Pierre, South Dakota
Pierre Čhúŋkaške (tiếng Lakota )
Hiệu kỳ Ấn chương Khẩu hiệu : "On The River-On The Move"Vị trí của Pierre ở quận Hughes , Nam Dakota Vị trí tại Hoa Kỳ Quốc gia Hoa Kỳ Tiểu bang Nam Dakota Quận Hughes Thành lập 1880 Sáp nhập 1883[ 1] Đặt tên theo Pierre Chouteau Jr. • Thị trưởng Steve Harding • Tổng cộng 13,05 mi2 (33,80 km2 ) • Đất liền 13,03 mi2 (33,74 km2 ) • Mặt nước 0,02 mi2 (0,05 km2 ) 0.08% Độ cao 1.453 ft (442 m) • Tổng cộng 13.646 • Ước tính (2019)[ 4] 13.867 • Mật độ 1.064,48/mi2 (410,99/km2 ) Múi giờ UTC-6, Múi giờ miền Trung • Mùa hè (DST ) Central (UTC−5 ) Mã ZIP 57501 Mã điện thoại 605 Mã FIPS 46-49600 ID GNIS riêng 1266887[ 5] Website City of Pierre
Pierre (;[ 6] tiếng Lakota : čhúŋkaške [ 7] ) là thủ phủ của tiểu bang Nam Dakota , Hoa Kỳ và là quận lỵ của quận Hughes .[ 8] Thành phố có dân số là 13.646 người theo thống kê 2010 , là thủ phủ tiểu bang ít dân thứ nhì toàn Hoa Kỳ, sau Montpelier , Vermont . Đây là thành phố đông dân thứ 8 ở Nam Dakota . Pierre được thành lập năm 1880, trở thành thủ phủ khi Nam Dakota được chấp thuận trở thành tiểu bang. Pierre là thành phố chính trong vùng thống kê tiểu đô thị Pierre , bao gồm hai quận Hughes và Stanley .
Tham khảo
Montgomery, AL |
Juneau, AK |
Phoenix, AZ |
Little Rock, AR |
Sacramento, CA |
Denver, CO |
Hartford, CT |
Dover, DE |
Tallahassee, FL |
Atlanta, GA |
Honolulu, HI |
Boise, ID |
Springfield, IL |
Indianapolis, IN |
Des Moines, IA |
Topeka, KS |
Frankfort, KY |
Baton Rouge, LA |
Augusta, ME |
Annapolis, MD |
Boston, MA |
Lansing, MI |
Saint Paul, MN |
Jackson, MS |
Jefferson City, MO |
Helena, MT |
Lincoln, NE |
Carson City, NV |
Concord, NH |
Trenton, NJ |
Santa Fe, NM |
Albany, NY |
Raleigh, NC |
Bismarck, ND |
Columbus, OH |
Oklahoma City, OK |
Salem, OR |
Harrisburg, PA |
Providence, RI |
Columbia, SC |
Pierre, SD |
Nashville, TN |
Austin, TX |
Salt Lake City, UT |
Montpelier, VT |
Richmond, VA |
Olympia, WA |
Charleston, WV |
Madison, WI |
Cheyenne, WY