Nuevo Laredo là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 355827 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Nuevo Laredo
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
38.5 (101.3)
|
36.0 (96.8)
|
40.0 (104.0)
|
44.0 (111.2)
|
42.0 (107.6)
|
49.0 (120.2)
|
43.3 (109.9)
|
42.0 (107.6)
|
42.2 (108.0)
|
39.0 (102.2)
|
34.0 (93.2)
|
32.0 (89.6)
|
49.0 (120.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
17.9 (64.2)
|
21.1 (70.0)
|
26.4 (79.5)
|
30.5 (86.9)
|
32.8 (91.0)
|
35.6 (96.1)
|
36.8 (98.2)
|
36.7 (98.1)
|
33.3 (91.9)
|
28.8 (83.8)
|
23.5 (74.3)
|
19.0 (66.2)
|
28.5 (83.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
12.2 (54.0)
|
14.9 (58.8)
|
19.9 (67.8)
|
24.5 (76.1)
|
27.1 (80.8)
|
29.9 (85.8)
|
30.9 (87.6)
|
30.8 (87.4)
|
28.2 (82.8)
|
23.6 (74.5)
|
18.2 (64.8)
|
13.7 (56.7)
|
22.8 (73.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
6.4 (43.5)
|
8.8 (47.8)
|
13.5 (56.3)
|
18.4 (65.1)
|
21.5 (70.7)
|
24.2 (75.6)
|
25.1 (77.2)
|
25.0 (77.0)
|
23.1 (73.6)
|
18.3 (64.9)
|
12.9 (55.2)
|
8.3 (46.9)
|
17.1 (62.8)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−7.9 (17.8)
|
−6.5 (20.3)
|
−2.0 (28.4)
|
2.5 (36.5)
|
10.0 (50.0)
|
16.5 (61.7)
|
15.0 (59.0)
|
18.5 (65.3)
|
11.3 (52.3)
|
5.0 (41.0)
|
−1.0 (30.2)
|
−10.0 (14.0)
|
−10.0 (14.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
20.1 (0.79)
|
27.2 (1.07)
|
16.1 (0.63)
|
46.9 (1.85)
|
69.8 (2.75)
|
67.6 (2.66)
|
33.0 (1.30)
|
55.0 (2.17)
|
78.4 (3.09)
|
69.4 (2.73)
|
25.5 (1.00)
|
18.9 (0.74)
|
527.9 (20.78)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
4.7
|
4.2
|
2.5
|
3.3
|
4.5
|
3.7
|
3.0
|
3.6
|
5.5
|
3.6
|
3.1
|
3.7
|
45.4
|
Nguồn: Servicio Meteorológico Nacional[2]
|
Tham khảo