Nhập Lăng-già kinh

Kinh điển Phật giáo

Kinh

Luận

Trang đầu của bộ Đại thừa nhập Lăng-già kinh, bản dịch của Thật-xoa-nan-đà

Nhập Lăng-già kinh (tiếng Trung: 入楞伽經, rù lèngqié jīng; tiếng Nhật: nyū ryōga kyō; tiếng Phạn: liṅga-avatāra sūtra) là một bộ kinh Đại thừa, đặc biệt nhấn mạnh đến tính giác ngộ nội tại, qua đó mọi hiện tượng nhị nguyên đều biến mất, hành giả đạt tâm vô phân biệt. Đó là tâm thức đã chứng được Như Lai tạng (sa. tathāgata-garbha) vốn hằng có trong mọi loài. Kinh này chỉ rõ là văn tự không cố định trong việc trao truyền giáo pháp, như cùng một vật một việc nhưng có nhiều tên gọi, ý nghĩa và lời dạy của đức Phật, Phật pháp phải uyển chuyển theo ngữ cảnh, phù hợp với mọi chúng sinh.

Kinh này có ba bản dịch Hán ngữ song song với nguyên bản tiếng Phạn còn tồn tại:

  1. Bản dịch của Cầu-na-bạt-đà-la (sa. guṇabhadra) dưới tên Lăng-già-a-bạt-đa-la bảo kinh (zh. 楞伽阿跋佗羅寶經; sa. liṅga-avatāra sūtra) 4 quyển;
  2. Bản của Bồ-đề-lưu-chi (sa. bodhiruci) với tên Nhập Lăng-già kinh, 10 quyển;
  3. Đại thừa nhập Lăng-già kinh (zh. 大乘入楞伽經) của Thật-xoa-nan-đà (sa. śikṣānanda), 7 quyển.

Những thuyết trong kinh này rất gần với quan điểm của Thiền tông. Cùng với kinh Kim cương bát-nhã-ba-la-mật-đaĐại thừa khởi tín luận (sa. mahāyānaśraddhotpāda-śāstra), kinh Nhập Lăng-già là một trong những bộ kinh Đại thừa có ảnh hưởng lớn đến Thiền tông Trung Quốc. Người ta cho rằng bộ kinh này do Bồ-đề-đạt-ma, Sơ tổ thiền Trung Quốc chính tay truyền cho Nhị tổ Huệ Khả. Ngay cả giáo pháp tiệm ngộ (giác ngộ từng bậc) của Thần Tú cũng bắt nguồn từ kinh Nhập Lăng-già này.

Kinh bao gồm 9 chương văn xuôi trộn lẫn với các câu kệ và một chương chỉ toàn văn vần. Kinh này lần đầu được dịch ra Hán văn trong thế kỉ thứ 5. Kinh Nhập Lăng-già được Phật thuyết tại Tích Lan theo lời mời của một nhà vua xứ này, trong đó Phật trả lời những câu hỏi của Bồ Tát Đại Huệ (sa. mahāmati). Giáo pháp trong kinh này là nền tảng của Duy thức tông (sa. yogācāra, vijñānavāda).

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.

Liên kết ngoài

Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

Addu Atoll yang terlihat dari luar angkasa. Catatan terus menerus karang fringing Addu dari barat dan barat daya. Atol Addu (Addu Atoll), yang sebelumnya juga dikenal sebagai Atol Seenu, adalah atol yang berada di selatan dari Maladewa. Atol Addu, bersama-sama dengan Fuvahmulah, terletak di 52,3 km sebelah utara dari Atol Addu. Atol Addu terletak 541 km di sebelah selatan dari Malé. Secara administratif, Atol Addu adalah lokasi Kota Addu, salah satu dari dua kotanya Maladewa. Atol ...

 

Laura Kelly Gubernur Kansas ke-48PetahanaMulai menjabat 14 Januari 2019WakilLynn Rogers PendahuluJeff ColyerPenggantiPetahanaAnggota Senat Kansasdari dapil 18Masa jabatan10 Januari 2005 – 14 Januari 2019 PendahuluDave JacksonPenggantiVic Miller Informasi pribadiLahir24 Januari 1950 (umur 74)New York City, New York, Amerika SerikatPartai politikPartai DemokratSuami/istriTed DaughetyAnak2Tempat tinggalCedar CrestPendidikanUniversitas Bradley (Sarjana)Indiana University Bloom...

 

Ini adalah nama Korea; marganya adalah Kim. Kim Jung-nanLahirKim Hyun-ah16 Juli 1971 (umur 52)Korea SelatanPendidikanUniversitas Dongguk - Teater dan FilmPekerjaanAktris, DJTahun aktif1991-sekarangAgenK-star EntertainmentNama KoreaHangul김정난 Hanja金正蘭 Alih AksaraGim Jeong-nanMcCune–ReischauerKim Chŏng-nanNama lahirHangul김현아 Alih AksaraGim Hyeon-aMcCune–ReischauerKim Hyŏn-a Kim Jung-nan (dilahirkan pada 16 Juli 1971 sebagai Kim Hyun-ah) adalah seorang aktris asa...

Historic site in Queensland, AustraliaCotton Tree Caravan ParkCotton Tree Caravan Park, 2009LocationCotton Tree Parade, Cotton Tree, Sunshine Coast Region, Queensland, AustraliaCoordinates26°39′08″S 153°06′02″E / 26.6523°S 153.1006°E / -26.6523; 153.1006 Queensland Heritage RegisterOfficial nameCotton Tree Caravan ParkTypestate heritage (landscape, built)Designated3 April 2009Reference no.602707Significant period1880s–1960s Location of Cotton Tree C...

 

Cet article concerne le film original de Bob Clark. Pour le remake de 2006, voir Black Christmas (film, 2006). Pour le remake de 2019, voir Black Christmas (film, 2019). Pour les articles homonymes, voir Black Christmas. Black Christmas Données clés Titre québécois Noël Tragique Réalisation Bob Clark Scénario A. Roy Moore Musique Carl Zittrer Acteurs principaux Olivia HusseyKeir DulleaMargot Kidder Sociétés de production August FilmsFamous Players Pays de production Canada Genre...

 

Сибирский горный козёл Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКла�...

Indian actress (born 1981) This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may need to be rewritten to comply with Wikipedia's quality standards. You can help. The talk page may contain suggestions. (May 2022) This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is...

 

泰国陆军元帅他侬·吉滴卡宗ถนอม กิตติขจรPChW SR MPCh MWM第10任泰國總理任期1963年12月9日—1973年10月14日君主拉玛九世前任沙立·他那叻元帥继任訕耶·探瑪塞任期1958年1月1日—1958年10月20日君主拉玛九世前任乃朴·沙拉信继任沙立·他那叻元帥第32任泰國國防部長任期1957年9月23日—1973年10月14日前任鑾披汶·頌堪继任他威·尊拉塞(英语:Dawee Chullasapya) 个人资料出...

 

British political scandal This article is about the political scandal in the United Kingdom. For the Hong Kong political scandal, see Witman Hung partygate. This article may be too long to read and navigate comfortably. Consider splitting content into sub-articles, condensing it, or adding subheadings. Please discuss this issue on the article's talk page. (June 2023) Prime Minister Boris Johnson at one of the gatherings at which some attendees breached COVID-19 regulations. The other particip...

Paspor ThailandSampul depan dari paspor biometrik kontemporer Thailand.Pertama diterbitkan1939 (buklet)1993 (paspor terbaca mesin)Agustus 2005 (versi ePassport pertama)Februari 2013 (versi ePassport kedua)Penerbit ThailandJenis dokumenPasporTujuanIdentifikasiSyarat kepemilikanKewarganegaraan ThailandKedaluwarsa5 tahunBiaya฿1,000 Paspor Thailand adalah paspor yang dikeluarkan bagi warga negara Thailand oleh Divisi Paspor Departemen Urusan Konsuler di dalam Kementerian Luar Negeri.[1...

 

Bachir Gemayel (left) with his father Pierre Gemayel (right) who are the main figures of the Maronite Gemayel family. This is a list of political families in Lebanon and their prominent members. This list does not include historical monarchies that ruled the region of the Levant but can include its modern-ruling decedents. Abou Fadel family The Abou Fadel family is a prominent Greek Orthodox family originating in the village of Ain Aanoub. They are the descendance of Prince Abd al-Masih al-Q...

 

الرسالة العملية رسالة السيد محمد كاظم اليزديرسالة السيد أبو القاسم الخوئيرسالة السيد محمد باقر الصدررسالة السيد روح الله الخمينيرسالة السيد علي السيستانيرسالة السيد علي الخامنئي معلومات الكتاب المؤلف مراجع التقليد النوع الأدبي مجموعة فتاوي وأحكام الشرعية في مختلف الأ...

«Io nacqui a debellar tre mali estremi: / tirannide, sofismi, ipocrisia; […] / Carestie, guerre, pesti, invidia, inganno, / ingiustizia, lussuria, accidia, sdegno, / tutti a que' tre gran mali sottostanno, / che nel cieco amor proprio, figlio degno / d'ignoranza, radice e fomento hanno.» (da Delle radici de' gran mali del mondo) Francesco Cozza, ritratto di Tommaso Campanella Tommaso Campanella, alla nascita Giovanni Domenico Campanella, noto anche con lo pseudonimo di Settimontano Squil...

 

العلاقات الباربادوسية الشمال مقدونية باربادوس شمال مقدونيا   باربادوس   شمال مقدونيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الباربادوسية الشمال مقدونية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين باربادوس وشمال مقدونيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه م�...

 

Place in Lower Carniola, SloveniaMali KonecMali KonecMali KonecLocation in SloveniaCoordinates: 46°0′1.19″N 14°42′5.38″E / 46.0003306°N 14.7014944°E / 46.0003306; 14.7014944Country SloveniaTraditional regionLower CarniolaStatistical regionCentral SloveniaMunicipalityGrosupljeArea • Total1.4 km2 (0.5 sq mi)Elevation465.4 m (1,526.9 ft)Population (2002) • Total25[1] Mali Konec (pronounced [ˈma...

American soccer club in Utah, US For the former women's team, see Real Salt Lake Women. Soccer clubReal Salt LakeNickname(s)Claret and Cobalt[1]Short nameRSLFoundedJuly 14, 2004; 19 years ago (2004-07-14)StadiumAmerica First FieldSandy, UtahCapacity20,213[2]OwnersSmith Entertainment GroupDavid BlitzerHead coachPablo MastroeniLeagueMajor League Soccer2023 Western Conference: 5th Overall: 11th Playoffs: First round WebsiteClub website Home colors Away colors Cu...

 

American film producer Harold HechtBorn(1907-06-01)June 1, 1907New York City, U.S.DiedMay 26, 1985(1985-05-26) (aged 77)Beverly Hills, Los Angeles, California, U.S.Resting placePierce Brothers Westwood Village Memorial Park Cemetery, Los Angeles34°03′30″N 118°26′27″W / 34.05845°N 118.44087°W / 34.05845; -118.44087Occupation(s)Film producer, dance director, talent agentYears active1923–1985Spouses Gloria Joyce Buzzell ​ ​(m.&#...

 

1983 compilation album series (1983–present) by various artistsNow That's What I Call Music!This logo has been used on numbered releases ever since Now That's What I Call Music! 20, first released in November 1991Compilation album series (1983–present) by various artistsReleased 1983–present (United Kingdom and Ireland) 1984–2020 (South Africa) 1984–1997 (Netherlands) 1984–2014 (Spain) 1985 (Benelux) 1985–2020 (New Zealand) 1987–2019 (Australia) 1988–2014 (J...

Cet article est une ébauche concernant une compétition cycliste. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Championnats d'Afrique de cyclisme sur route Généralités Sport Cyclisme sur route Création 1995 Périodicité Annuelle Pour la dernière compétition voir : Championnats d'Afrique de cyclisme sur route 2023 modifier Les Championnats d'Afrique de cyclisme sur route sont une série d...

 

Part of a series onPuritansThe Puritan, an 1887 statue by Augustus Saint-Gaudens, in Springfield, Massachusetts BackgroundChristianityProtestantismReformationEnglish ReformationCalvinismAnglicanismArminianismArminianism in the Church of EnglandEnglish DissentersIndependentsNonconformismEnglish PresbyterianismEcclesiastical separatism17th-century denominations in England Crucial themesDefinitions of PuritanismImpropriationPuritan SabbatarianismMillennialismPuritan choirPuritan work ethicMerto...