Oshamambe (長万部町, Oshamambe-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yamakoshi, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị là 5.109 người và mật độ dân số là 16 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 310,8 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Oshamambe, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
8.1 (46.6)
|
9.1 (48.4)
|
16.0 (60.8)
|
23.8 (74.8)
|
29.3 (84.7)
|
29.9 (85.8)
|
32.6 (90.7)
|
32.0 (89.6)
|
30.8 (87.4)
|
25.4 (77.7)
|
20.4 (68.7)
|
13.3 (55.9)
|
32.6 (90.7)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−0.2 (31.6)
|
0.4 (32.7)
|
4.0 (39.2)
|
9.9 (49.8)
|
14.9 (58.8)
|
18.3 (64.9)
|
22.1 (71.8)
|
24.2 (75.6)
|
22.0 (71.6)
|
16.1 (61.0)
|
8.7 (47.7)
|
2.0 (35.6)
|
11.9 (53.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−4.1 (24.6)
|
−3.6 (25.5)
|
0.0 (32.0)
|
5.2 (41.4)
|
10.2 (50.4)
|
14.5 (58.1)
|
18.7 (65.7)
|
20.6 (69.1)
|
17.2 (63.0)
|
10.7 (51.3)
|
4.1 (39.4)
|
−1.9 (28.6)
|
7.6 (45.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−8.7 (16.3)
|
−8.6 (16.5)
|
−4.6 (23.7)
|
0.3 (32.5)
|
5.6 (42.1)
|
11.1 (52.0)
|
15.9 (60.6)
|
17.4 (63.3)
|
12.6 (54.7)
|
5.4 (41.7)
|
−0.5 (31.1)
|
−6.1 (21.0)
|
3.3 (38.0)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−20.5 (−4.9)
|
−20.4 (−4.7)
|
−16.6 (2.1)
|
−9.7 (14.5)
|
−2.1 (28.2)
|
2.7 (36.9)
|
5.2 (41.4)
|
7.4 (45.3)
|
2.2 (36.0)
|
−3.0 (26.6)
|
−10.4 (13.3)
|
−18.9 (−2.0)
|
−20.5 (−4.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
73.2 (2.88)
|
73.3 (2.89)
|
64.3 (2.53)
|
82.2 (3.24)
|
104.7 (4.12)
|
98.4 (3.87)
|
148.1 (5.83)
|
176.2 (6.94)
|
164.5 (6.48)
|
114.6 (4.51)
|
108.0 (4.25)
|
88.8 (3.50)
|
1.296,1 (51.03)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
174 (69)
|
164 (65)
|
104 (41)
|
9 (3.5)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
24 (9.4)
|
128 (50)
|
600 (236)
|
Số ngày mưa trung bình
|
16.9
|
16.0
|
13.6
|
11.0
|
10.2
|
9.5
|
11.1
|
11.3
|
11.6
|
13.2
|
15.3
|
16.5
|
156.2
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
21.6
|
20.4
|
15.0
|
1.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.0
|
15.7
|
77.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
98.0
|
95.7
|
141.6
|
174.3
|
179.8
|
135.2
|
113.5
|
131.9
|
156.8
|
151.2
|
106.0
|
94.5
|
1.578,5
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Tham khảo