Nguyễn Văn Khang

Nguyễn Văn Khang
Chức vụ
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Nhiệm kỳ5 tháng 10 năm 2010 – 11 tháng 12 năm 2015
5 năm, 67 ngày
Phó Chủ tịchDương Minh Điều
Trần Kim Mai
Lê Văn Hưởng
Tiền nhiệmTrần Thế Ngọc
Kế nhiệmLê Văn Hưởng
Thông tin cá nhân
Sinh5 tháng 10, 1956 (68 tuổi)
tỉnh Gò Công, Việt Nam Cộng hòa (nay thuộc Gò Công Tây, Tiền Giang, Việt Nam)
Tôn giáokhông
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam

Nguyễn Văn Khang (sinh năm 1956) là một chính khách Việt Nam. Ông từng giữ chức vụ Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.

Tiểu sử

  • Ông sinh năm 1956, quê ở tỉnh Gò Công (nay thuộc tỉnh Tiền Giang), cử nhân chính trị; trình độ chuyên môn: Thạc sĩ chuyên ngành Nông học. Trước khi làm Chủ tịch Tỉnh, ông là Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy kiêm Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn rồi làm Phó Chủ tịch tỉnh.

Quá trình công tác

5/1975-7/1975: Nhân viên Ban Kinh tế Tài chính xã Long Bình, huyện Tây, tỉnh Gò Công

7/1975-6/1976: Nhân viên phòng Công an huyện Tây, tỉnh Gò Công và sau đó là huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.

7/1976-10/1977: Học sinh Trường Dự bị Đại học Tiền Giang.

10/1977-10/1981: Sinh viên trường Đại học Cần Thơ.

10/1981-3/1982: Cán bộ nghiên cứu giảng dạy Trường Đại học Cần Thơ.

3/1982-5/1983: Tổ phó Tổ kỹ thuật, Ban Nông nghiệp huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.

6/1983-9/1986: Phó Trưởng phòng Nông nghiệp huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.

10/1986-11/1988: Huyện ủy viên, Trưởng phòng Nông nghiệp huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.

12/1988-9/1989: Ủy viên thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.

10/1989-3/1994: Phó Giám đốc Sở Nông - Lâm Ngư nghiệp tỉnh Tiền Giang.

4/1994-12/1996: Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.

1/1997-9/2002: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.

10/2002-12/2005: Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy khóa VII, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.

12/2005-02/2010: Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy khóa VIII, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.

02/2010-9/2010: Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy khóa VIII, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.

10/2010 đến nay: Phó Bí thư Tỉnh ủy khóa IX, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.

Buộc tội ký sai trước khi về hưu

Ngày 5.9 theo báo Tuổi Trẻ, TTO - Bộ Tài nguyên - môi trường vừa kết luận toàn bộ 41 quyết định do chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang Nguyễn Văn Khang ký tháng 6-2015 trước khi về hưu về bồi thường, hỗ trợ dự án mở rộng quốc lộ 1 không đúng quy định của pháp luật, bồi thường một cách tùy tiện. Số tiền bồi thường, hỗ trợ gần 23 tỉ đồng vì vậy tiếp tục bị "treo". UBND tỉnh đã họp, giao cho các ngành có liên quan khẩn trương rà soát, đối chiếu từng trường hợp để báo cáo lãnh đạo tỉnh vào tuần tới.[1]

Tham khảo

Read other articles:

Garis suksesi untuk tahta Norwegia terdiri dari orang-orang yang digelari untuk menjadi kepala negara Norwegia. Garis suksesi Haakon, pewaris tahta, dan putrinya Ingrid Alexandra Raja Haakon VII (1872–1957) Raja Olav V (1903–1991) Raja Harald V (lahir 1937) (1) Pangeran Mahkota Haakon (l. 1973)[1][2] (2) Putri Ingrid Alexandra (l. 2004)[1][3] (3) Pangeran Sverre Magnus (l. 2005)[1][4] (4) Putri Märtha Louise (l. 1971)[1][5] ...

 

 

Naskah Hikayat Aceh di Perpustakaan Universitas Leiden Hikayat Aceh adalah karya manuskrip yang menceritakan kehidupan Sultan Iskandar Muda (1590-1636) ketika menjadi sultan di Kerajaan Aceh Darussalam.[1] Naskah Hikayat Aceh ditulis pada abad ke-17 dengan Bahasa Melayu menggunakan Aksara Arab.[2] Saat ini hanya terdapat tiga salinan naskah Hikayat Aceh, dengan dua salinan berada di Universitas Leiden, Belanda dan satu salinan di Perpustakaan Nasional Jakarta. Naskah Hikayat A...

 

 

Arguments against the economic system of capitalism This article is about criticism of capitalism. For the political movement opposed to capitalism, see Anti-capitalism. Karl Marx's three volume Capital: A Critique of Political Economy is widely regarded as one of the greatest written critiques of capitalism. Criticism of capitalism is a critique of political economy that involves the rejection of, or dissatisfaction with the economic system of capitalism and its outcomes. Criticisms typicall...

العلاقات البنمية الكورية الشمالية بنما كوريا الشمالية   بنما   كوريا الشمالية تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البنمية الكورية الشمالية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بنما وكوريا الشمالية.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة وم�...

 

 

Letak Jeju di Korea Selatan Kota Jeju merupakan ibu kota Provinsi Jeju di Korea Selatan dan merupakan kota terbesar di Pulau Jeju. Pada tahun 2003, kota ini memiliki jumlah penduduk sebanyak 360.116 jiwa dan memiliki luas wilayah 976,56 km². Dengan kepadatan penduduk 1.014,8 jiwa/km². Kota kembar Wakayama, Jepang Arakawa, Jepang Beppu, Ōita, Jepang Sanda, Hyōgo, Jepang Guilin, RRC Yangzhou, RRC Suzhou, RRC Yantai, RRC Hunchun, RRC Las Vegas, Amerika Serikat Santa Rosa, Amerika Serika...

 

 

Former voivodeship of Poland Polesie VoivodeshipWojewództwo poleskieVoivodeship of Poland1921–1939 Coat of arms Location of Polesie Voivodeship within the Second Polish Republic.CapitalPińsk (until August 1921)BrześćArea • 192142,280 km2 (16,320 sq mi)• 193936,668 km2 (14,158 sq mi)Population • 1921 880,898• 1931 1,132,200 GovernmentVoivode • 1921–1922 (first) Walery Roman• 1932–1939 (last...

BodyguardPoster promosi untuk BodyguardGenreRomansa, Komedi, LagaDitulis olehLee Han Yeom Il-ho Kwon Min-sooSutradaraJeon Ki-sangPemeranCha Seung-wonLim Eun-kyungHan Go-eunNegara asalKorea SelatanBahasa asliKoreaJmlh. episode22ProduksiProduser eksekutifLee Nok-youngProduserChoi Ji-youngLokasi produksiKoreaDurasi60 menit Sabtu dan Minggu pukul 19:50 (WSK)Rilis asliJaringanKorean Broadcasting SystemRilis5 Juli (2003-07-05) –14 September 2003 (2003-9-14) Bodyguard (Hangul:&...

 

 

Republic in South and Central America from 1819 to 1831 Republic of ColombiaRepública de Colombia (Spanish)1819–1831 Flag (1821–1831) Emblem(1821–1831) Motto: Unión (Spanish)Anthem: Marcha Libertadora (Spanish)Gran ColombiaCapitalBogotáCommon languagesSpanish and Indigenous languagesReligion Roman CatholicismGovernmentFederal presidential republicPresidents • 1819–1830 Simón BolívarEstanislao Vergara y Sanz de Santamaría• 1830, 1831 Domingo...

 

 

安倍晋太郎安倍晋太郎(攝於1987年4月21日) 日本第112、113任外務大臣任期1982年11月27日—1986年7月22日总理中曾根康弘前任櫻内義雄继任倉成正 日本第42任通商產業大臣任期1981年11月30日—1982年11月27日总理鈴木善幸前任田中六助(日语:田中六助)继任山中貞則 日本第41任内閣官房長官任期1977年11月28日—1978年12月7日总理福田赳夫前任園田直继任田中六助(日语�...

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 

Hradec Králové Kota Bendera Coat of arms Julukan: Salon Republik Negara Republik Ceko Region Hradec Králové Distrik Hradec Králové Sungai Elbe, Orlice Elevasi 235 m (771 ft) Area 105,61 km2 (40,78 sq mi) Population 94.255 (Hingga 2007[update]) Density 892 / km² (2.310 / sq mi) Didirikan 1225 Mayor Zdeněk Fink Kode pos 500 00 Wikimedia Commons: Hradec Králové Website: www.hradeckralove.org Hradec Královéⓘ (Jerman: Kö...

 

 

تشيرو فيرارا (بالإيطالية: Ciro Ferrara)‏  معلومات شخصية الميلاد 11 فبراير 1967 (العمر 57 سنة)نابولي الطول 1.80 م (5 قدم 11 بوصة) مركز اللعب مدافع الجنسية إيطاليا  مسيرة الشباب سنوات فريق 1980–1984 نابولي المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1984–1994 نابولي 247 (12) 1994–2005 يوفنتوس 253 (1...

ويستبي     الإحداثيات 48°52′11″N 104°03′07″W / 48.869722222222°N 104.05194444444°W / 48.869722222222; -104.05194444444   [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة شيريدان  خصائص جغرافية  المساحة 1.460196 كيلومتر مربع1.402995 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتف...

 

 

جزء من سلسلة مقالات حولالحوكمة النماذج سيئة [الإنجليزية]‏ تعاونية رشيدة متعددة الأطراف [الإنجليزية]‏ مفتوحة المصدر خاصة ذاتية حسب المستوى محلية عالمية حسب الاختصاص المناخ سريرية [الإنجليزية]‏ الشركات ثقافية [الإنجليزية]‏ البيانات النظام الأرضي كنسي...

 

 

Indo-Aryan language group of Nepal and India Tharuथारु, थरुवा, थरुहटRegions in Nepal and India with significant Tharu populationNative toNepal, IndiaRegionTeraiEthnicityTharu (incl. Bhoksa)Native speakers1.7 million in Nepal (2021 census)[1][2]370,000 or more in India (1997–2007)[2]Language familyIndo-European Indo-IranianIndo-AryanEasternBihari(Unclassified)TharuDialects Rana Tharu Sonha Tharu Kochila Tharu Kathariya Tharu Dangaura T...

Peta lokasi Mandaluyong. Mandaluyong adalah kota yang terletak di Metro Manila, Filipina. Kota ini memiliki populasi sebesar 305.576 jiwa. Kota ini memiliki 27 barangay. Pranala luar Philippine Standard Geographic Code Diarsipkan 2012-04-13 di Wayback Machine. 2000 Philippine Census Information lbsKota dan Munisipalitas Metro ManilaKotaCaloocan · Las Piñas · Makati · Malabon · Mandaluyong · Manila · Marikina · Munti...

 

 

Colm Meaney Colm J. Meaney (bahasa Irlandia: Colm Ó Maonaigh; lahir 30 Mei 1953) merupakan seorang aktor berkebangsaan Irlandia yang menjadi terkenal saat bermain di Miles O'Brien di Star Trek: The Next Generation dan Star Trek: Deep Space Nine. Dia dilahirkan di Dublin. Dia berkarier di dunia film sejak tahun 1987. Filmografi Film Tahun Judul Peran Catatan 1981 Nailed Seorang Protestan muda 1987 Omega Syndrome Sean 1987 Dead The Dead Mr. Bergin 1990 Die Hard 2 Pilot 1990 Dick Tracy Cop at T...

 

 

809 Permata Hijau Halte TransjakartaHalte Permata Hijau pada Januari 2024LetakKotaJakarta SelatanDesa/kelurahanGrogol Utara, Kebayoran LamaKodepos12210AlamatJalan Letjen SupenoKoordinat6°13′17″S 106°47′00″E / 6.2214°S 106.7832°E / -6.2214; 106.7832Koordinat: 6°13′17″S 106°47′00″E / 6.2214°S 106.7832°E / -6.2214; 106.7832Desain HalteStruktur BRT, median jalan bebas 1 tengah Pintu masukMelalui jembatan penyeberangan d...

У этого термина существуют и другие значения, см. Гадсден. ГородГадсденангл. Gadsden 34°00′36″ с. ш. 86°00′37″ з. д.HGЯO Страна  США Штат Алабама Округ Этова Мэр Крейг Форд История и география Основан 1825 Площадь 96,3 км² Высота центра 165 м Часовой пояс UTC−6:00, летом UTC...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Puzzle (homonymie). Une personne en train de faire le contour d'un puzzle. Un puzzle (prononcé : /pœzl/ Écouter ; en anglais : /ˈpʌzəl/[a] Écouter), aussi appelé casse-tête[1] au Canada francophone, est un jeu de patience, de la catégorie casse-tête, qui consiste à reconstituer un objet à deux ou trois dimensions à l'aide de pièces qui s'emboîtent les unes dans les autres. Les puzzles en deux dimensions sont des reproductions d...