PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Niltava
Niltava
Niltava vivida
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Chordata
Lớp
(
class
)
Aves
Bộ
(
ordo
)
Passeriformes
Họ
(
familia
)
Muscicapidae
Phân họ
(
subfamilia
)
Niltavinae
Chi
(
genus
)
Niltava
Hodgson
, 1837
Các loài
6. Xem bài.
Niltava
là một
chi
chim
trong họ
Muscicapidae
.
[
1
]
Các loài
Chi này bao gồm 6 loài đớp ruồi như sau
[
2
]
:
Đớp ruồi cằm đen
hay đớp ruồi Phúc Kiến (
Niltava davidi
). Phân bố: Từ đông trung Trung Quốc tới đông nam Thái Lan.
Niltava sundara
. Phân bố: Từ Himalaya tới Thái Lan.
Đớp ruồi huyệt hung
(
Niltava sumatrana
). Phân bố: Từ tây Malaysia tới Sumatra.
Đớp ruồi bụng hung
, đớp ruồi họng hung
[
3
]
(
Niltava vivida
). Phân bố: Từ Himalaya tới nam Trung Quốc, Đài Loan.
Đớp ruồi lớn
(
Niltava grandis
). Phân bố: Từ Himalaya tới Sumatra.
Đớp ruồi trán đen
, dớp ruồi nhỏ (
Niltava macgrigoriae
). Phân bố: Từ Himalaya tới nam Trung Quốc, bắc và trung Việt Nam, Thái Lan.
Chú thích
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
^
Gill, Frank; Donsker, David (biên tập).
“Chats, Old World flycatchers”
.
World Bird List Version 6.2
. International Ornithologists' Union
. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016
.
^
Tên gọi này chia sẻ với
Ficedula strophiata
và
Cyornis banyumas
)
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Niltava
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Niltava
.
Bài viết liên quan đến
Họ Đớp ruồi
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s