Phaius flavus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Tông (tribus) | Collabieae |
---|
Liên minh (alliance) | Calanthe |
---|
Chi (genus) | Phaius |
---|
Loài (species) | P. flavus |
---|
|
Phaius flavus (Blume) Lindl.[1] |
|
- Limodorum flavum Blume
- Bletia flava (Blume) Wall. ex Lindl.
- Bletia woodfordii Hook.
- Phaius maculatus Lindl.
- Hecabe lutea Raf.
- Limodorum crispum Reinw. ex Blume
- Phaius crispus Blume
- Phaius flexuosus Blume
- Phaius minor Blume
- Phaius platychilus Rchb.f.
- Phaius bracteosus Rchb.f.
- Phaius celebicus Schltr.
- Phaius linearifolius Ames
- Phaius undulatomarginatus Hayata
- Phaius somae Hayata
- Phaius woodfordii (Hook.) Merr.
- Phaius minor f. punctatus Ohwi
- Phaius tankervilleae f. veronicae S.Y.Hu & Barretto
- Phaius flavus f. punctatus (Ohwi) K.Nakaj.
|
Phaius flavus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Blume) Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1831.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài