PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Periparus
Periparus
Periparus ater
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Passeriformes
Họ:
Paridae
Chi:
Periparus
de Sélys-Longchamps
, 1884
Range of
Periparus
Periparus
là một
chi
chim
trong họ
Paridae
.
[
1
]
Các loài
[
2
]
Hình ảnh
Tên khoa học
Tên thông dụng
Phân bổ
Periparus rufonuchalis
Ấn Độ, Trung Quốc, Pakistan, Turkestan, Kyrgyzstan, và Afghanistan
Periparus rubidiventris
Bhutan, Trung Quốc, Pakistan, Ấn Độ, Myanmar và Nepal
Periparus ater
Chú thích
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
^
Gill, Frank; Donsker, David (biên tập).
“Waxwings and their allies, tits & penduline tits”
.
World Bird List Version 6.1
. International Ornithologists' Union
. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016
.
Tham khảo
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Periparus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Periparus
.
Del Hoyo, J.; Elliot, A. & Christie D. (editors). (2007).
Handbook of the Birds of the World
. Volume 12: Picathartes to Tits and Chickadees. Lynx Edicions.
ISBN
978-84-96553-42-2
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q1193281
Wikispecies
:
Periparus
BOLD
:
86974
CoL
:
6LCZ
GBIF
:
2487867
iNaturalist
:
144352
IRMNG
:
1319618
ITIS
:
558029
NBN
:
NHMSYS0001688299
NCBI
:
156566
Open Tree of Life
:
73179
Paleobiology Database
:
373327
Paleobiology Database
:
373327
Plazi
:
52524956-FF92-FFD3-AF14-3B12FB58F8B8
Bài viết
Bộ Sẻ
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s