Masayuki Okuyama
奧山 政幸Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Masayuki Okuyama |
---|
Ngày sinh |
28 tháng 7, 1993 (31 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Toyota, Aichi, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,73 m (5 ft 8 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Machida Zelvia |
---|
Số áo |
2 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2009–2012 |
Trẻ Nagoya Grampus |
---|
2012–2016 |
Đại học Waseda |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2016 |
Renofa Yamaguchi |
5 |
(0) |
---|
2017– |
Machida Zelvia |
25 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 1 năm 2018 |
Masayuki Okuyama (奧山 政幸, Okuyama, Masayuki?, sinh ngày 28 tháng 7 năm 1993 ở Toyota, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Machida Zelvia.[1]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “奧山政幸:レノファ山口FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 216 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 180 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 241 out of 289)
Liên kết ngoài