Pirozhkipiroshki nướng được nhồi thịt, nấm, cơm và củ hành |
Tên khác | Piroshki, pyrizhky |
---|
Bữa | khai vị, món chính, tráng miệng |
---|
Xuất xứ | Nga[1][2][3][4][5] |
---|
Nhiệt độ dùng | Ấm hoặc nóng |
---|
Thành phần chính | Bột men, various fillings |
---|
Biến thể | Multiple |
---|
|
Pirozhki [6] (Nga: пирожки́, dạng số nhiều của pirozhok; tiếng Ukraina: пиріжки, pyrizhky) là món bánh bun hình thuyền tráng men được nướng hoặc chiên với nhiều loại nhân[7][8] trong ẩm thực Nga và Ukraina.[9][10][11][12] Pirozhki là một món ăn đường phố và món ăn thuận tiện phổ biến ở Nga và là một phần khuôn mẫu của văn hóa Nga.[13]
Tham khảo
|
---|
Lịch sử | |
---|
Thể loại | |
---|
Luật ăn kiêng tôn giáo và các điều khoản liên quan | |
---|
Đầu bếp | |
---|
Ẩm thực tôn giáo | |
---|
Bánh mì Ashkenazi | |
---|
Bánh mì Sephardi và Mizrahi | |
---|
Bánh mì người Do Thái Ethiopia | |
---|
Bánh mì tròn và tương tự | |
---|
Bánh nướng chảo | |
---|
Bánh ngọt và tráng miệng | |
---|
Cookies | |
---|
Pastries | |
---|
Fried foods | |
---|
Dumplings, pastas and grain dishes | |
---|
Casseroles and savory baked dishes | |
---|
Snacks and other baked goods | |
---|
Sandwiches | |
---|
Egg dishes | |
---|
Meat dishes | |
---|
Fish dishes | |
---|
Salads and pickles | |
---|
Vegetable dishes | |
---|
Soups and stews | |
---|
Cheeses and other dairy products | |
---|
Condiments, dips and sauces | |
---|
Beverages | |
---|
Herbs, spices and seasonings | |
---|
Related lists | |
---|
|