Mô phỏng

Mô phỏng là một hình thức bắt chước hoạt động của một quá trình hoặc hệ thống;[1] thể hiện hoạt động của nó theo thời gian.

Mô phỏng được sử dụng trong nhiều bối cảnh, chẳng hạn như mô phỏng công nghệ để điều chỉnh hiệu suất hoặc tối ưu hóa, kỹ thuật an toàn, thử nghiệm, đào tạo, giáo dụctrò chơi video. Thông thường, các thí nghiệm máy tính được sử dụng để nghiên cứu các mô hình mô phỏng. Mô phỏng cũng được sử dụng với mô hình khoa học về các hệ thống tự nhiên hoặc hệ thống của con người để hiểu rõ hơn về chức năng của chúng,[2] như trong kinh tế học. Mô phỏng có thể được sử dụng để hiển thị các hiệu ứng thực tế cuối cùng của các điều kiện thay thế và các khóa học hành động. Mô phỏng cũng được sử dụng khi hệ thống thực không thể được tham gia, bởi vì nó có thể không truy cập được, hoặc có thể nguy hiểm hoặc không thể chấp nhận được, hoặc nó đang được thiết kế nhưng chưa được xây dựng, hoặc đơn giản là nó không tồn tại.[3]

Các vấn đề chính trong mô phỏng bao gồm việc thu thập các nguồn thông tin hợp lệ về việc lựa chọn các đặc điểm và hành vi chính có liên quan, việc sử dụng đơn giản hóa các xấp xỉ và giả định trong mô phỏng, và tính trung thực và tính hợp lệ của các kết quả mô phỏng. Các thủ tục và giao thức để xác minh và xác nhận mô hình là một lĩnh vực liên tục của nghiên cứu học thuật, sàng lọc, nghiên cứu và phát triển trong công nghệ mô phỏng hoặc thực hành, đặc biệt là trong công việc mô phỏng máy tính.

Phân loại và thuật ngữ

Mô phỏng con người trong không gian bên ngoài thiên thể
Hình dung của một mô hình mô phỏng số trực tiếp.

Trong lịch sử, các mô phỏng được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau đã phát triển độc lập, nhưng các nghiên cứu về lý thuyết hệ thốngđiều khiển học thế kỷ 20 kết hợp với việc sử dụng máy tính trên tất cả các lĩnh vực đó đã dẫn đến một sự thống nhất và một cách nhìn có hệ thống hơn về khái niệm này.

Mô phỏng vật lý đề cập đến mô phỏng trong đó các đối tượng vật lý được thay thế cho vật thật (một số vòng tròn sử dụng thuật ngữ mô phỏng máy tính mô hình hóa các định luật vật lý được chọn, nhưng bài viết này thì không). Những đối tượng vật lý này thường được chọn vì chúng nhỏ hơn hoặc rẻ hơn so với đối tượng hoặc hệ thống thực tế.

Mô phỏng tương tác là một loại mô phỏng vật lý đặc biệt, thường được gọi là mô phỏng con người trong vòng lặp, trong đó mô phỏng vật lý bao gồm các toán tử người, như trong chương trình mô phỏng bay, giả lập thuyền buồm hoặc mô phỏng lái xe.

Mô phỏng liên tục là một mô phỏng dựa trên thời gian liên tục, thay vì các bước thời gian rời rạc, sử dụng tích hợp số của phương trình vi phân.[4]

Mô phỏng sự kiện rời rạc là một mô phỏng dựa trên các bước thời gian riêng biệt, được chọn để thể hiện các thời điểm quan trọng, trong khi các giá trị của các biến trong mỗi giai đoạn can thiệp không liên quan.[5]

Mô phỏng ngẫu nhiên là một mô phỏng trong đó một số biến hoặc quá trình có thể thay đổi ngẫu nhiên và được chiếu bằng các kỹ thuật Monte Carlo sử dụng các số giả ngẫu nhiên. Do đó, các lần chạy được nhân rộng với cùng điều kiện biên sẽ tạo ra kết quả khác nhau trong một dải tin cậy cụ thể.[4]

Mô phỏng xác định là một mô phỏng không ngẫu nhiên: do đó các biến được điều chỉnh bởi các thuật toán xác định. Vì vậy, sao chép chạy từ cùng điều kiện biên luôn tạo ra kết quả giống hệt nhau.

Mô phỏng lai tạo (đôi khi được gọi là mô phỏng kết hợp) tương ứng với sự pha trộn giữa mô phỏng sự kiện liên tục và rời rạc và kết quả là tích hợp các phương trình vi phân giữa hai sự kiện liên tiếp để giảm số lần gián đoạn.[6]

Một mô phỏng độc lập là một mô phỏng chạy trên một máy trạm duy nhất của chính nó.

Mô phỏng thời gian thực là một mô phỏng có thể thực thi với tốc độ tương tự như thời gian thực trên đồng hồ treo tường thực tế.[7]

Mô phỏng phân tán là một mô phỏng sử dụng đồng thời nhiều máy tính để đảm bảo quyền truy cập từ / đến các tài nguyên khác nhau (ví dụ: nhiều người dùng vận hành các hệ thống khác nhau hoặc các bộ dữ liệu phân tán); một ví dụ cổ điển là Mô phỏng tương tác phân tán (DIS - Distributed Interactive Simulation).[8]

Mô phỏng song song thường được thực hiện trên nhiều bộ xử lý để phân phối khối lượng công việc tính toán như đang diễn ra trong các máy tính hiệu suất cao [9]

Mô phỏng hoạt động lẫn nhau là mô phỏng trong đó nhiều mô hình, mô phỏng (thường được xác định là Liên kết) hoạt động cục bộ, được phân phối qua mạng; một ví dụ cổ điển là High Level Architecture.[10][11]

Mô hình hóa & mô phỏng như một dịch vụ trong đó mô phỏng được truy cập như một dịch vụ trên web.[12]

Tham khảo

  1. ^ J. Banks; J. Carson; B. Nelson; D. Nicol (2001). Discrete-Event System Simulation. Prentice Hall. tr. 3. ISBN 978-0-13-088702-3.
  2. ^ In the words of the Simulation article in Encyclopedia of Computer Science, "designing a model of a real or imagined system and conducting experiments with that model".
  3. ^ Sokolowski, J.A.; Banks, C.M. (2009). Principles of Modeling and Simulation. John Wiley & Son. tr. 6. ISBN 978-0-470-28943-3.
  4. ^ a b McLeod, J. (1968) "Simulation: the Dynamic Modeling of Ideas And Systems with Computers", McGraw-Hill, NYC.
  5. ^ Zeigler, B. P., Praehofer, H., & Kim, T. G. (2000) "Theory of Modeling and Simulation: Integrating Discrete Event and Continuous Complex Dynamic Systems", Elsevier, Amsterdam.
  6. ^ Giambiasi, N., Escude, B., & Ghosh, S. (2001). GDEVS: A generalized discrete event specification for accurate modeling of dynamic systems. In Autonomous Decentralized Systems, 2001. Proceedings. 5th International Symposium on (pp. 464–469). IEEE.
  7. ^ “Real Time Simulation | ERIC-lab”. www.eric-lab.eu. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  8. ^ Petty, M. D. (1995, April). Computer-generated forces in a distributed interactive simulation. In Distributed Interactive Simulation Systems for Simulation and Training in the Aerospace Environment: A Critical Review (Vol. 10280, p. 102800I). International Society for Optics and Photonics.
  9. ^ Fujimoto, R. M. (1990). Parallel discrete event simulation. Communications of the ACM, 33(10), 30–53.
  10. ^ Kuhl, F., Weatherly, R., & Dahmann, J. (1999). Creating computer simulation systems: an introduction to the high-level architecture. Prentice Hall PTR.
  11. ^ Bruzzone A.G., Massei M., Simulation-Based Military Training, in Guide to Simulation-Based Disciplines, Vol.1. 315–361.
  12. ^ Cayirci, E. (2013, December). Modeling and simulation as a cloud service: a survey. In Simulation Conference (WSC), 2013 Winter (pp. 389–400). IEEE.

Read other articles:

Country in Southwestern Europe For other uses, see Portugal (disambiguation). Portuguese RepublicRepública Portuguesa (Portuguese) Flag Coat of arms Anthem: A PortuguesaThe PortugueseShow globeShow map of the European UnionLocation of Portugal (dark green)– in Europe (green & dark grey)– in the European Union (green)Capitaland largest cityLisbon38°46′N 9°9′W / 38.767°N 9.150°W / 38.767; -9.150Official l...

 

Artikel ini bukan mengenai Stasiun Kuala Bingai, Stasiun Kuala Begumit, Stasiun Kuala Tanjung, atau Stasiun Kualanamu. Stasiun Kuala Kuala Bekas Stasiun Kuala, yang kini menjadi rumah warga.LokasiPekan Kuala, Kuala, Langkat, Sumatera UtaraIndonesiaKoordinat3°31′36″N 98°23′24″E / 3.526665°N 98.390029°E / 3.526665; 98.390029Koordinat: 3°31′36″N 98°23′24″E / 3.526665°N 98.390029°E / 3.526665; 98.390029Operator Kereta Api Ind...

 

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Dinsac.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiDinsac merupakan sebuah komune di departemen Haute-Vienne di Prancis. Lihat pula Komune di departemen Haute-Vienne Referensi INSEE lbsKomune di departemen Haute-Vienne Aixe-sur-Vienne Ambazac Arnac-la-Poste Augne Aureil Azat-le-Ris Balledent La Bazeuge Beaumont-...

Territory in the Holy Roman EmpireCounty of East-FrisiaGraafschap Oost-Friesland1464–1744 Coat of arms Coat of arms East Frisia around 1600, by Ubbo EmmiusCapitalEmdenCommon languagesEast Frisian Low Saxon, Dutch, GermanReligion Lutheran in the east, Calvinism in the westGovernmentCountyHistorical eraMiddle Ages• Established 1464• Disestablished 1744 Areac. 1800[1]1,800 km2 (690 sq mi) Preceded by Succeeded by East Frisian chieftains Frisian freedom...

 

Pantai Jimbaran, Bali. Indonesia memiliki budaya yang kaya, salah satunya tari Barong dari Bali. Pariwisata di Indonesia merupakan sektor ekonomi penting di Indonesia. Pada tahun 2009, pariwisata menempati urutan ketiga dalam hal penerimaan devisa setelah komoditas minyak dan gas bumi serta minyak kelapa sawit.[1] Berdasarkan data tahun 2016, jumlah wisatawan mancanegara yang datang ke Indonesia sebesar 11.525.963 juta lebih atau tumbuh sebesar 10,79% dibandingkan tahun sebelumnya. Ke...

 

Questa voce o sezione sull'argomento militari italiani non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Leone Andrea MaggiorottiNascitaMilano, 26 agosto 1860 MorteRoma, 4 febbraio 1940 Dati militariPaese servito Italia Forza armata Regio Esercito ArmaEsercito CorpoServizio Aeronautico Ann...

Elliptical galaxy in constellation Canes Venatici NGC 5223SDSS image of NGC 5223Observation data (J2000 epoch)ConstellationCanes VenaticiRight ascension13h 34m 25.243s[1]Declination+34° 41′ 25.53″[1]Redshift0.024033[2]Heliocentric radial velocity7205 km/s[2]Distance291.91 ± 76.11 Mly (89.500 ± 23.335 Mpc)[2]Apparent magnitude (B)14.4[3]CharacteristicsTypeE[2]Size160,000 ...

 

Sceaux 行政国 フランス地域圏 (Région) イル=ド=フランス地域圏県 (département) オー=ド=セーヌ県郡 (arrondissement) アントニー郡小郡 (canton) 小郡庁所在地INSEEコード 92071郵便番号 92330市長(任期) フィリップ・ローラン(2008年-2014年)自治体間連合 (fr) メトロポール・デュ・グラン・パリ人口動態人口 19,679人(2007年)人口密度 5466人/km2住民の呼称 Scéens地理座標 北緯48度4...

 

Не следует путать с Археологическая комиссия. Археографические комиссии Административный центр Санкт-Петербург, Россия Локация  Российская империя СССР Россия Тип организации государственная организация[d] Основание Дата основания 1834  Медиафайлы на Викискл...

  此條目介紹的是2012年在上海创办的一家民营新闻媒体。关于1946年在上海创刊的一份周刊,请见「观察 (杂志)」。关于2013年在上海创办、原名「上海觀察」的网络应用程序,请见「上觀新聞」。关于“观察者”的其他含义,请见「观察者」。 此條目過於依赖第一手来源。 (2021年1月17日)请補充第二手及第三手來源,以改善这篇条目。 观察者网观察者网首页在2019年7月...

 

Frank Ocean discographyOcean performing at Coachella in April 2012Studio albums2Video albums1Music videos8Singles21Mixtapes1 American singer-songwriter and rapper Frank Ocean has released two studio albums, one visual album, one mixtape, 21 singles (including 5 as a featured artist) and eight music videos. Following the flooding and destruction of his recording studio during Hurricane Katrina in 2005, Ocean moved from his hometown of New Orleans to the Californian city of Los Angeles, where ...

 

森川智之配音演员本名同上原文名森川 智之(もりかわ としゆき)罗马拼音Morikawa Toshiyuki昵称モリモリ[1]、帝王[1]国籍 日本出生 (1967-01-26) 1967年1月26日(57歲) 日本東京都品川區[1](神奈川縣川崎市[2]、橫濱市[3]成長)职业配音員、旁白、歌手、藝人音乐类型J-POP出道作品外國人取向的日語教材代表作品但丁(Devil May Cry)D-boy(宇宙騎...

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

Indian activist (born 1965) Snehlata NathBorn27 December 1965NationalityIndian Snehlata Nath (born 27 December 1965) is an Indian activist known for her work with the Nilgiris. She is a recipient of the Jamnalal Bajaj Award and the Nari Shakti Puraskar. Biography Nath was born in 1965.[1] She was a founding director of Keystone Foundation which started in 1993.[1] The foundation decided to tackle poverty and the Nilgiris people were an obvious target. She could have tried to o...

 

Keuskupan LancasterDioecesis LancastrensisDiocese of LancasterKatolik Katedral LancasterLokasiNegara Inggris, Britania RayaWilayahWilayah barat laut dari Lancashire dan CumbriaProvinsi gerejawiLiverpoolDekanat11Kantor pusatLancaster, Lancashire, Inggris, Britania RayaStatistikLuas2.900 km2 (1.100 sq mi)Populasi- Total- Katolik(per 2017)1.228.070101,372 (8,3%)Paroki79Imam130 (107 imam diosesan dan 23 imam religius)InformasiDenominasiKatolik RomaGereja su...

Este artículo o sección necesita referencias que aparezcan en una publicación acreditada. Busca fuentes: «Observatorio Griffith» – noticias · libros · académico · imágenesEste aviso fue puesto el 5 de agosto de 2021. Observatorio Griffith Vista de Los Ángeles y el Observatorio Griffith desde Hollywood Hills.UbicaciónOrganización Universidad de PittsburgCódigo de la UAI 680[1]​País  Estados UnidosSituación Los Ángeles, California, Estados ...

 

Filipino squash omelette Tortang kalabasaAlternative namesSquash omelette, squash fritters, okoy na kalabasa, squash okoyCourseMain course, side dishPlace of originPhilippinesServing temperatureWarmMain ingredientsCalabaza Tortang kalabasa, also known as squash fritters, is a Filipino omelette made by mixing mashed or finely-grated pumpkin (calabaza) with flour, water, egg, salt, and pepper. Other ingredients like minced vegetables can also be added. It is very similar to okoy, but the latter...

 

Catholic university in St. Paul and Minneapolis, Minnesota University of St. ThomasFormer namesCollege of St. Thomas (1885–1990)MottoAll for the common goodTypePrivate universityEstablished1885; 139 years ago (1885)[1]Religious affiliationCatholic ChurchAcademic affiliations ACCUICUSTANAICU ACTCSpace-grant Endowment$874.35 million (2023)[2]Budget$374 million (2016)[3]PresidentRobert K. Vischer[4]ProvostEddy M. RojasAcademic staff704 ...

William Frazer Baker (1866 – December 4, 1930) was the owner of the Philadelphia Phillies of the National League from 1913 through 1930 and New York City Police Commissioner from 1909 to 1910. William Baker6th New York City Police CommissionerIn officeJuly 1, 1909 – October 20, 1910Appointed byWilliam Jay GaynorPreceded byTheodore A. BinghamSucceeded byJames Church Cropsey Personal detailsBorn1866Pittsburgh, Pennsylvania, U.S.Died(1930-12-04)December 4, 1930Montreal, Quebec, Cana...

 

Biografi ini memerlukan lebih banyak catatan kaki untuk pemastian. Bantulah untuk menambahkan referensi atau sumber tepercaya. Materi kontroversial atau trivial yang sumbernya tidak memadai atau tidak bisa dipercaya harus segera dihapus, khususnya jika berpotensi memfitnah.Cari sumber: Ibnu Katsir – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Ismailal-Hafizh Ibnu KatsirSampul kit...