

Ancient Egyptian name Ramosein hieroglyphs Lamenting Women, from the tomb (TT55) of Ramose, c. 1411–1375 BCE Ramose (Egyptian: rꜥ-ms(.w)) was an ancient Egyptian name, meaning Ra is born.[1] Variants of the name include Ramesses (Ramessu) and Paramessu; these various spellings could be used to refer to the same person.[2] Notable bearers of the name include: Ramose, a son of Ahmose I Ramose, the father of Senenmut, Hatshepsut's highest state official Ramose, Amenhotep III'...

У этого топонима есть и другие значения, см. Куэнка. В статье не хватает ссылок на источники (см. рекомендации по поиску). Информация должна быть проверяема, иначе она может быть удалена. Вы можете отредактировать статью, добавив ссылки на авторитетные источники в виде сно�...

 

Queen of France from 1660 to 1683 Not to be confused with María Teresa Rafaela of Spain, Dauphine of France (1726–1746). Maria Theresa of SpainPortrait by Henri and Charles BeaubrunQueen consort of FranceTenure9 June 1660 – 30 July 1683Born(1638-09-10)10 September 1638El Escorial, Crown of CastileDied30 July 1683(1683-07-30) (aged 44)Palace of Versailles, Kingdom of FranceBurialBasilica of St DenisSpouse Louis XIV ​(m. 1660)​Issuemore... Louis, Grand Dau...