Philip de László

Philip de László
Tranh chân dung tự họa, 1925
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Fülöp Laub
Ngày sinh
(1869-04-30)30 tháng 4 năm 1869
Nơi sinh
Budapest, Transleithania, Đế quốc Áo-Hung
Mất
Ngày mất
22 tháng 11 năm 1937(1937-11-22) (68 tuổi)
Nơi mất
Hyme House, Hampstead, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Nguyên nhân
nhồi máu cơ tim
Giới tínhnam
Quốc tịchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland, Hungary
Tôn giáoGiáo hội Công giáo
Nghề nghiệphọa sĩ, nhà điêu khắc
Gia đình
Bố
Adolf Laub
Mẹ
Johanna Balogh
Hôn nhân
Lucy Guinness (cưới 1900)
Con cái
6
Đào tạoHọc viện Mỹ thuật Quốc gia
Lĩnh vựcChân dung
Sự nghiệp nghệ thuật
Bút danhLászló, Fülöp, De László, Philip Alexius, Laszlo De Lombos, Philipp Alexius
Đào tạoHọc viện Julian, Đại học Mỹ thuật Hungary
Thể loạichân dung
Có tác phẩm trongBảo tàng Prado, Tate, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Bảo tàng Quốc gia Hà Lan về Văn hóa Thế giới, National Galleries Scotland, Bảo tàng Ermitazh, Kedleston Hall, Bảo tàng Quốc gia Warsaw, National Portrait Gallery, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Phòng trưng bày chân dung quốc gia, Yale University Art Gallery, Fitzwilliam Museum, Phòng trưng bày Quốc gia Hungary, National Gallery of Canada, Allen Memorial Art Museum, Toledo Museum of Art, Victoria Memorial, Bảo tàng Orsay, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Royal Museums of Fine Arts of Belgium, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Museu Nacional d'Art de Catalunya, Museum Van Loon, Hungarian National Museum, Musée Lambinet, Bảo tàng Chiến tranh Đế quốc, Liechtenstein Museum, Galleria Nazionale d'Arte Moderna e Contemporanea, Peleș Castle, Phòng trưng bày Uffizi, Vasari Corridor, Government Art Collection, Fusilier Museum Warwick, Ulster Museum, Grosvenor Museum, Ferens Art Gallery, University of Edinburgh Art Collection, Walker Art Gallery, McManus Gallery, Lady Lever Art Gallery, Bảo tàng Vatican, Eton College Collections, Ashmolean Museum, Manchester Art Gallery, Boncompagni Ludovisi Decorative Art Museum, Perth Art Gallery, Christ Church Picture Gallery, Museum of the Order of St John, Glasgow Museums Resource Centre, Dublin City Gallery The Hugh Lane, Học viện Mỹ thuật Pennsylvania, Cooper Hewitt, Smithsonian Design Museum, Harley Gallery and Foundation, Galleria d'arte moderna, Larz Anderson Auto Museum, National Museum of Art of Romania, Museum Huis Doorn, Chiado Museum, Santa Barbara Museum of Art, Musée national de la coopération franco-américaine, Musée de la Légion d'honneur, Musée national du château de Pau, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Ducal Palace of Vila Viçosa, Jersey Museum and Art Gallery, Reading Museum, Hood Museum of Art, Courtauld Gallery, Oxfordshire Museum, Bank of England Museum
Giải thưởng
Chữ ký

Philip Alexius László de Lombos MVO (tên khai sinh là Fülöp Laub; tiếng Hungary: Fülöp Elek László; 30 tháng 4 năm 1869 – 22 tháng 11 năm 1937),[1] còn có tên là Philip de László, là một họa sĩ người Anglo-Hungary được biết đến với những bức chân dung của các nhân vật hoàng gia và giới quý tộc. Năm 1900, ông kết hôn với Lucy Guinness, một nhà quý tộc người Anh-Ireland, và sau đó ông trở thành công dân Anh vào năm 1914.[2]

Đầu đời

László được sinh ra tại Budapest, tên khai sinh là Fülöp Laub. Ông là con trai cả của Adolf và Johanna Laub, hai thợ may người Do Thái.[3] Fülöp và em trai Marczi đã đổi họ thành László vào 1891.

Ông đã bắt đầu học nhiếp ảnh trong khi đang học hội họa lúc còn nhỏ, và cuối cùng ông đã được nhận vào Học viện Mỹ thuật Quốc gia. Ông tiếp tục sự nghiệp học hành của mình tại Munich và Paris. Bức vẽ chân dung Giáo hoàng Lêô XIII của László đã mang về cho ông một Đại Huy chương Vàng tại Triển lãm Quốc tế Paris năm 1900. Vào năm 1903, László chuyển tới sinh sống tại Viên. Vào năm 1907, ông chuyển tới Anh và sinh sống tại Luân Đôn suốt phần đời còn lại, mặc dù phải không ngừng đi khắp thế giới để để hoàn thành các tác phẩm của mình.[4]

Đời sống cá nhân

Vào năm 1900, László kết hôn với Lucy Madeleine Guinness, một thành viên của gia đình Guinness. Họ gặp nhau lần đầu tiên tại Munich vào năm 1892, nhưng đã bị cấm gặp nhau trong vài năm. Cả hai có với nhau sáu người con và 17 người cháu.[5]

László tỏ ra khá hứng thú với Công giáo khi còn là một chàng trai trẻ, điều này có lẽ xuất phát từ tình bạn với cặp vợ chồng già Valentin người Bayern.[6] Vào năm 1894, ông đã được rửa tội và gia nhập vào Giáo hội Công giáo Hungary ... "ông ấy không hay cầu nguyện nhưng hay đọc Kinh Thánh và là một người hoàn toàn tin tưởng vào Chúa và những câu chuyện Kitô giáo".[7] Niềm tin của ông vào Chúa càng được gia tăng sau chuyến thăm tới Vatican vào năm 1900, nới ông gặp gỡ và vẽ chân dung cho Giáo hoàng Lêô XIII.[8] László đã cải đạo sang Anh giáo để có thể kết hôn với Lucy, và các tất cả các con ông đều được nuôi dạy với niềm tin Kháng Cách.[9]

Cuộc sống về sau

Các nhà bảo trợ của László đã trao tặng ông khá nhiều danh hiệu và giải thưởng. Vào năm 1909, ông đã được phong danh hiệu MVO bởi Edward VII. Vào năm 1912, ông được Franz Joseph của Hungary phong tước và họ của ông trở thành "László de Lombos", tuy nhiên cái tên "de László" vẫn được sử dụng nhiều hơn.[10]

Mặc dù là công dân Anh, có một cuộc hôn nhân với một người Anh-Ireland và có 5 đứa con trai người Anh, de László vẫn bị bắt giam từ năm 1917 tới năm 1918 trong cuộc Thế chiến 1, bị buộc tội là có liên lạc với kẻ thù (ông đã viết thư cho gia đình ở Áo). Ông đã được phóng thích vì lý do sức khỏe suy yếu, và được minh oan vào tháng 6 năm 1919.[11]

De László bị mắc bệnh tim trong những năm cuối đời. Vào tháng 10 năm 1937, ông lên cơn đau tim và qua đời tại căn nhà Hyme House của mình ở Hampstead, Luân Đôn.[12]

Vào năm 1939, cuốn sách Portrait of a Painter. The Authorized Life of Philip de László của Owen Rutter đã được xuất bản. Vào năm 2010, Nhà xuất bản Đại học Yale đã xuất bản cuốn sách De László, His Life and Art của Duff Hart-Davis và Tiến sĩ Caroline Corbeau-Parsons.[13] Ông vẫn còn khá nổi tiếng trong giới họa sĩ vẽ tranh chân dung. Đa phần những người giữ tranh của ông hiện giờ là những nhà công nghiệp và khoa học, các chính trị gia và họa sĩ, các nam nữ văn nhân cùng với rất nhiều con người lỗi lạc và bình thường khác. Gia đình ông cùng với một nhóm biên tập viên hiện đang biên soạn một danh mục raisonné www.delaszlocatalogueraisonne.com . Trong cuộc đời mình, ông có gần 4000 tác phẩm, bao gồm cả những bức vẽ.[14]

Tác phẩm

Tham khảo

  1. ^ “The de Laszlo Archive Trust”. delaszloarchivetrust.com.
  2. ^ “LASZLO DE LOMBOS, Philip Alexius de (1869 - 1937), Painter : Benezit Dictionary of Artists - oi”. oxfordindex.oup.com. 2011. doi:10.1093/benz/9780199773787.article.b00104969.
  3. ^ Gibson, Robin (2004). “Laszlo, Philip Alexius de [formerly Fülöp Elek László; Philip Alexius Laszlo de Lombos] (1869–1937), painter : Oxford Dictionary of National Biography - oi”. Oxford Dictionary of National Biography . Oxford University Press. doi:10.1093/ref:odnb/34414. (yêu cầu Đăng ký hoặc có quyền thành viên của thư viện công cộng Anh.)
  4. ^ “The Portraits of Philip de Laszlo”. The Weekly Standard. 14 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2022.
  5. ^ “Photograph of László with his wife and sons”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007.
  6. ^ Hart-Davis, Duff (2010). Philip de László: His Life and Art. Yale University Press. tr. 26. ISBN 9780300137163.
  7. ^ Hart-Davis (2010), p. 34.
  8. ^ Hart-Davis (2010), pp. 66–67.
  9. ^ Hart-Davis (2010), p. 71.
  10. ^ “Portrait of Lucy de László by her husband the artist Philip de László | Farmleigh House and Estate”.
  11. ^ “Parlour games”. The Guardian. 20 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. The article states that "László had not only painted the Austrian foreign secretary, Count Berchtold, regarded by many as responsible for the war; he had also been ennobled by Emperor Franz Josef in 1912. After warnings, he was arrested in the summer of 1917 and accused of making contact with the enemy by sending letters to his mother and brother. He was locked up in Brixton prison and Holloway internment camp as an enemy alien. He didn't sympathise with the enemy: the range of his sitters reveals his even-handedness. He was released due to ill-health, but was not vindicated until the summer of 1919. He had been unable to paint anyone outside his own family for two years."
  12. ^ “jssgallery.org”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2016.
  13. ^ “De László, His Life and Art”. yalepress.yale.edu. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  14. ^ “The de Laszlo Archive Trust”. delaszloarchivetrust.com.
  15. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z Laszlo; A Brush with Grandeur
  16. ^ “Philip Alexius de Laszlo's Comte and Comtesse Jean de Castellane”. www.jssgallery.org.
  17. ^ “Photo of Elisabeth, Duchess of Clermont-Tonnerre”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  18. ^ “Photo of Calvin Coolidge”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  19. ^ Allen, David E. The Botanists, St Paul's Biographies 1986, p. 104
  20. ^ “Finley, Mrs David, née Margaret Morton Eustis”. delaszlocatalogueraisonne. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  21. ^ “Photo of the Duke and Duchess of Gramont”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  22. ^ “Photo of Princess Andrew of Greece”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  23. ^ The Studio, 105 (418), January 1928.
  24. ^ “Photo of Johnny de László (Philip de Laszlo's youngest son)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  25. ^ “Photo of Stephen and Paul de László (his sons, 1910)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  26. ^ “Photo of Pope Leo XIII”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  27. ^ Cung điện Scone
  28. ^ “Philip Alexius de Laszlo's James Robert Dundas McEwen”. www.jssgallery.org.
  29. ^ “Philip Alexius de Laszlo's Mary Frances Dundas McEwen”. www.jssgallery.org.
  30. ^ “Photo of Andrew W. Mellon”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  31. ^ “Photo of Princess Charlotte of Monaco”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  32. ^ “Photo of Prince Louis II of Monaco”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  33. ^ “Photo of Edwina Mountbatten, Countess Mountbatten of Burma”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  34. ^ “Photo of Louis Mountbatten, 1st Earl Mountbatten of Burma”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  35. ^ “Photo of Joseph Ferguson Peacocke, Archbishop of Dublin (1908)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  36. ^ “Catalogue | The Catalogue | The de Laszlo Archive Trust- Duke of Northumberland”. www.delaszlocatalogueraisonne.com.
  37. ^ “Catalogue | The Catalogue | The de Laszlo Archive Trust- Duchess of Northumberland”. www.delaszlocatalogueraisonne.com.
  38. ^ “Catalogue | The Catalogue | The de Laszlo Archive Trust- Duchess of Hamilton”. www.delaszlocatalogueraisonne.com.
  39. ^ “Catalogue | The Catalogue | The de Laszlo Archive Trust- Lord Richard Percy”. www.delaszlocatalogueraisonne.com.
  40. ^ "Vittorio Putti" by Philip de Laszlo (c. 1925) - Himetop”. wikidot.com.
  41. ^ “Photo of Queen Marie of Romania (1936)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  42. ^ “Photo of Queen Mother Marie of Romania”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  43. ^ “Photo of Theodore Roosevelt”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  44. ^ “Photo of King Alfonso XIII of Spain”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  45. ^ Webshots Wallpaper & Screensaver. “Webshots - Today's Photo-Queen Victoria Eugenia of SpainA”. webshots.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
  46. ^ Webshots Wallpaper & Screensaver-Queen. “Webshots - Today's Photo-Queen Victoria Eugenia of SpainB”. webshots.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
  47. ^ Webshots Wallpaper & Screensaver. “Webshots - Today's Photo Victoria Eugenia of SpainC”. webshots.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
  48. ^ Webshots Wallpaper & Screensaver. “Webshots - Today's Photo- Victoria Eugenia of SpainD”. webshots.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
  49. ^ Webshots Wallpaper & Screensaver. “Webshots - Today's Photo- Victoria Eugenia of SpainE”. webshots.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2009.
  50. ^ “Photo of Queen Louise of Sweden”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  51. ^ “Photo of Princess Alice, Countess of Athlone”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  52. ^ “Photo of Duchess of York, 1931)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  53. ^ “Photo of Queen Elizabeth, The Queen Mother”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  54. ^ “Photo of George VI of the United Kingdom, when Duke of York; 1931)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  55. ^ “Photo of Prince George, Duke of Kent (1934)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  56. ^ “Philip Alexius de Laszlo's Princess Marina Sketch”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  57. ^ “Philip Alexius de Laszlo's Duke and Duchess of Ken [sic] 1934”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  58. ^ Trong bộ sưu tập của David Chavchavadze
  59. ^ Portrait of Margaret Leicester Warren at Art UK
  60. ^ “Photo of Ignaz Wechselmann (1894)”. jssgallery.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.

Read other articles:

In systems engineering, software engineering, and computer science, a function model or functional model is a structured representation of the functions (activities, actions, processes, operations) within the modeled system or subject area.[1] Example of a function model of the process of Maintain Reparable Spares in IDEF0 notation. A function model, similar with the activity model or process model, is a graphical representation of an enterprise's function within a defined scope. The ...

 

Sir M MacDonald & PartnersJenisKemitraanIndustriKonsultansiNasibDigabung dengan Mott, Hay & AndersonPenerusMott MacDonaldDidirikan1921 (sebagai MacDonald & MacCorquodale)Ditutup1989KantorpusatLondon, Britania Raya Sir M MacDonald & Partners dulu adalah sebuah firma konsultansi rekayasa yang eksis selama abad ke-20. Nama perusahaan ini diambil dari Sir Murdoch MacDonald, seorang insinyur sipil yang lahir di Skotlandia dan kemudian menjadi politisi. Pendirian dan awal mula perus...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Dharamkot, Himachal Pradesh – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2019) (Learn how and when to remove this message) Place in Himachal Pradesh, IndiaDharamkotA mustard field at Dharamkot near DharamshalaDharamkotLocation in Himachal Pradesh, IndiaC...

This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (December 2022) (Learn how and when to remove this message) Protected area in New South Wales, AustraliaMugii Murum-ban State Conservation AreaNew South WalesGenowlan Plateau viewed from Genowlan PointMugii Murum-ban State Conservation AreaNearest town or cityCaperteeCoordinates33°07′S 150°04′E / &#...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

 

Austrian ski area Silvretta MontafonLocationVorarlberg, AustriaNearest major citySchruns, BludenzCoordinates46°58′51″N 9°57′57″E / 46.9809°N 9.9658°E / 46.9809; 9.9658Top elevation2430 mBase elevation700 mSkiable area141 kmLift system10 cable cars18 chairlifts5 drag liftsWebsitehttps://www.silvretta-montafon.at/enThe Silvretta Montafon ski area is located in the Montafon valley in Vorarlberg (Austria). It is one of Austria's ten largest ski areas.[...

Macau composer (1926–2023) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Doming Lam – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2023) (Learn how and when to remove this message) Doming LamBorn(1926-08-05)5 August 1926 MacauDied11 January 2023(2023-01-11) (aged 96)OccupationComposerKnown&#...

 

2011 U.S. military operation in Abbottabad, Pakistan Killing of Osama bin LadenPart of the war on terrorOsama bin Laden's compoundMap of Operation Neptune Spear showing the locations of U.S. bases in Afghanistan and the approximate flight path to and from the compound in PakistanDateMay 2, 2011; 13 years agoLocationWaziristan Haveli, Bilal Town, Abbottabad, Khyber Pakhtunkhwa, PakistanAlso known asOperation Neptune SpearParticipantsCentral Intelligence Agency Special Activities DivisionU.S. N...

 

Movement to gain women the right to vote Part of a series onFeminism History Feminist history History of feminism Women's history American British Canadian German Waves First Second Third Fourth Timelines Women's suffrage Muslim countries US Other women's rights Women's suffrage by country Austria Australia Canada Colombia India Japan Kuwait Liechtenstein New Zealand Spain Second Republic Francoist Switzerland United Kingdom Cayman Islands Wales United States states Intersectional variants Fa...

Disused railway in England and Wales Wye Valley RailwayThe remains of the viaduct carrying the railway over the River Wye in Monmouth; the Ross and Monmouth line's viaduct is beyondOverviewHeadquartersChepstowLocaleGloucestershire, England–Monmouthshire, WalesDates of operation1876–1964 (southern section remained open to c. 1990)TechnicalTrack gauge4 ft 8+1⁄2 in (1,435 mm) standard gaugeLength15 miles (24 km) The Wye Valley Railway was a standard gauge r...

 

For other uses, see Enfield (disambiguation). London borough in United KingdomLondon Borough of EnfieldLondon borough Coat of armsCouncil logoMotto: By Industry Ever StrongerEnfield shown within Greater LondonCoordinates: 51°38′42″N 0°03′36″W / 51.645°N 0.060°W / 51.645; -0.060Sovereign stateUnited KingdomConstituent countryEnglandRegionLondonCeremonial countyGreater LondonCreated1 April 1965Admin HQCivic Centre, Enfield TownGovernment • Ty...

 

Province of New Spain Las CaliforniasLas CaliforniasProvince of New Spain1767–1804 Flag Coat of arms Las Californias within the Viceroyalty of New SpainCapitalLoreto(1768–1777)Monterey (1777–1804)Government • TypeColonial governmentGobernadores • 1767–1770 Gaspar de Portolá(first)• 1800–1804 José Joaquín de Arrillaga(last) History • Established 1767• Divided into Alta and Baja California provinces 1804 Succeeded by Alta California...

Robiac-Rochessadoule La gare. Blason Administration Pays France Région Occitanie Département Gard Arrondissement Alès Intercommunalité Communauté de communes Cèze-Cévennes Maire Mandat Henri Chalvidan 2020-2026 Code postal 30160 Code commune 30216 Démographie Populationmunicipale 837 hab. (2021 ) Densité 81 hab./km2 Géographie Coordonnées 44° 16′ 38″ nord, 4° 07′ 30″ est Altitude Min. 147 mMax. 628 m Superficie 10,31 ...

 

2006 film BobbyTheatrical release posterDirected byEmilio EstevezWritten byEmilio EstevezProduced by Edward Bass Holly Wiersma Michel Litvak StarringSee CastCinematographyMichael BarrettEdited byRichard ChewMusic byMark IshamProductioncompanyBold Films[1]Distributed by Metro-Goldwyn-Mayer[1] The Weinstein Company[1] Release dates September 14, 2006 (2006-09-14) (TIFF) November 17, 2006 (2006-11-17) (United States) Running time116 m...

 

Bermuda ai Giochi della XXXII OlimpiadeTokyo 2020 Codice CIOBER Comitato nazionaleAssociazione Olimpica di Bermuda Atleti partecipanti2 in 2 discipline Di cui uomini/donne1 - 1 Medagliere Posizione 63ª 1 0 0 1 Cronologia olimpica (sommario)Giochi olimpici estivi 1936 · 1948 · 1952 · 1956 · 1960 · 1964 · 1968 · 1972 · 1976 · 1980 · 1984 · 1988 · 1992 · 1996 · 2000 · 2004 · 2008 ...

  Región de Murciaمنطقة مـرسية   منطقة مرسيةالعلم منطقة مرسيةالشعار الموقع الجغرافي تاريخ التأسيس 1982  تقسيم إداري البلد  إسبانيا[1][2] عاصمة المنطقة مرسية المسؤولون رئيس المنطقة رامون لويس فالكارثيل عدد المقاطعات 1 عدد البلديات 45 خصائص جغرافية إحداثيات 38°00′00″N...

 

Constituency of the Azad Kashmir Legislative Assembly LA-23 Poonch & Sudhnoti-VIProvincial Assembly constituencyfor the Azad Kashmir Legislative AssemblyDistrictSudhanoti DistrictElectorate107,511Current constituencyPartyPakistan Tehreek-e-InsafMember(s)Sardar Muhammad Hussain Khan LA-23 Poonch & Sudhnoti-VI is a constituency of the Azad Kashmir Legislative Assembly which is currently represented by Sardar Muhammad Hussain Khan of the Pakistan Tehreek-e-Insaf (PTI). It covers the area...

 

「スマプリ」はこの項目へ転送されています。略称が「スマプリ」の声優ユニット「SMILE PRINCESS」については「プラオレ!〜PRIDE OF ORANGE〜」をご覧ください。 プリキュアシリーズ > スマイルプリキュア! 注意事項: 公式に発表されていない事前情報や、WP:TVWATCHに基づく個人的な雑感の記載はおやめください。 内容加筆の際は可能な限り信頼可能な情報源の出典を�...

American politician (1931–2022) Norman MinetaMineta c. 200114th United States Secretary of TransportationIn officeJanuary 25, 2001 – July 7, 2006PresidentGeorge W. BushPreceded byRodney SlaterSucceeded byMary Peters33rd United States Secretary of CommerceIn officeJuly 21, 2000 – January 20, 2001PresidentBill ClintonPreceded byWilliam M. DaleySucceeded byDonald EvansRanking Member of the House Transportation CommitteeIn officeJanuary 3, 1995 – October 1...

 

  关于此作品改編成的動畫,請見「宇宙兄弟 (動畫)」。 此条目或其章节有關正在連載或尚未完結的作品。維基百科不是新聞的收集处。請留心記載正確資訊,在信息相對明确之後進行編輯更新。 宇宙兄弟 單行本第一卷封面 宇宙兄弟 Space Brothers 假名 うちゅうきょうだい 罗马字 Uchū Kyōdai 類型 故事漫畫、寫實、勵志 漫画:宇宙兄弟 作者 小山宙哉 出版社 講談社 �...