Pereskia aculeata |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
---|
Họ (familia) | Cactaceae |
---|
Chi (genus) | Pereskia |
---|
Loài (species) | P. aculeata |
---|
|
Pereskia aculeata Mill., 1768 |
|
-
- Cactus lucidus Salisb.
- Cactus pereskia L.
- Pereskia foetens Speg. in Weingart
- Pereskia fragrans Lem.
- Pereskia godseffiana hort.
- Pereskia longispina Haw.
- Pereskia pereskia (L.) H.Karst. nom. inval.
- Pereskia rubescens Houghton
- Pereskia undulata Lem.
|
Pereskia aculeata là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài