Phyllanthus niruri |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
---|
Chi (genus) | Phyllanthus |
---|
Loài (species) | P. niruri |
---|
|
Phyllanthus niruri L. |
|
- Diasperus chlorophaeus (Baill.) Kuntze
- Diasperus lathyroides (Kunth) Kuntze
- Diasperus microphyllus (Mart.) Kuntze
- Diasperus niruri (L.) Kuntze
- Diasperus rosellus (Müll.Arg.) Kuntze
- Niruris annua Raf.
- Niruris indica Raf.
- Nymphanthus niruri (L.) Lour.
- Phyllanthus carolinianus Blanco
- Phyllanthus chlorophaeus Baill.
- Phyllanthus ellipticus Buckley nom. illeg.
- Phyllanthus erectus (Medik.) M.R.Almeida
- Phyllanthus filiformis Pav. ex Baill.
- Phyllanthus humilis Salisb.
- Phyllanthus kirganelia Blanco
- Phyllanthus lathyroides Kunth
- Phyllanthus microphyllus Mart. nom. illeg.
- Phyllanthus mimosoides Lodd. nom. illeg.
- Phyllanthus moeroris Oken
- Phyllanthus parvifolius Steud.
- Phyllanthus purpurascens Kunth
- Phyllanthus rosellus (Müll.Arg.) Müll.Arg.
- Phyllanthus williamsii Standl.
- Urinaria erecta Medik.
|
Phyllanthus niruri là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài