Posadas là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Missiones của Argentina. Thành phố nằm ở phía nam của tỉnh, bên bờ biển (phía tây) tả ngạn sông Paraná, đối diện Encarnación, Paraguay. Thành phố có diện tích 965 km ² và dân số của 324.756 người (theo điềutra dân số năm 2010), và dân số trên 351.000 người cho vùng đô thị Posadas (điều tra năm 2010).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Posadas (1961–1990)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
41.2 (106.2)
|
39.8 (103.6)
|
38.5 (101.3)
|
36.2 (97.2)
|
34.0 (93.2)
|
31.0 (87.8)
|
33.0 (91.4)
|
34.1 (93.4)
|
36.8 (98.2)
|
38.3 (100.9)
|
41.7 (107.1)
|
42.1 (107.8)
|
42.1 (107.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
32.7 (90.9)
|
32.0 (89.6)
|
30.7 (87.3)
|
27.3 (81.1)
|
24.2 (75.6)
|
21.6 (70.9)
|
22.2 (72.0)
|
23.6 (74.5)
|
25.0 (77.0)
|
28.1 (82.6)
|
29.8 (85.6)
|
32.1 (89.8)
|
27.4 (81.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
26.4 (79.5)
|
25.9 (78.6)
|
24.5 (76.1)
|
21.2 (70.2)
|
18.3 (64.9)
|
15.9 (60.6)
|
16.2 (61.2)
|
17.3 (63.1)
|
18.8 (65.8)
|
21.6 (70.9)
|
23.7 (74.7)
|
25.7 (78.3)
|
21.3 (70.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
21.1 (70.0)
|
20.9 (69.6)
|
19.5 (67.1)
|
16.2 (61.2)
|
13.5 (56.3)
|
11.2 (52.2)
|
11.4 (52.5)
|
12.3 (54.1)
|
13.6 (56.5)
|
15.9 (60.6)
|
17.9 (64.2)
|
20.0 (68.0)
|
16.1 (61.0)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
12.3 (54.1)
|
10.3 (50.5)
|
8.5 (47.3)
|
5.0 (41.0)
|
0.9 (33.6)
|
−1.2 (29.8)
|
−2.8 (27.0)
|
−0.3 (31.5)
|
1.3 (34.3)
|
5.4 (41.7)
|
7.8 (46.0)
|
9.6 (49.3)
|
−2.8 (27.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
156.4 (6.16)
|
157.3 (6.19)
|
142.5 (5.61)
|
154.8 (6.09)
|
140.5 (5.53)
|
131.6 (5.18)
|
103.6 (4.08)
|
111.9 (4.41)
|
141.0 (5.55)
|
177.7 (7.00)
|
156.5 (6.16)
|
150.9 (5.94)
|
1.724,7 (67.90)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
10
|
9
|
9
|
9
|
8
|
9
|
9
|
10
|
11
|
10
|
10
|
9
|
113
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
71
|
75
|
76
|
77
|
79
|
80
|
77
|
74
|
73
|
71
|
69
|
69
|
74
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
248.0
|
214.7
|
170.5
|
195.0
|
186.0
|
144.0
|
158.1
|
161.2
|
111.0
|
201.5
|
219.0
|
232.5
|
2.241,5
|
Phần trăm nắng có thể
|
59
|
58
|
45
|
57
|
55
|
46
|
48
|
46
|
31
|
50
|
54
|
54
|
50
|
Nguồn 1: NOAA[1], Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]
|
Nguồn 2: UNLP (nắng)[3]
|
Tham khảo