PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Phổ
Tra
phổ
trong từ điển mở tiếng Việt
Wiktionary
Phổ
trong tiếng Việt có thể là:
Trong
phổ học
,
phổ
là sự phân tích theo
tần số
của một thuộc tính vật lý.
Đôi khi được sử dụng như
phổ điện từ
hay
quang phổ
.
Nước Phổ
(1525–1947)
Tên gọi vắn tắt của
Vương quốc Phổ
hay
Đế chế Phổ
(1701–1918)
Cách gọi khác của dân tộc
Phù Lá
Trong
toán học
,
phổ của một vành giao hoán
là một lược đồ a-phin gắn với vành giao hoán đó. Nó cũng mang một
cấu trúc tô-pô
.
Trang
định hướng
này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề
Phổ
.
Nếu bạn đến đây từ một
liên kết trong một bài
, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.