Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Nội các Gentiloni

Nội các Gentiloni

Nội các thứ 64 của Italy
Ngày thành lập12/12/2016
Ngày kết thúc1/6/2018
Thành viên và tổ chức
Nguyên thủ quốc giaSergio Mattarella
Lãnh đạo Chính phủPaolo Gentiloni
Thành viên hiện tại19 (gồm cả Thủ tướng)
Đảng chính trịBắt đầu nhiệm kỳ:
Đảng Dân chủ (13)
Đảng Trung hữu mới (3)
Đảng Trung dung Châu Âu (1)
Không đảng phái (2)
Lịch sử

The Nội các Gentiloni, lãnh đạo bởi Paolo Gentiloni, là nội các thứ 64 của Cộng hòa Ý.

Chính phủ bắt đầu nhiệm kỳ từ ngày 12/12/2016, lãnh đạo bởi Gentiloni Đảng Dân chủ (PD). Các đảng phái hỗ trợ ban đầu gồm Đảng Trung hữu mới (NCD) và Đảng Trung dung Châu Âu (CpE), và một số thành phần không đảng phái. Sau đó NCD được thành lập thành Đảng Lựa chọn Nhân dân (AP).

Nội các kết thúc nhiệm kỳ ngày 1/6/2018.

Lịch sử

Ngày 7/12/2016, Thủ tướng Matteo Renzi tuyên bố từ chức, sau khi Thượng viện bác bỏ đề xuất trưng cầu dân ý Hiến pháp năm 2016. Vài ngày sau, ngày 11/12/2016, Tổng thống Sergio Mattarella triệu tập Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Paolo Gentiloni, thành lập chính phủ mới.[1][1] Vào ngày tiếp theo, Gentiloni đã chính thức tuyên thệ trong vai trò là người đứng đầu mới của chính phủ.[2]

Gentiloni thành lập chính phủ liên minh với sự hỗ trợ của Đảng Dân chủ, Đảng Trung hữu mớiĐảng Trung dung Ý. Đây là đa số các chính đảng đã ủng hộ chính phủ Renzi trong gần 3 năm.[3] Đảng cánh hữu Liên minh Nhân dân Tự do, lãnh đạo bởi Denis Verdini, không ủng hộ nội các mới, vì không có đảng viên nào được bổ nhiệm làm Bộ trưởng.[4] Đảng Xã hội chủ nghĩa ÝĐảng Dân chủ Xã hội có 1 Thứ trưởng được bổ nhiệm. Sau sự phân chia Phong trào Dân chủ và Tiến bộ từ Đảng Dân chủ, đảng này có 1 Thứ trưởng trong chính phủ đến ngày 3/10/2017.

Bỏ phiếu tín nhiệm

Bỏ phiếu tín nhiệm Nội các Gentiloni
13–14/12/2016
Viện Nghị viện Phiếu bầu Đảng Phiếu bầu
Thượng viện Cộng hòa ☑Y Đồng ý PD (109), NCD (32), PSI-SVP-MAIE (18), IdV (3), Khác (9)
171 / 320
KhôngN Không FI (42), M5S (35), ALA (18), LN (12), GAL (11), CR (10), SI (8), F! (3), Khác (7)
146 / 320
Viện Dân biểu ☑Y Đồng ý PD (301), AP (26), CeI (16), Demo.S-CD (13), Khác (23)
379 / 630
KhôngN Không M5S (91), FI (50), SI (31), LN (19), ALA (16), AL-P (10), FdI (10), Khác (13)
240 / 630

Phân chia Đảng

Bắt đầu nhiệm kỳ

Bộ trưởng

13
3
1
  • Không đảng phái
2

Bộ trưởng và thành viên khác

Cuối nhiệm kỳ

Bộ trưởng

14
2
1

Bộ trưởng và thành viên khác

Phân chia khu vực

Bắt đầu nhiệm kỳ

Cuối nhiệm kỳ

Hội đồng Bộ trưởng

Chức vụ Tên Đảng Nhiệm kỳ
Thủ tướng Paolo Gentiloni Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Angelino Alfano Đảng Trung hữu mới / Lựa chọn Nhân dân 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Marco Minniti Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Andrea Orlando Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Roberta Pinotti Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Tài chính Pier Carlo Padoan Không đảng phái / Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Phát triển Kinh tế Carlo Calenda Không đảng phái / Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Chính sách Nông nghiệp, Thực phẩm và Lâm nghiệp Maurizio Martina Đảng Dân chủ 2016–2018
Paolo Gentiloni (quyền) Đảng Dân chủ 2018
Bộ trưởng Bộ Môi trường Gian Luca Galletti Trung dung Châu Âu 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Hạ tầng và Giao thông Graziano Delrio Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Lao động và Chính sách Xã hội Giuliano Poletti Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Đại học và Nghiên cứu Valeria Fedeli Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Du lịch Dario Franceschini Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Bộ Y tế Beatrice Lorenzin Đảng Trung hữu mới / Lựa chọn Nhân dân 2016–2018
Bộ trưởng Quan hệ Nghị viện Anna Finocchiaro Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Hành chính công Marianna Madia Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng các vấn đề khu vực Enrico Costa Đảng Trung hữu mới / Lựa chọn Nhân dân 2016–2017
Paolo Gentiloni (quyền) Đảng Dân chủ 2017-2018
Bộ trưởng liên kết lãnh thổ Claudio De Vincenti Đảng Dân chủ 2016–2018
Bộ trưởng Thể thao Luca Lotti Đảng Dân chủ 2016–2018
Thư ký Hội đồng Bộ trưởng Maria Elena Boschi Đảng Dân chủ 2016–2018

Thành phần chi tiết

Chức vụ Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng
Thủ tướng Paolo Gentiloni 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
  • Maria Elena Boschi (PD) – Được giao nhiệm vụ Thực hiện Chương trình Chính phủ, Cơ hội Bình đẳng và Cơ quan Hành chính Độc lập
  • Sandro Gozi (PD) – Được ủy quyền cho các Chính sách Châu Âu
  • Sesa Amici (PD) – Được ủy quyền thông tin và xuất bản
  • Luciano Pizzetti (PD) – Được ủy quyền về An ninh Cộng hòa
  • Angelo Rughetti (PD) – Được giao điều phối các chính sách công trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và nghiên cứu khoa học (kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2017)
  • Paola De Micheli (PD) – Được giao nhiệm vụ cho Các trận động đất ở miền Trung nước Ý năm 2016 và 2017 (kể từ ngày 23 tháng 9 năm 2017)
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Angelino Alfano 12/12/2016 – 1/6/2018 Lựa chọn Nhân dân
Trước 18/3/2017:
Đảng Trung hữu mới
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Marco Minniti 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Andrea Orlando 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Roberta Pinotti 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Tài chính Pier Carlo Padoan 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Trước tháng 1 năm 2018:
Không đảng phái
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Phát triển Kinh tế Carlo Calenda 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Trước tháng 3 năm 2018:
Không đảng phái
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Chính sách Nông nghiệp, Thực phẩm và Lâm nghiệp Maurizio Martina 12/12/2016 – 13/3/2018 Đảng Dân chủ
Paolo Gentiloni
(Quyền)
13/3/2018 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Môi trường Gian Luca Galletti 12/12/2016 – 1/6/2018 Trung dung Châu Âu
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Hạ tầng và Giao thông Graziano Delrio 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Lao động và Chính sách Xã hội Giuliano Poletti 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Đại học và Nghiên cứu Valeria Fedeli 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Di sản Văn hóa và Hoạt động và Du lịch Dario Franceschini 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Bộ Y tế Beatrice Lorenzin 12/12/2016 – 1/6/2018
Lựa chọn Nhân dân
Trước 18/3/2017:
Đảng Trung hữu mới
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Quan hệ Nghị viện
(Bộ trưởng không bộ)
Anna Finocchiaro 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Bộ trưởng Hành chính công
(Bộ trưởng không bộ)
Marianna Madia 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Bộ trưởng các vấn đề khu vực và tự trị
(Bộ trưởng không bộ)
Enrico Costa 12/12/2016 – 19/7/2017[c] Lựa chọn Nhân dân
Trước 18/3/2017:
Đảng Trung hữu mới
Paolo Gentiloni
(Quyèn)
19/7/2017 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thứ trưởng đặc trách
Bộ trưởng Liên kết lãnh thổ
(Bộ trưởng không bộ)
Claudio De Vincenti 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Bộ trưởng Thể thao
(Bộ trưởng không bộ)
Luca Lotti 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
(Thứ trưởng đặc trách của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng)
Maria Elena Boschi 12/12/2016 – 1/6/2018 Đảng Dân chủ
  1. ^ trước 25/2/2017: PD
  2. ^ a b c d e f g h i j trước 18/3/2017: NCD
  3. ^ Costa từ chức do mâu thuẫn với Thủ tướng. Ông thường chỉ trích các quan điểm và ý tưởng của Gentiloni, đặc biệt là liên quan đến vấn đề nhập cư và quyền công dân có quyền khai sinh.

Tham khảo

Read other articles:

雷電雷電Raiden类型縱向捲軸射擊平台大型電玩开发商Seibu開發发行商特庫摩制作人濱田均设计师川口哲也程序K.KONDO川口哲也S.MORI美术T.WADAM.KOMAZAWAT.MATSUZAWAH.MATSUO音乐佐藤亜希羅系列雷電系列模式一至二人同時遊戲发行日1990年 《雷電》是日本Seibu開發在1990年推出的縱向捲軸射擊遊戲,台灣當時的代理公司是亮華電子。 故事 2090年,地球遭到了突然出現的外星生命體的侵略。為了

Wappen Deutschlandkarte 50.8155555555567.8213888888889287Koordinaten: 50° 49′ N, 7° 49′ O Basisdaten Bundesland: Rheinland-Pfalz Landkreis: Altenkirchen (Westerwald) Verbandsgemeinde: Wissen Höhe: 287 m ü. NHN Fläche: 15,8 km2 Einwohner: 1780 (31. Dez. 2022)[1] Bevölkerungsdichte: 113 Einwohner je km2 Postleitzahl: 57581 Vorwahlen: 02741, 02742 Kfz-Kennzeichen: AK Gemeindeschlüssel: 07 1 32 080 Adresse der Ve…

Гадяцький літературний музей родини Драгоманових 50°22′14″ пн. ш. 33°59′26″ сх. д. / 50.37083300002777264° пн. ш. 33.99065500002777185° сх. д. / 50.37083300002777264; 33.99065500002777185Координати: 50°22′14″ пн. ш. 33°59′26″ сх. д. / 50.37083300002777264° пн. ш. 33.99065500002777185° …

Cet article est une ébauche concernant une localité de Virginie. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pour les articles homonymes, voir Newport News. Newport News Sceau de la ville. Le centre-ville vu depuis la 26th Street et le pont autoroutier sur l'I-664 en août 2013. Administration Pays États-Unis État Virginie Comté aucun Type de localité Ville indépendante Maire Phillip Jones (d) Code FIPS 5…

Sam Zurick 2006 Sam Zurick (* 13. November 1975 in Chicago, Illinois) ist ein US-amerikanischer Emo-Indie-Rock-Musiker, der bei zahlreichen Bandprojekten mitwirkt, aber auch eigene Soloprojekte verfolgt. Inhaltsverzeichnis 1 Werdegang 2 Bands und Projekte 3 Diskografie 4 Weblinks Werdegang Als Jugendlicher war Sam Zurick bereits Mitglied von Cap’n Jazz, einer Emo-Band, aus der einige spätere Musikgrößen der Szene hervorgingen wie z. B. die Brüder Tim Kinsella und Mike Kinsella, Davey …

 Nota: Para o doce japonês, veja Kasutera. Coordenadas: 44° 19' N 0° 41' E Castella   Comuna francesa    Símbolos Brasão de armas Localização CastellaLocalização de Castella na França Coordenadas 44° 19' N 0° 41' E País  França Região Nova Aquitânia Departamento Lot e Garona Características geográficas Área total 12,57 km² População total (2018) [1] 380 hab. Densidade 30,2 hab./km² Código Postal 47340 Código IN…

Close-bodied gown or robe à l'anglaise of purple and white striped silk, French, 1785-90, LACMA, M.2007.211.931 A close-bodied gown, English nightgown, or robe à l'anglaise was a women's fashion of the 18th century. Like the earlier mantua, from which it evolved,[1] the back of the gown featured pleats from the shoulder, stitched down to mould the gown closely to the body until the fullness was released into the skirt. Through the 1770s, the back pleats became narrower and closer to th…

1955 Donald Duck cartoon Up a TreeTitle cardDirected byJack HannahStory byDick Kinney Milt SchafferProduced byWalt DisneyStarringClarence NashDessie FlynnJimmy MacDonaldMusic byOliver WallaceAnimation byBob Carlson Al Coe Volus Jones Bill Justice Dan MacManus (effects)Layouts byYale GraceyBackgrounds byClaude CoatsColor processTechnicolorProductioncompanyWalt Disney ProductionsDistributed byRKO Radio PicturesRelease date September 23, 1955 (1955-09-23) (USA)[1]Running time…

Évora de Alcobaça Freguesia Coordenadas 39°30′57″N 8°58′21″O / 39.515833333333, -8.9725Entidad Freguesia • País Portugal • Municipio AlcobaçaSuperficie   • Total 42.32 km²Población (2001)   • Total 4788 hab. • Densidad 113,1 hab/km²Huso horario UTC±00:00Santo patrón Santiago Sitio web oficial [editar datos en Wikidata] Évora de Alcobaça es una freguesia portuguesa del concelho de Alcobaça, con …

You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Romanian. (November 2015) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Romanian article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wiki…

Juru masak teppanyaki Teppanyaki (鉄板焼きcode: ja is deprecated , panggang plat besi) adalah salah satu cara memasak makanan Jepang di atas plat besi (teppan). Selain itu, teppanyaki bisa berarti rumah makan Jepang yang menyediakan tempat duduk dengan meja berbentuk kounter, sedangkan plat besi dipakai juru masak untuk memasak makanan. Tebal plat besi yang dipakai sebagai alat masak antara 0,3 cm hingga 1,5 cm. Di bawah plat besi terdapat kompor gas dengan pengontrol temperatur at…

Piscicolidae Cystobranchus respirans di tubuh ikan Rutilus rutilusTaksonomiKerajaanAnimaliaFilumAnnelidaKelasClitellataOrdoRhynchobdellidaFamiliPiscicolidae Subfamilies Piscicolinae Johnston, 1865 Platybdellinae Epshtein, 1970 Pontobdellinae Llewellyn, 1966 lbs Piscicolidae adalah famili lintah tanpa rahang dari ordo Rhynchobdellida yang bersifat parasit pada ikan, dan anggotanya hidup di air tawar maupun air laut. Kelompok ini memiliki tubuh berbentuk tabung, dan memiliki pengisap berbentuk cor…

Canadian-American philosopher (born 1963) Mark Alan WalkerBorn1963Vancouver, British Columbia, CanadaEraContemporary philosophyRegionWestern philosophySchoolEthicsMain interestsPerfectionism, epistemology transhumanismNotable ideasBiohappiness Mark Alan Walker (born 1963) is a Canadian-American philosopher. He is a professor of philosophy at New Mexico State University, where he occupies the Richard L. Hedden Endowed Chair in Advanced Philosophical Studies. Prior to his professorship at NMSU Pro…

Malaysian radio station This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: BFM 89.9 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2019) (Learn how and …

F-4 Phantom IIF-4 Phantom IITipePesawat tempur pengebomPerancangDavid S. Lewis, Jr.Terbang perdana27 Mei 1958Status1.100 aktif sebagai drone di AS dan aktif di luar ASPengguna utama Amerika SerikatPengguna lain Iran Israel Australia Jerman barat Korea Selatan Jepang YunaniTahun produksi1958–1981Jumlah produksi5.195Harga satuan2,4 juta dolar AS ketika baru (F-4E) F-4 menjatuhkan GBU-15 F-4 Phantom II menjatuhkan Mark 82 F-4 Phantom II pada ILA Airshow 200…

Hungarian-American mathematician, computer scientist and educator Philip Hanlon18th President of Dartmouth CollegeIn officeJune 10, 2013 – June 11, 2023Preceded byJim Yong KimSucceeded bySian Beilock13th Provost and Executive Vice President for Academic Affairs of the University of MichiganIn office2010–2013Preceded byTeresa A. SullivanSucceeded byMartha E. Pollack Personal detailsBorn (1955-04-10) April 10, 1955 (age 68)[citation needed]Gouverneur, New York, U.S.Educat…

Fictional species in Star Trek This article is about the fictional alien species. For the language, see Klingon language. KlingonsStar Trek raceThe Klingon insignia, designed by Matt Jefferies[1]Created byGene L. CoonIn-universe informationQuadrantBetaHome worldQo'noS (Kronos) The Klingons (/ˈklɪŋ(ɡ)ɒn/ KLING-(g)on;[2] Klingon: tlhIngan [ˈt͡ɬɪŋɑn]) are a fictional species in the science fiction franchise Star Trek. Developed by screenwriter Gene L. Coon in 1967…

Sejarah teknologi Menurut zaman Sejarah pramodern Prasejarah Zaman Batu Revolusi Neolitikum Zaman Perunggu Zaman Besi Kuno Sejarah modern Proto-industrialisasi Revolusi Industri Pertama Standardisasi Revolusi Industri Kedua Zaman Mesin Zaman Atom Zaman Jet Zaman Angkasa Revolusi Digital (Revolusi Industri Ketiga) Transformasi digital Zaman Informasi Revolusi Industri Keempat Zaman Imajinasi Teknologi pegari Menurut wilayah sejarah Afrika Kuno Mesir Kuno Anak benua India Tiongkok Kuno Peradaban M…

Bruno Mars (2010) Bruno Mars (* 8. Oktober 1985 als Peter Gene Hernandez in Honolulu[1]) ist ein US-amerikanischer R&B-Sänger, Songwriter, Musikproduzent und Grammy-Preisträger. Er hat weltweit mehr als 234 Millionen Platten verkauft, davon alleine über 19 Millionen Exemplare von Uptown Funk. Inhaltsverzeichnis 1 Leben 1.1 Kindheit und Jugend 1.2 Musikalische Karriere 2 Diskografie 3 Auszeichnungen 4 Weblinks 5 Einzelnachweise Leben Kindheit und Jugend Bruno Mars wurde am 8. …

Admiral SirBenjamin Hallowell CarewGCBby John Hayter[1]Born(1761-01-01)1 January 1761Probably Boston, MassachusettsDied2 September 1834(1834-09-02) (aged 73)Beddington Park, Wallington, EnglandAllegiance Kingdom of Great Britain United KingdomService/branch Royal NavyYears of servicec.1781–1834RankAdmiral of the BlueCommands heldHMS ScorpionHMS CamelHMS RobustHMS CourageuxHMS LowestoffeHMS LivelyHMS SwiftsureHMS ArgoHMS TigreCork StationNore CommandBattles…

Kembali kehalaman sebelumnya

Lokasi Pengunjung: 18.118.255.23