Oxymeris crenulata |
---|
The vỏ ốc Acus crenulatus |
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda clade Neogastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
---|
Họ (familia) | Terebridae |
---|
Chi (genus) | Oxymeris |
---|
Loài (species) | O. crenulata |
---|
|
Oxymeris crenulata (Linnaeus, 1758) |
|
- Acus crenulatus (Linnaeus, 1758)
- Buccinum crenulatum Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc)
- Buccinum luteolum Chenu, 1845
- Buccinum varicosum Gmelin, 1791
- Subula crenulata (Linnaeus, 1758)
- Terebra crenulata (Linnaeus, 1758)
- Terebra crenulata var. booleyi Melvill & Sykes, 1898
- Terebra fimbriata Deshayes, 1857
- Terebra interlineata Deshayes, 1859
- Terebra maculata Perry, 1811
|
Acus crenulatus, tên tiếng Anh: crenulate auger, là một loài a ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài