Peter Gulacsi (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary hiện chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ RB Leipzig tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Liverpool
Liverpool ký hợp đồng với Gulacsi từ MTK với một bản hợp đồng cho mượn vào năm 2007, và anh chơi cho đội trẻ. Liverpool được phép mua đứt anh sau khi kết thúc bản hợp đồng cho mượn, và họ đã quyết định mua anh vào ngày cuối cùng của kì chuyển nhượng, 1 tháng 9 năm 2008.
Tôi rất tự hào khi được gia nhập Liverpool. Đó là một giấc mơ với tôi khi được làm việc cùng một câu lạc bộ tuyệt vời, với đội ngũ huấn luyện tốt cùng một trong những thủ môn hàng đầu thế giới là Jose Reina. Sau khi có 1 năm được đem đi cho mượn tôi không có bất cứ một sự chần chừ nào trong việc ký hợp đồng. Tôi có một cảm giác khó tả khi được gia nhập Liverpool.
Vào tháng 1 năm 2009, anh được đem đi cho mượn ở Hereford United, ở đây anh đã có trận ra sân đầu tiên ở giải nội địa.
Thi đấu quốc tế
Vào tháng 5 năm 2008 anh lần đầu được gọi vào đội tuyển Hungary khi ngồi ghế dự bị trong trận hoà 1-1 trước đội tuyển Croatia.
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến ngày 13 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp quốc gia
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu lục
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Liverpool (mượn)
|
2007–08
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
0 |
0 |
0 |
0
|
Liverpool
|
2008–09
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
2009–10
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
2010–11
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
2011–12
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
0 |
0 |
0 |
0
|
2012–13
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Tổng cộng
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Hereford United (mượn)
|
2008–09
|
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
0 |
0 |
18 |
0
|
Tranmere Rovers (mượn)
|
2009–10
|
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
0 |
0 |
5 |
0
|
2010–11
|
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
2 |
0 |
14 |
0
|
Tổng cộng
|
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
19 |
0
|
Hull City (mượn)
|
2011–12
|
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– |
0 |
0 |
15 |
0
|
Tổng cộng
|
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0
|
Red Bull Salzburg
|
2013–14
|
31 |
0 |
5 |
0 |
– |
14 |
0 |
– |
50 |
0
|
2014–15
|
34 |
0 |
1 |
0 |
– |
5 |
0 |
– |
40 |
0
|
Tổng cộng
|
65 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0
|
RB Leipzig
|
2015–16
|
14 |
0 |
1 |
0 |
– |
0 |
0 |
– |
15 |
0
|
2016–17
|
33 |
0 |
2 |
0 |
– |
12 |
0 |
– |
47 |
0
|
2017–18 |
33 |
0 |
2 |
0 |
– |
12 |
0 |
– |
47 |
0
|
2018–19 |
33 |
0 |
6 |
0 |
– |
1 |
0 |
– |
40 |
0
|
2019–20 |
32 |
0 |
0 |
0 |
– |
9 |
0 |
– |
41 |
0
|
2020–21 |
32 |
0 |
6 |
0 |
– |
8 |
0 |
— |
46 |
0
|
Tổng cộng
|
177 |
0 |
16 |
0 |
— |
30 |
0 |
— |
223 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
294 |
0 |
26 |
0 |
0 |
0 |
55 |
0 |
2 |
0 |
377 |
0
|
Danh hiệu
Red Bull Salzburg
RB Leipzig
Tham khảo