PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Oanh họng đen
Oanh họng đen
Chim trống
Calliope obscura
.
Tình trạng bảo tồn
Sắp nguy cấp
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Passeriformes
Họ:
Muscicapidae
Chi:
Calliope
Loài:
C. obscura
Danh pháp hai phần
Calliope obscura
(
Berezowski
&
Bianchi
, 1891)
Các đồng nghĩa
Luscinia obscura
Erithacus obscurus
Calliope obscura
là một loài
chim
trong họ
Muscicapidae
.
[
2
]
Chú thích
^
BirdLife International (2020).
“
Calliope obscura
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2020
: e.T22709717A155299424.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T22709717A155299424.en
. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Oanh họng đen
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Oanh họng đen
.
Alström, P.; Song, G.; Zhang, R.; Gao, X.; Holt, P.I.; Olsson, U.; Lei, F. (2013).
“Taxonomic status of Blackthroat
Calliope obscura
and Firethroat
C. pectardens
”
.
Forktail
.
29
: 94–99.
Song, G.; Alström, P.; Zhang, R.; Gao, X.; Gong, H.; Holt, P.I.; Quan, Q.; Yin, Z.; Lei, F. (2014). “Rediscovery of an enigmatic Chinese passerine, the Blackthroat
Calliope obscura
: plumage, vocalizations, distribution, habitat choice, nesting and conservation”.
Journal of Ornithology
.
155
(2): 347–356.
doi
:
10.1007/s10336-013-1009-5
.
S2CID
14257667
.
Round, P.D.; Clement, P. (2015).
“Firethroat
Calliope pectardens
and Blackthroat
C. obscura
: notes on winter plumages and habitats”
.
BirdingASIA
.
23
: 84–87.
Alström, P.; Zhao, M.; He, P.; Lei, F. (2016). “New locality for the endangered Blackthroat
Calliope obscura
”.
Journal of Ornithology
.
157
: 371–372.
doi
:
10.1007/s10336-015-1279-1
.
S2CID
26763327
.
Xeno-canto: Sound recordings
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Calliope obscura
Wikidata
:
Q27075682
Wikispecies
:
Calliope obscura
ADW
:
Luscinia_obscura
Avibase
:
497B8CEE1859E3CE
BirdLife
:
22709717
BOW
:
btbrob1
eBird
:
btbrob1
GBIF
:
6090086
iNaturalist
:
145063
IUCN
:
22709717
NCBI
:
1092978
Observation.org
:
76223
Xeno-canto
:
Calliope-obscura
Larvivora obscura
Wikidata
:
Q28731117
GBIF
:
8128860
Bài viết liên quan đến
Họ Đớp ruồi
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s