Qua Châu (tiếng Trung: 瓜州县; bính âm: Guāzhōu Xiàn), trước đây gọi là huyện An Tây (安西县) là một huyện của địa cấp thị Tửu Tuyền, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. Huyện có hai tuyến quốc lộ đi qua là 215 và 312.
Hành chính
- Uyên Tuyền (渊泉镇)
- Liễu Viên (柳园镇)
- Tam Đạo Câu (三道沟镇)
- Nam Xóa (南岔镇)
- Tỏa Dương Thành (锁阳城镇)
- Hà Đông (河东乡)
- Bố Long Cát (布隆吉乡)
- Tây Hồ (西湖乡)
- Qua Châu (瓜州乡)
|
- Yêu Trạm Tử (腰站子乡)
- Song Tháp (双塔乡)
- Lương Hồ (梁湖乡)
|
- Hương dân tộc Hồi-Đông Hương Thất Đôn (七墩回族东乡族乡)
- Hương dân tộc Tạng Quảng Chí (广至藏族乡)
- Hương dân tộc Hồi Sa Hà (沙河回族乡)
Khác
- Nông trường Quốc doanh Tiểu Uyển (国营小宛农场)
- Công ty tổ chức khai hoang nông nghiệp Ngọc Môn (玉门农垦建筑公司)
- Nông trường Thất Đạo Câu (七道沟农场)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Qua Châu, độ cao 1.171 m (3.842 ft), (nhiệt độ thường 1991–2020)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−1.1 (30.0)
|
5.7 (42.3)
|
13.7 (56.7)
|
21.7 (71.1)
|
27.2 (81.0)
|
31.4 (88.5)
|
33.0 (91.4)
|
31.6 (88.9)
|
26.8 (80.2)
|
19.0 (66.2)
|
8.8 (47.8)
|
0.1 (32.2)
|
18.2 (64.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−9.3 (15.3)
|
−3.2 (26.2)
|
4.7 (40.5)
|
12.9 (55.2)
|
18.9 (66.0)
|
23.7 (74.7)
|
25.3 (77.5)
|
23.5 (74.3)
|
17.5 (63.5)
|
8.8 (47.8)
|
−0.1 (31.8)
|
−7.8 (18.0)
|
9.6 (49.2)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−15.3 (4.5)
|
−10.1 (13.8)
|
−2.7 (27.1)
|
4.9 (40.8)
|
10.8 (51.4)
|
15.9 (60.6)
|
18.2 (64.8)
|
16.7 (62.1)
|
10.4 (50.7)
|
1.8 (35.2)
|
−6.1 (21.0)
|
−13.4 (7.9)
|
2.6 (36.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
1.5 (0.06)
|
0.8 (0.03)
|
2.9 (0.11)
|
3.6 (0.14)
|
4.6 (0.18)
|
8.4 (0.33)
|
10.1 (0.40)
|
9.8 (0.39)
|
3.7 (0.15)
|
1.9 (0.07)
|
1.3 (0.05)
|
2.1 (0.08)
|
50.7 (1.99)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
2.1
|
0.8
|
1.6
|
1.6
|
2.2
|
3.2
|
4.2
|
3.6
|
1.9
|
0.9
|
1.0
|
2.4
|
25.5
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
3.9
|
1.2
|
1.6
|
0.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.2
|
1.5
|
3.5
|
12.3
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
55
|
39
|
32
|
28
|
28
|
36
|
43
|
43
|
41
|
41
|
49
|
57
|
41
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
210.1
|
216.1
|
259.1
|
280.1
|
311.5
|
300.9
|
302.8
|
297.8
|
281.6
|
266.0
|
216.6
|
193.7
|
3.136,3
|
Phần trăm nắng có thể
|
70
|
71
|
69
|
70
|
69
|
67
|
67
|
71
|
77
|
79
|
74
|
68
|
71
|
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]
|
Tham khảo
Đọc thêm
Liên kết ngoài