Quân hàm Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan
Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan (tiếng Thái : จอมทัพไทย ; RTGS : Chom Thap Thai ), hay Quân đội Thái Lan , là lực lượng quân đội chính quy quốc gia của Thái Lan . Tổng tư lệnh tối cao trên danh nghĩa của quân đội Thái Lan là Quốc vương Thái Lan , toàn quyền tư lệnh với các nhánh Hải Lục Không quân.
Lục quân
Lục quân Hoàng gia Thái Lan (tiếng Thái : กองทัพบกไทย ; RTGS : Kong Thap Bok Thai ) là lực lượng quân đội tác chiến trên đất liền của Thái Lan .
Sĩ quan
Hạ sĩ quan
Mã NATO
OR-9
OR-8
OR-7
OR-6
OR-5
OR-4
OR-3
OR-2
OR-1
Không cấp hiệu
Danh xưng Thái
จ่าสิบเอกพิเศษ
จ่าสิบเอก
จ่าสิบโท
จ่าสิบตรี
สิบเอก
สิบโท
สิบตรี
สิบตรีกองประจำการ
พลทหาร
Phiên âm RTGS
Cha Sip Ek Phiset[ 4]
Cha Sip Ek
Cha Sip Tho
Cha Sip Tri
Sip Ek
Sip Tho
Sip Tri
Sip Tri Kong Pracham Kan
Phon Thahan
Chuyển ngữ Việt
Đặc cấp Thượng sĩ nhất
Thượng sĩ nhất
Thượng sĩ nhì
Thượng sĩ ba
Trung sĩ nhất
Trung sĩ nhì
Trung sĩ ba
Hạ sĩ
Binh sĩ
Viết tắt[ 3]
จ.ส.อ.(พ.) SM1
จ.ส.อ. SM1
จ.ส.ท. SM2
จ.ส.ต. SM3
ส.อ. SGT
ส.ท. CPL
ส.ต. PFC
ส.ต.ฯ PFC
พลฯ PVT
Cấp bậc Việt Nam tương đương
-
Thượng sĩ
Thượng sĩ
Trung sĩ
Trung sĩ
Hạ sĩ
Hạ sĩ
Binh nhất
Binh nhì
Hải quân Hoàng gia Thái Lan
Bảng mã NATO
Têntiếng Thái
RTGS
Tên rút gọn
Tên tiếng Việt
Tương đương Việt Nam
Quân hàm
Phù hiệu
Sĩ quan
OF-10
จอมพลเรือ
Chom Phon Ruea
Thủy sư Đô đốc
-
OF-9
พลเรือเอก
Phon Ruea Ek
พล.ร.อ.
Đô đốc
Đô đốc
OF-8
พลเรือโท
Phon Ruea Tho
พล.ร.ท.
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc
OF-7
พลเรือตรี
Phon Ruea Tri
พล.ร.ต.
Đề đốc
Chuẩn Đô đốc
OF-6
พลเรือจัตวา
Nawa Ek Phiset
พล.ร.จ.
Phó đề đốc
-
นาวาเอก (พิเศษ)
-
น.อ.(พิเศษ) (ชื่อ ) ร.น.
Đại tá cao cấp
-
-
OF-5
นาวาเอก
Nawa Ek
น.อ. (ชื่อ ) ร.น.
Đại tá
Đại tá Thượng tá
OF-4
นาวาโท
Nawa Tho
น.ท. (ชื่อ ) ร.น.
Trung tá
Trung tá
OF-3
นาวาตรี
Nawa Tri
น.ต. (ชื่อ ) ร.น.
Thiếu tá
Thiếu tá
OF-2
เรือเอก
Ruea Ek
ร.อ. (ชื่อ ) ร.น.
Đại úy
Đại úy Thượng úy
OF-1
เรือโท
Ruea Tho
ร.ท. (ชื่อ ) ร.น.
Trung úy
Trung úy
เรือตรี
Ruea Tri
ร.ต. (ชื่อ ) ร.น.
Thiếu úy
Thiếu úy
Học viên sĩ quan
นักเรียนนายเรือ
Nak Rian Nai Ruea
นนร
Học viên sĩ quan
Học viên sĩ quan
Hạ sĩ quan
OR-9
พันจ่าเอกพิเศษ
Phan Cha Ek Phiset
พ.จ.อ.(พ.)
Thượng sĩ I
Thượng sĩ
OR-8
พันจ่าเอก
Phan Cha Ek
พ.จ.อ.
Thượng sĩ
Thượng sĩ
OR-7
พันจ่าโท
Phan Cha Tho
พ.จ.ท.
Trung sĩ
Trung sĩ
OR-6
พันจ่าตรี
Phan Cha Tri
พ.จ.ต.
Hạ sĩ
Hạ sĩ
OR-5
จ่าเอก
Cha Ek
จ.อ.
Hạ sĩ I
Hạ sĩ
OR-4
จ่าโท
Cha Tho
จ.ท.
Hạ sĩ II
Hạ sĩ
OR-3
จ่าตรี
Cha Tri
จ.ต.
Hạ sĩ III
Hạ sĩ
OR-2
จ่าตรีกองประจำการ
Cha Tri Kong Pra Cham Kan
จ.ต.
Hạ sĩ III
Hạ sĩ
OR-1
พลทหาร
Phon Thahan
พลฯ
Binh nhất
Binh nhất
Không quân Hoàng gia Thái Lan
Bảng mã NATO
Têntiếng Thái
RTGS
Tên rút gọn
Tên tiếng Việt
Tương đương Việt Nam
Quân hàm
Phù hiệu
Sĩ quan
OF-10
จอมพลอากาศ
Chom Phon Akat
-
Thống chế Không quân
OF-9
พลอากาศเอก
Phon Akat Ek
พล.อ.อ.
Đại tướng Không quân
Đại tướng/Thượng tướng
OF-8
พลอากาศโท
Phon Akat Tho
พล.อ.ท.
Trung tướng Không quân
Trung tướng
OF-7
พลอากาศตรี
Phon Akat Tri
พล.อ.ต.
Thiếu tướng Không quân
Thiếu tướng
OF-6
พลอากาศจัตวา
-
พล.อ.จ.
Chuẩn tướng Không quân
-
นาวาอากาศเอก (พิเศษ)
Nawa Akat Ek Phiset
น.อ.พิเศษ
Đại tá đặc cấp Không quân
-
OF-5
นาวาอากาศเอก
Nawa Akat Ek
น.อ.
Đại tá Không quân
Đại tá Thượng tá
OF-4
นาวาอากาศโท
Nawa Akat Tho
น.ท.
Trung tá Không quân
Trung tá
OF-3
นาวาอากาศตรี
Nawa Akat Tri
น.ต.
Thiếu tá Không quân
Thiếu tá
OF-2
เรืออากาศเอก
Ruea Akat Ek
ร.อ.
Đại úy Không quân
Đại úy Thượng úy
OF-1
เรืออากาศโท
Ruea Akat Tho
ร.ท.
Trung úy Không quân
Trung úy
เรืออากาศตรี
Ruea Akat Tri
ร.ต.
Thiếu úy Không quân
Thiếu úy
Học viên sĩ quan
นัก เรียน นาย เรือ อากาศ
Nak Rian Nai Ruea Akat
-
Sĩ quan thiếu sinh quân Không quân
Thiếu sinh quân
Hạ sĩ quan
OR-9
พันจ่าอากาศเอก พิเศษ
Phan Cha Akat Ek Phiset
พ.อ.อ.(พ.)
Đặc cấp Thượng sĩ nhất Không quân
Thượng sĩ
OR-8
พันจ่าอากาศเอก
Phan Cha Akat Ek
พ.อ.อ.
Thượng sĩ nhất Không quân
OR-7
พันจ่าอากาศโท
Phan Cha Akat Tho
พ.อ.ท.
Thượng sĩ nhì Không quân
OR-6
พันจ่าอากาศตรี
Phan Cha Akat Tri
พ.อ.ต.
Thượng sĩ ba Không quân
OR-5
จ่าอากาศเอก
Cha Akat Ek
จ.อ.
Hạ sĩ nhất Không quân
Trung sĩ
OR-4
จ่าอากาศโท
Cha Akat Tho
จ.ท.
Hạ sĩ nhì Không quân
Hạ sĩ
OR-3
จ่าอากาศตรี
Cha Akat Tri
จ.ต.
Hạ sĩ ba Không quân
Binh nhất
OR-2
จ่าอากาศตรี กองประจำการ
Cha Akat Tri Kong Pra Cham Kan
จ.ต.
Binh nhất
Binh nhất
OR-1
พลทหาร
Phon Thahan
พลฯ
Binh nhì
Binh nhì
Bảng mã NATO
Têntiếng Thái
RTGS
Tên rút gọn
Tên tiếng Việt
Tương đương Việt Nam
Cấp hiệu
Phù hiệu
Sĩ quan
OF-9
พลตำรวจเอก
Phon Tam Ruad Ek
พล.ต.อ.
Đại tướng
Đại tướng
OF-8
พลตำรวจโท
Phon Tam Ruad Tho
พล.ต.ท.
Thượng tướng
Thượng tướng
OF-7
พลตำรวจตรี
Phon Tam Ruad Tri
พล.ต.ต.
Trung tướng
Trung tướng
OF-6
พลตำรวจจัตวา
Phon Tam Ruad Jattawa
พล.ต.จ.
Thiếu tướng
Thiếu tướng
OF-5
พันตำรวจเอก
Phan Tam Ruad Ek
พ.ต.อ.
Đại tá
Đại tá
OF-4
พันตำรวจโท
Phan Tam Ruad Tho
พ.ต.ท.
Trung tá
Trung tá
OF-3
พันตำรวจตรี
Phan Tam Ruad Tri
พ.ต.ต.
Thiếu tá
Thiếu tá
OF-2
ร้อยตำรวจเอก
Roi Tam Ruad Ek
ร.ต.อ.
Đại úy
Đại úy
OF-1
ร้อยตำรวจโท
Roi Tam Ruad Tho
ร.ต.ท.
Trung úy
Trung úy
ร้อยตำรวจตรี
Roi Tam Ruad Tri
ร.ต.ต.
Thiếu úy
Thiếu úy
Học viên
นักเรียนนายร้อยตำรวจ
Nak Rian Nai Roi Tam Ruad
นรต.
Học viên
Không có
Hạ sĩ quan
OR-9 OR-8
ดาบตำรวจ
Dahb Tam Ruad
Thượng sĩ
Thượng sĩ
OR-7 OR-6
จ่าสิบตำรวจ
Cha Sip Tam Ruad
Trung sĩ
Trung sĩ
OR-5
สิบตำรวจเอก
Sip Tam Ruad Ek
Hạ sĩ bậc 1
Hạ sĩ
OR-4
สิบตำรวจโท
Sip Tam Ruad Tho
Hạ sĩ bậc 2
OR-3
สิบตำรวจตรี
Sip Tam Ruad Tri
Hạ sĩ
OR-2
สิบตำรวจตรีกองประจำการ
Sip Tam Ruad Tri Kong Pra Cham Kan
Hạ sĩ
OR-1
พลตำรวจ
Phon Tam Ruad
Chiến sĩ Công an Hoàng gia
Chiến sĩ Công an nhân dân
Tham khảo
^ “เครื่องหมายยศทหาร” [Military Rank Insignia]. navedu.navy.mi.th (bằng tiếng Thái). Thai Naval Education Department. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021 .
^ Cấp bậc Chuẩn tướng (Lục quân/Không quân) và Phó đề đốc (Hải quân) trên thực tế không còn được sử dụng trong quân đội Thái. Cấp bậc Đại tá (đặc cấp, พิเศษ, phiṣ̄es̄ʹ ) tuy không phải là một cấp bậc chính thức trong quân đội Thái nhưng vẫn được sử dụng trên thực tế như một cấp bậc và hưởng mức lương tương đương cấp Chuẩn tướng/Phó đề đốc. Đại tá (đặc cấp) vẫn mặc quân phục và cấp hiệu của cấp Đại tá, tuy nhiên phù hiệu trên cổ áo mang hình thanh kiếm và quyền trượng bắt chéo (tương tự phù hiệu trong cấp hiệu Thống chế).
^ a b [1] Lưu trữ 2016-12-20 tại Wayback Machine , คำสั่งกระทรวงกลาโหมที่ ๓๑๐/๒๕๕๗ เรื่องการใช้คำภาษาอังกฤษยศทหารของกระทรวงกลาโหม.
^ Cấp bậc Đặc cấp Thượng sĩ nhất là cấp bậc danh dự cho các Thượng sĩ nhất được ghi nhận có đóng góp xuất sắc. Tuy không có sự khác biệt nào về quân phục hoặc cấp hiệu so với Thượng sĩ nhất, họ vẫn được xếp ở mức lương cao hơn và được ưu tiên trong thứ tự bổ nhiệm.
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
Châu Á
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận Cựu quốc gia So sánh
Châu Âu
Albania
Anh (Lục quân , Hải quân , Không quân )
Áo
Ba Lan
Belarus
Bỉ
Bosnia và Herzegovina
Bồ Đào Nha
Bulgaria
Croatia
Cyprus
Cộng hòa Czech
Đan Mạch (Lục quân , Hải quân , Không quân
Đức
Estonia
Gruzia
Hà Lan
Hy Lạp
Hungary
Iceland (Mặt đất , Tuần duyên )
Ireland
Kosovo
Latvia
Lithuania
Luxembourg
Bắc Macedonia
Malta
Moldova
Monaco
Montenegro
Na Uy
Nga
Pháp (Lục quân , Hải quân , Không quân , Gendarmerie )
Phần Lan
Romania
San Marino
Serbia
Slovakia
Slovenia
Tây Ban Nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Ukraina
Vatican
Ý (Lục quân , Hải quân , Không quân , Hiến binh , Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
Vương quốc Albania
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
Đế quốc Áo - Hung (Lục quân , Hải quân )
Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
Nhà nước Độc lập Croatia
Đế quốc Đức
Cộng hòa Weimar
Đức Quốc xã (Lục quân , Hải quân , Không quân , SA , SS )
Cộng hòa Dân chủ Đức
Vương quốc Hungary
Cộng hòa Nhân dân Hungary
Vương quốc Hy Lạp (Lục quân , Hải quân , Không quân )
Vương quốc Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
Đế quốc Nga
Bạch vệ Nga
Liên Xô (1918–1935 , 1935–1940 , 1940–1943 , 1943–1955 , 1955–1991 )
Đế quốc Ottoman
Vương quốc Romania
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
Tiệp Khắc
Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
Cộng hòa Srpska
Vương quốc Ý
Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Mỹ
Cựu quốc gia So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Phi
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận Cựu quốc gia So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Đại dương
So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân