Pheneticillin

Pheneticillin
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S,5R,6R)-3,3-dimethyl-7-oxo-6-[(2-phenoxypropanoyl)amino]-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.005.175
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H20N2O5S
Khối lượng phân tử364.4161 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(C(=O)N[C@H]1[C@@H]2N(C1=O)[C@H](C(S2)(C)C)C(=O)O)OC3=CC=CC=C3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H20N2O5S/c1-9(24-10-7-5-4-6-8-10)13(20)18-11-14(21)19-12(16(22)23)17(2,3)25-15(11)19/h4-9,11-12,15H,1-3H3,(H,18,20)(H,22,23)/t9?,11-,12+,15-/m1/s1 KhôngN
  • Key:NONJJLVGHLVQQM-JHXYUMNGSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Pheneticillin (hoặc phenethicillin) là một penicillin. Nó không được FDA chấp thuận cho sử dụng tại Hoa Kỳ.

Tham khảo

  • Index Nominum: International Drug Directory. Swiss Pharmaceutical Society. tháng 1 năm 2000. tr. 816. ISBN 978-3887630751. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015. Index Nominum: International Drug Directory. Swiss Pharmaceutical Society. tháng 1 năm 2000. tr. 816. ISBN 978-3887630751. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015. Index Nominum: International Drug Directory. Swiss Pharmaceutical Society. tháng 1 năm 2000. tr. 816. ISBN 978-3887630751. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  • Dougherty, Thomas; Pucci, Michael J. (21 tháng 12 năm 2011). Antibiotic Discovery and Development (ấn bản thứ 2012). Springer. tr. 86. ISBN 978-1461413998. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015. Dougherty, Thomas; Pucci, Michael J. (21 tháng 12 năm 2011). Antibiotic Discovery and Development (ấn bản thứ 2012). Springer. tr. 86. ISBN 978-1461413998. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015. Dougherty, Thomas; Pucci, Michael J. (21 tháng 12 năm 2011). Antibiotic Discovery and Development (ấn bản thứ 2012). Springer. tr. 86. ISBN 978-1461413998. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.