Ngựa lai

Một con lừa vằn

Ngựa lai (Equid hybrid) là cách gọi của các loài động vật lai được tạo trong họ Ngựa thông thường từ ba loài ngựa vằn, lừangựa. Bên cạnh việc lai giống những con ngựa cùng loài (trong các giống ngựa), người ta còn lai tạo ra những con lai khác loài trong họ ngựa thông qua việc cho giao phối chéo. Ngựa nuôi có thể lai với các loài ngựa hoang khác trong chi Equus, nhưng đều cho con lai vô sinh (sterile), nghĩa là không sinh con được. Các loài khác nhau của họ ngựa Equidae có thể tạp giao, mặc dù con non sinh ra nói chung là vô sinh. Con lai giữa các loài ngựa trong chi Equus đều vô sinh do con lai có số nhiễm sắc thể lẻ không thể phân chia trong phân bào giảm nhiễm (meiosis).

Lịch sử

Từ thế kỷ 20 giống lai Equid đã được tạo ra. Việc lai tạo đầu tiên là với con ngựa vằn và lừa sau đó họ cố gắng thử nghiệm với những con ngựa bởi vì người ta muốn đặt tên cho con vật gì đó khác hơn zebrass. Ngựa lai có thể được truy trở lại châu Phi, nơi có số lượng lớn các loài họ ngựa mà kết quả qua tự nhiên tạo ra những loài lai. Các giống lai đã được tìm thấy là hiệu quả hơn so với các loài ban đầu, vì chúng đặt ra những đặc điểm nhất định của cả hai loài nên các nhà khoa học đã bắt đầu thử nghiệm bằng cách tạp giao các loài khác trong họ ngựa và phân loại chúng như Equid lai.

Các loại

Hầu hết mọi người biết về con la, con lai của một con lừa đực và ngựa cái. Tuy nhiên, đó chỉ là một trong nhiều giống lai Equid Hybrids. Một số con lai trong họ Equidae là:

  • Con la: Là con lai giữa lừa đực và ngựa cái. La là dạng con lai phổ biến nhất trong họ Ngựa và nổi tiếng vì khả năng dẻo dai, chắc chắn, chịu đựng khó khăn tốt của chúng. Chúng được con người sử dụng rộng rãi trong đời sống
  • Lừa la hay còn gọi là Hinny hay con bác-đô: Là con lai giữa lừa cái và ngựa đực. Hiếm nhưng ít giá trị hơn la, nói chung nhỏ hơn về kích thước và không chịu đựng được khó khăn như la.
  • Lừa vằn hay còn gọi là Zeedonk (hay Zedon) hay Zonkey: Là con lai giữa lừa và ngựa vằn.
  • Ngựa lùn vằn (Zony): Là con lai giữa ngựa vằn/ngựa lùn (pony). Zetlands: Là con lai giữa Ngựa Vằn và ngựa lùn Shetland.
  • Ngựa vằn lai (Zorse hay zebrula): Là con lai giữa ngựa vằn đực và ngựa cái. Hebra hay Horbra: Là con lai giữa ngựa vằn cái và ngựa đực, con lai hiếm hơn của cặp ngươc lại
  • Zebroid: Là từ chung của con lai giữa các loài Ngựa Vằn với nhau. Bất kỳ con lai nào trong họ ngựa với một phần tổ tiên là ngựa vằn được gọi là zebroid.
  • Lừa hoang Tây Tạng (Kiang) có thể cho lai với ngựa nuôi, lừa, lừa hoang Trung Á (Onager), ngựa vằn, nhưng con lai cũng vô sinh, như trường hợp con La.

Tham khảo

Read other articles:

Katedral Bunda Maria Dikandung Tanpa NodaSé Catedral de Nossa Senhora da ConceiçãoLokasiSumbeNegara AngolaDenominasiGereja Katolik RomaAdministrasiKeuskupanKeuskupan SumbeKlerusUskupLuzizila Kiala Katedral Bunda Maria Dikandung Tanpa Noda [1] (Portugis: Sé Catedral de Nossa Senhora da Conceiçãocode: pt is deprecated ) disebut juga Katedral Sumbe[2] adalah sebuah gereja katedral Katolik yang terletak di kota Sumbe di provinsi Cuanza Sul, sebelah barat negara Afrika A...

 

Peringatan Sebagian atau keseluruhan dari artikel ini dicurigai telah melanggar hak cipta dari tulisan pihak di luar Wikipedia, dan selanjutnya akan dimasukkan dalam daftar Wikipedia:Artikel bermasalah hak cipta: Disarankan untuk tidak melakukan perubahan apapun sampai masalah pelanggaran hak cipta di artikel ini diteliti pengguna lain dan diputuskan melalui konsensus Cek lewat Alat Pendeteksi Copyvio Earwig (di Toolforge) Jika Anda ingin menulis ulang artikel ini sebagai tulisan yang sama s...

 

Aurora MardiganianNama dalam bahasa asli(hyw) Արշալոյս Մարտիկանեան BiografiKelahiran12 Januari 1901 Çemişgezek (en) Kematian6 Februari 1994 (93 tahun)Los Angeles KegiatanPekerjaanAktris dan penulis Aurora (Arshaluys) Mardiganian (bahasa Armenia: Աուրորա [Արշալոյս] Մարտիկանեան; 12 Januari 1901 – 6 Februari 1994) adalah seorang pengarang, pemeran dan penyintas genosida Armenia. Biografi Aurora Mardiganian adalah putri dari sebua...

Lut

Untuk tokoh ini dalam sudut pandang Yahudi dan Kristen, lihat Lot. NabiLūṭلوط'alaihissalamKaligrafi Luth 'alaihis-salamMakamBani Na'im, PalestinaTempat tinggalMesopotamiaSyamPendahuluIbrahimPenggantiIsmailIshaqOrang tuaHaranKerabatAzar (kakek)Ibrahim (paman)Ismail (sepupu)Ishaq (sepupu) Nabi dan Rasul dalam Islam Nabi dalam Al-Qur'anMenyesuaikan antara nama Islam dan Alkitab. ʾĀdam (Adam) ʾIdrīs (Henokh?) Nūḥ (Nuh) Hūd (Eber?) Ṣāliḥ (Selah) ʾIbrāhīm (Abraham) Lūṭ (Lot...

 

1963 French filmThe AccidentFilm posterFrenchL'accidents Directed byEdmond T. GrévilleWritten byFrédéric Dard (novel)Edmond T. GrévilleProduced byJosé BénazérafStarringGeorges RivièreMagali NoëlDanik Patisson [de; fr]CinematographyJean BadalEdited byJean RavelProductioncompaniesFilms Univers Félix FilmsDistributed byTwentieth Century Fox (France)Release date 7 August 1963 (1963-08-07) Running time91 minutesCountryFranceLanguageFrench The Accident (French:...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Kembangan. KembanganKecamatanPeta lokasi Kecamatan KembanganKembanganPeta lokasi Kecamatan KembanganTampilkan peta JakartaKembanganKembangan (Jawa)Tampilkan peta JawaKembanganKembangan (Indonesia)Tampilkan peta IndonesiaKoordinat: 6°11′S 106°45′E / 6.19°S 106.75°E / -6.19; 106.75Negara IndonesiaProvinsiDKI JakartaKota AdministrasiJakarta BaratPemerintahan • CamatFirmanuddin, M.Si[1]Populasi (2020) �...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Dolar AntarktikaISO 4217KodeAQDDenominasiSimbolA$Uang kertas1, 2, 3, 5, 10, 20, 50, 100 A$DemografiPenggunaAntarktika (tidak digunakan secara resmi)EmisiOtoritas keuanganAntarctica Overseas Exchange Office (tidak resmi) Situs webbankofantarctica...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Campionati europei di canottaggioSport canottaggio TipoNazionali ContinenteEuropa OrganizzatoreFederazione Internazionale Canottaggio TitoloCampione europeo Cadenzaannuale StoriaFondazione1893 Modifica dati su Wikidata · Manuale I campionati europei di canottaggio hanno una tradizione molto più antica rispetto ai campionati mondiali di canottaggio, infatti mentre questi ultimi si disputano solamente dal 1962, gli europei hanno invece visto la loro prima edizione nel 1893 al lago d'Orta...

Clásica de San SebastiánRincian balapanPelaksanaanAgustusLokasiPais Vasco, SpanyolNama dalam bahasa InggrisClassic of San SebastiánNama lokalClásica de San Sebastián (Spanyol)Donostia-Donostia Klasikoa (Basque)DisiplinJalan rayaKompetisiUCI World TourTipeSatu hariSejarahEdisi pertama1981 (1981)Edisi terbaru41 (pada 2021)Juara pertama Marino Lejarreta (ESP)Juara terbanyak Marino Lejarreta (ESP) (3 kemenangan)Juara bertahan R...

 

Chemical compound ThiotetrabarbitalClinical dataOther namesJL-1014ATC codeNoneIdentifiers IUPAC name 5-ethyl-5-(3-hexanyl)-2-thioxodihydro-4,6(1H,5H)-pyrimidinedione CAS Number467-38-9PubChem CID3083570ChemSpider2340756UNII1P93TO196ZChemical and physical dataFormulaC12H20N2O2SMolar mass256.36 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES O=C1NC(=S)NC(=O)C1(C(CC)CCC)CC InChI InChI=1S/C12H20N2O2S/c1-4-7-8(5-2)12(6-3)9(15)13-11(17)14-10(12)16/h8H,4-7H2,1-3H3,(H2,13,14,15,16,17)Key:SSWA...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

Reservoir on the Sabine River, United States This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Toledo Bend Reservoir – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2022) (Learn how and when to remove this message) Toledo Bend ReservoirToledo Bend ReservoirShow map of LouisianaToledo Bend ReservoirSho...

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

 

Questa voce o sezione sull'argomento chimici non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Katalin Karikó Premio Nobel per la medicina 2023 Katalin Karikó (Kisújszállás, 17 gennaio 1955) è una biochimica ungherese naturalizzata statunitense, specializzata in meccanismi mediati dall'RNA. La sua...

Intercollegiate sports teams of Norfolk State University Athletic teams representing Norfolk State University Norfolk State SpartansUniversityNorfolk State UniversityConferenceMid-Eastern Athletic Conference (primary)Northeast Conference (baseball)NCAADivision I (FCS)Athletic directorMelody WebbLocationNorfolk, VirginiaVarsity teams13Football stadiumDick Price StadiumBasketball arenaJoseph G. Echols Memorial HallBaseball stadiumMarty L. Miller FieldNicknameSpartansColorsGreen and go...

 

NSA database of US telephone calls National Security Agency surveillanceMap of global NSA data collection as of 2007[update], with countries subject to the most data collection shown in red Programs Pre-1978 ECHELON MINARET SHAMROCK PROMIS Since 1978 Upstream collection BLARNEY FAIRVIEW Main Core ThinThread Genoa Since 1990 RAMPART-A Since 1998 Tailored Access Operations Since 2001 OAKSTAR STORMBREW Trailblazer Turbulence Genoa II Total Information Awareness President's Surveillance P...

 

Up All NightAlbum studio karya One DirectionDirilis18 November 2011 (2011-11-18)Direkam2011GenrePop, pop rock, dance-pop, teen-popDurasi45:16LabelSyco, SonyProduserAsh Howes, BeatGeek, Brian Rawling, Carl Falk, Jimmy Joker, Matt Squire, Paul Meehan, Rami Yacoub, RedOne, Richard Biff Stannard, Shep Solomon, Steve Mac, Steve Robson, Toby Gad, Tom MeredithKronologi One Direction Up All Night(2011) Take Me Home(2012)Take Me Home2012 Singel dalam album Up All Night What Makes You Beautifu...

Coast to CoastAlbum mini karya Cody SimpsonDirilis20 September 2011Direkam2010- 2011DurasiTBD LabelAtlanticKronologi Cody Simpson 4 U(2010)4 U2010 Coast to Coast(2011) Paradise(2012)Paradise2012 Singel dalam album Coast to Coast On My MindDirilis: 23 April 2011 Coast to Coast adalah album mini kedua penyanyi dan penulis lagu asal Australia, Cody Simpson. Album ini dirilis pada tanggal 20 September 2011. Cody Simpson mengumumkan tanggal perilisan album ini melalui Twitter pada tanggal 18 J...

 

River in central Europe; part of the Croatian-Slovenian border This article is about the river in Croatia and Slovenia. For other uses, see Kupa (disambiguation). Kolpa redirects here. For the band, see Kolpa (band). Kupa / KolpaRiver valley from KoziceKupa River watershed (interactive map)LocationCountriesCroatiaSloveniaPhysical characteristicsSource  • locationRazloge, Gorski kotar, Croatia • coordinates45°29′28″N 14°41′20″E / ...