Ngưu Tuấn Phong

Ngưu Tuấn Phong
Sinh1 tháng 12, 1992 (32 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Trường lớpHọc viện Nghệ thuật Sân khấu Quốc gia Trung Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2002–nay
Người đại diệnTH Entertainment
Tên tiếng Trung
Phồn thể牛駿峰
Giản thể牛骏峰

Ngưu Tuấn Phong (tiếng Trung: 牛骏峰; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1992) là một nam diễn viên người Trung Quốc.

Tiểu sử

Ngưu Tuấn Phong sinh ra tại Bắc Kinh, Trung Quốc, anh bắt đầu học kịch Bắc Kinh từ năm 7 tuổi. Anh tốt nghiệp trường Trung học trực thuộc Học viện Opera Trung Quốc năm 2010 và được nhận vào Học viện Opera Trung Quốc cùng năm. Năm 2002, anh tham gia vào làng nghệ thuật biểu diễn bằng cách tham gia bộ phim đô thị "Gia hữu kiệu xe". Năm 2016, với vai phụ trong bộ phim Yêu em từ cái nhìn đầu tiên, Ngưu Tuấn Phong một lần nữa nhận được sự chú ý.

Phim

Phim điện ảnh

Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2002 家有轿车 Xiao Liang
2003 四一班 Gao Zhuang
2005 Magic Trip 童话西游 Buddah
2006 心结 Guan Xin
The Dream of My Family 亲亲一家人 Zhang Bo
2008 武术班 Dou Yuan
I Am Fans 我是粉丝 Cong Wen
2009 The Emperor Fu Xi 人皇伏羲 Hao Ying
2011 少年向上 Xiao Shang
2012 Judge Zhan 南平红荔 Fang Chao
2013 The Dance of Summer 夏天的拉花 Zhou Xiangyang
2018 Born to Be Wild 说走就走之毕业旅行 Chen Xiao
无敌神男 Tao Fei

Phim truyền hình

Năm Tựa đề Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Bạn diễn Ghi chú
2004 We Are All Friends 我们都是好朋友 Yu Lei
2006 变身战士阿龙 Pang Hou
Vigorous Life 无限生机 Yuan Yuan
I Want a Home 我想有个家 Xiao Wei
2007 野百合也有春天 Nie Feng
Home with Kids 4 家有儿女4 Qian Zhuangzhuang
2008 e-Times 网络年代 Meng Xiang
2009 铁血少年 He Jiefang
Prelude of Lotus Lantern 宝莲灯前传 young Yang Jian
2010 You Are My Brother 你是我兄弟 young Ma Xuejun
2011 大丽家的往事 young Wei Dong
2012 营盘镇警事 Fan Xiaopeng
2014 Chiến Trường Sa Battle of Changsha 战长沙 Hu Xiangjiang (Xiao Man) Dương Tử, Hoắc Kiến Hoa
He and His Sons 半路父子 Luo Xiaolie
2016 Take The Wrong Car 搭错车 Shi Junmai
Cơn Lốc 11 Người Go! Goal! Fighting! 旋风十一人 Wang Jingke [1]
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên Love O2O 微微一笑很倾城 Vu Bán San
The Flame of Youth 尖锋之烈焰青春 Liu Yaoen [2]
2017 Tiểu Tình Nhân Little Valentine 小情人 Wen Rushi [3]
Sở Kiều Truyện Princess Agents 楚乔传 Nguyên Tung Triệu Lệ Dĩnh, Lâm Canh Tân, Đặng Luân, Lý Thấm,...
Red Gate Brothers 红门兄弟 Gao Dawei [4]
2018 Mãng Hoang Kỷ The Legend of Jade Sword 莽荒纪 Mu Zishuo [5]
2019 Ngôi sao sáng nhất bầu trời đêm The Brightest Star in the Sky 夜空中最闪亮的星 Du Tử Duệ Hoàng Tử Thao, Ngô Thiến, Tào Hi Nguyệt
Lớp Trưởng Điện Hạ Your Highness, The Class Monitor 班长“殿下” Cố Tử Thần Hình Phi Vai chính
2020 Bí ẩn vĩ đại Fearless Whispers 隐秘而伟大 Zhao Zhiyong Lý Dịch Phong, Kim Thần
Pháp Sư Vô Tâm 3 Wu Xin: The Monster Killer III 无心法师III He Jingming
Phố Ma Dương Thân Yêu Dear Mayang Street 亲爱的麻洋街 Dịch Đông Đông Đàm Tùng Vận, Hứa Ngụy Châu Vai chính
Hai mươi bất hoặc Twenty Your Life On 二十不惑 Triệu Ưu Tú Quan Hiểu Đồng, Kim Thế Giai Vai chính[6]
2021 Chỉ Có Thể Là Em Chess Love 舍我其谁 Thịnh Cảnh Sơ Lý Lan Địch Vai chính
Chiếc Vòng Của Mẹ Chồng The Priceless 婆婆的镯子 Thạch Lỗi Lam Doanh Oánh Vai chính
Lý tưởng chiếu rọi Trung Quốc Faith Makes Great 理想照耀中国 Vương Gia Văn [Niu Kou]
TBA Hai mươi bất hoặc 2 Twenty your life on 2 二十不惑2 Triệu Ưu Tú Quan Hiểu Đồng [7]
Great Miss D 了不起的D小姐 Trương Tịnh Nghi Vai chính
A Love Never Lost 人生若如初见 Lý Hiện, Xuân Hạ

Lồng tiếng

Năm Tên Vai Ghi chú
2021 Ước nguyện thần long Din Song (bản tiếng Quan thoại) Phim hoạt hình 3D

Chương trình tạp kỹ

Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2018 The Sound 声临其境 Thuyền viên [8]
2019 Everybody Stand By 演员请就位 Thí sinh Người chiến thắng cuối cùng[9]

Tham khảo

  1. ^ “旋风十一人将播 牛骏峰版樱木花道力挺胡歌”. People.com (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “《尖锋之烈焰青春》 播出三日 口碑爆表”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “《小情人》杀青 牛骏峰演技爆发挑战冷血宅男”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “电视剧《红门兄弟》故事贴近生活受观众好评”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “《莽荒纪》将播 牛骏峰笑称"我的特效最贵". Netease (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “《二十不惑》阵容官宣 打造青年励志成长题材剧”. Huanqiu (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2019.
  7. ^ “电视剧《隐秘而伟大》央八播出主演李易峰谈梦想”. China News (bằng tiếng Trung). 6 tháng 11 năm 2020.
  8. ^ “《声临其境》收官 牛骏峰实力圈粉”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “牛骏峰获《演员请就位》年度最佳演员”. dzww.com (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 12 năm 2019.

Read other articles:

Karier USA  United States ProduksiBAE Systems Southeast Shipyard Atlantic LLC Mulai dibuat - Diluncurkan 1 November 1972 Harga Unit - Masa tugas1 July 1973 Status Disewakan Karakteristik umum Berat benaman - Panjang 619 ft (189 m) Lebar 116 ft (35 m) Draft46 ft (14 m)Tenaga penggerakDiesel elektrik5 × Nordberg 16-cylinder mesin diesel driving 4,160 V AC generators turning 6 × 2.200 hp (1,6 MW) DC shaft motors, twin shafts Kecepatan 10 knot (19&#...

 

 

Intan SaptaLahirIntan Saptarini16 September 1992 (umur 31) Cianjur, IndonesiaPekerjaanpembawa acara, modelTahun aktif2016 - sekarang Intan Sapta (lahir 16 September 1992) merupakan seorang pembawa acara dan model Indonesia. Dia memulai kariernya sebagai model Coverguest di majalah Aneka Yess! pada tahun 2011. Sejak tahun 2017, dia memulai kariernya sebagai pembawa acara I-Charts Indonesia di useeTV. Pembawa acara I-Charts Indonesia (2017-sekarang) Pranala luar Intan Sapta, Gairah C...

 

 

Theseus bertarung melawan babi Krommionia. Babi Krommionia (juga disebut Phaea atau Phaia, bahasa Yunani: Φαιά, 'abu-abu'[1]) adalah seekor babi dalam mitologi Yunani. Babi ini adalah babi liar yang mengakibatkan kekacauan di sekitar desa Krommion yang terletak di antara kota Megara dan Korintus. Babi ini dibunuh oleh Theseus. Menurut Apollodorus, babi ini konon merupakan anak perempuan Echidna dan Typhon, dan babi ini dinamai dari perempuan tua yang membesarkannya.[2] Men...

2014 American filmThink Like a Man TooTheatrical release postersDirected byTim StoryWritten by David A. Newman Keith Merryman Based onAct Like a Lady, Think Like a Manby Steve HarveyProduced byWill PackerStarring Michael Ealy Jerry Ferrara Meagan Good Regina Hall Taraji P. Henson Terrence J Romany Malco Wendi McLendon-Covey Gary Owen Gabrielle Union La La Anthony Kevin Hart CinematographyChristopher DuskinEdited byPeter S. ElliotMusic byChristopher LennertzProductioncompanyWill Packer Produc...

 

 

Sumber referensi dari artikel ini belum dipastikan dan mungkin isinya tidak benar. Mohon periksa, kembangkan artikel ini, dan tambahkan sumber yang benar pada bagian yang diperlukan. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Tayan HuluKecamatanNegara IndonesiaProvinsiKalimantan BaratKabupatenSanggauPemerintahan • CamatDrs. Inosensius Nono (2021-sekarang)Populasi • Total36,627 jiwa (2.014) jiwaKode pos78562Kode Kemendagri61.03.10 Kode BPS6...

 

 

Giovanni Leone Presiden Republik Italia Ke-6Masa jabatan29 Desember 1971 – 15 Juni 1978 PendahuluGiuseppe SaragatPenggantiAmintore Fanfani Informasi pribadiLahir3 November 1908Naples, ItaliaMeninggal9 November 2001 (usia 93)Roma, ItaliaKebangsaanItaliaPartai politikDemokrasi KristenSuami/istriVittoria MicchittoSunting kotak info • L • B Giovanni Leone (3 November 1908 – 9 November 2001) adalah seorang politikus Italia. Ia menjabat Perdana Menteri Italia pada periode...

1950 film by George Marshall Never a Dull MomentTheatrical release posterDirected byGeorge MarshallScreenplay byLou BreslowDoris AndersonBased onWho Could Ask for Anything Moreby Kay SwiftProduced byHarriet ParsonsStarringIrene DunneFred MacMurrayCinematographyJoseph Walker, A.S.C.Edited byRobert SwinkMusic byFrederick HollanderProductioncompanyRKO Radio PicturesDistributed byRKO Radio PicturesRelease dates November 21, 1950 (1950-11-21) (New York City)[1] November&...

 

 

Piala Generalísimo 1973–1974Negara SpanyolJumlah peserta114Juara bertahanAthletic BilbaoJuaraReal Madrid(gelar ke-12)Tempat keduaBarcelonaJumlah pertandingan225Pencetak gol terbanyak Carlos Santillana(Real Madrid C.F.)(7 gol)← 1972–1973 1974–1975 → Piala Generalísimo 1973–1974 adalah edisi ke-70 dari penyelenggaraan Piala Raja Spanyol, turnamen sepak bola di Spanyol dengan sistem piala. Edisi ini dimenangkan oleh Real Madrid setelah mengalahkan Barcelona pada pertandingan f...

 

 

Douglas XCG-17 adalah glider serangan sayap rendah (low wing) Amerika, dikembangkan oleh konversi transportasi bermesin ganda C-47 Skytrain selama Perang Dunia II. Meskipun XCG-17 berhasil dalam pengujian, persyaratan untuk seperti glider besar telah berlalu, dan tidak ada contoh lebih lanjut dari jenis ini yang dibangun, satu tambahan C-47, telah dikonversi di lapangan untuk konfigurasi glider sebentar selama tahun 1946 untuk evaluasi, tetapi dengan cepat dikonversi untuk konfigurasi berten...

Населённый пунктХанькоу Церковь в честь святого князя Александра Невского 30°34′52″ с. ш. 114°16′21″ в. д.HGЯO Страна  Китайская республика Режим Ван Цзинвэя Реформированное правительство Китайской Республики Китайская республика империя Цин История...

 

 

33rd running of the Indianapolis 500 33rd Indianapolis 500Indianapolis Motor SpeedwayIndianapolis 500Sanctioning bodyAAADateMay 30, 1949WinnerBill HollandWinning EntrantLou MooreAverage speed121.327 mph (195.257 km/h)Pole positionDuke NalonPole speed132.939 mph (213.945 km/h)Most laps ledBill Holland (146)Pre-racePace carOldsmobile 88Pace car driverWilbur ShawStarterSeth Klein[1]Honorary refereeJ. Emmett McManamon[1]Estimated attendance150,000[2]Chr...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2021) الشجرة العائلية لفراعنة الاسرة النوبية الخامسة والعشرين، مع العلم بإنها معقدة للغاية ولا يظهر في اغلب الا�...

Pharmaceutical birth control combination Ethinylestradiol/etonogestrelVaginal ring application (step 1)Combination ofEthinylestradiolEstrogenEtonogestrelProgestogenClinical dataTrade namesNuvaRing, othersAHFS/Drugs.comMonographMedlinePlusa604032License data US DailyMed: Etonogestrel and ethinylestradiol Routes ofadministrationVaginal (ring)ATC codeNoneLegal statusLegal status US: ℞-only IdentifiersCAS Number131562-74-8PubChem CID9960701ChemSpiderNoneKEGGD11655 Ethinylestradio...

 

 

Katedral HartfordKatedral Santo Yosefbahasa Inggris: Cathedral of St. Joseph41°46′06″N 72°41′32″W / 41.7684°N 72.6922°W / 41.7684; -72.6922Koordinat: 41°46′06″N 72°41′32″W / 41.7684°N 72.6922°W / 41.7684; -72.6922Lokasi140 Farmington Ave.Hartford, ConnecticutNegaraAmerika SerikatDenominasiGereja Katolik RomaSitus webwww.cathedralofsaintjoseph.comSejarahDidirikan1872Tanggal konsekrasi15 Mei 1962ArsitekturPenetapan wari...

 

 

Census-designated place in New York, United StatesViola, New YorkCensus-designated placeWinter In ViolaLocation in Rockland County and the state of New York.Viola, New YorkLocation within the state of New YorkCoordinates: 41°7′35″N 74°5′0″W / 41.12639°N 74.08333°W / 41.12639; -74.08333CountryUnited StatesStateNew YorkCountyRocklandArea[1] • Total2.76 sq mi (7.16 km2) • Land2.76 sq mi (7.16 km2)&...

Para otros usos de este término, véase Graffiti. Artículo principal: Hip hop (cultura) Graffiti de Elvis Presley Grafiti en Vigo, España. Grafiti sencillo en una pared en Penco, Chile (2020). Se llama grafiti,[1]​ grafito[2]​ o pintada (las dos primeras, del italiano graffiti, graffire, y esta a su vez, del latín scariphare, «incidir con el scariphus» —estilete o punzón, con el que los antiguos escribían sobre tablas—)[3]​ a una modalidad de pintura libre,...

 

 

茹伊斯迪福拉 茹伊斯迪福拉(葡萄牙語:Juiz de Fora)是巴西的城市,位於該國東南部,距離里約熱內盧189公里,由米納斯吉拉斯州負責管轄,面積1,437平方公里,海拔高度678米,受熱帶氣候影響,每年平均降雨量1,506毫米,2010年人口517,872。 參見 米納斯吉拉斯州市鎮列表 請問GPS怎麼樣才可以連接這個系統謝謝外部連結 Juiz de Fora Guide, in Portuguese Universidade Federal de Juiz de Fora (�...

 

 

  提示:此条目页的主题不是中國—博茨瓦納關係。   關於中華民國與「波」字國家(臺灣譯名)的外交關係,詳見中波關係 (消歧義)。 中華民國—波札那關係 中華民國 博茨瓦纳 中華民國—波札那關係(英語:Botswana–Republic of China relations),是指中華民國與波札那共和國之間的關係。兩國於1966-1974年有官方外交關係,斷交後,目前沒有在對方首都互設具�...

  提示:此条目页的主题不是法塔赫或巴勒斯坦解放組織。 巴勒斯坦民族权力机构 السلطة الفلسطينية‎巴勒斯坦民族权力机构标志政體半總統制憲法巴勒斯坦基本法(英语:Palestinian National Covenant)組成日期1994年7月5日,​30年前​(1994-07-05)國家元首主席現任马哈茂德·阿巴斯立法機關巴勒斯坦立法委员会類型一院制行政機關政府首腦職銜总理現任...

 

 

1974 studio album by Return to ForeverWhere Have I Known You BeforeStudio album by Return to ForeverReleasedSeptember 1974RecordedJuly–August 1974StudioRecord Plant Studios, New York CityGenreJazz fusionLength41:27LabelPolydorProducerChick CoreaReturn to Forever chronology Hymn of the Seventh Galaxy(1973) Where Have I Known You Before(1974) No Mystery(1975) Chick Corea chronology Hymn of the Seventh Galaxy(1973) Where Have I Known You Before(1974) No Mystery(1975) Professional ratin...