Marouane Chamakh

Marouane Chamakh
Chamakh thi đấu cho Arsenal năm 2010
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marouane Chamakh
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1994–2000 FC Marmandais
2000–2002 Bordeaux
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2010 Bordeaux 230 (56)
2010–2013 Arsenal 40 (8)
2013 West Ham United (mượn) 3 (0)
2013–2016 Crystal Palace 60 (7)
2016 Cardiff City 2 (0)
Tổng cộng 335 (71)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2014 Maroc 65 (18)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Maroc
Bóng đá nam
CAN
Á quân Tunisia 2004 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Marouane Chamakh (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Maroc hiện đã giả nghệ. Mặc dù sinh ra và lớn lên ở Pháp, anh quyết định chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc do bố mẹ anh là người Maroc.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Trong màu áo của Arsenal

Chamakh chơi cho Bordeaux từ năm 2002. 13 bàn thắng của anh ở Ligue 1 mùa giải 2008-09 giúp đội bóng vô địch quốc gia, kết thúc chuỗi 7 năm liền vô địch của Olympique Lyonnais. Hợp đồng hiện tại của Chamakh sẽ hết hạn vào mùa hè 2010, có nghĩa anh có thể chuyển tới đội bóng khác theo dạng tự do.

Nhờ vào phong độ tốt, đã có rất nhiều lời đồn đại về tương lai của anh, và các đội bóng Anh như ArsenalLiverpool đã thể hiện sự quan tâm.

Vào ngày 6 tháng 2 năm 2010, Chamakh cho biết anh muốn tới Arsenal. Vào ngày 5 tháng 3 năm 2010, Chamakh xác nhận sẽ gia nhập Arsenal vào mùa hè theo dang chuyển nhượng tự do. Vào ngày 22/5/2010 Chamakh đã gia nhập Arsenal theo dạng chuyển nhượng tự do, anh sẽ mang áo số 29 tại CLB mới và bản hợp đồng sẽ chính thức có hiệu lực ngày 1/7/2010.Ở Arsenal,anh nổi tiếng với lối chơi đầu cực tốt[2] Ngày 13/8/2013 anh chính thức sang khoác áo Crystal Palace sau khoảng thời gian không thành công ở Arsenal

Thi đấu quốc tế

Chamakh có trận ra mắt cho đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc vào năm 2003 và là thành viên đội tuyển vào tới chung kết Cúp bóng đá vô địch các quốc gia châu Phi 2004. Danh tiếng của Chamakh ở Morocco tăng lên khi anh ghi bàn quân bình tỉ số vào lưới đối thủ truyền kiếp đội tuyển bóng đá quốc gia Algeria ở bán kết và giúp Maroc thắng 3-1 và giúp cho đội tuyển quốc gia Maroc lọt vào trận chung kết giải bóng đá châu Phi năm đó và chỉ chịu thất thủ trước chủ nhà Tunisia và giành ngôi á quân.

Thống kê sự nghiệp

Cập nhật 27 tháng 11 năm 2015[3]

CLB Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[4] Cúp châu lục Khác[5] Tổng
Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng
Bordeaux 2002–03 10 1 4 0 14 1
2003–04 25 6 2 0 8 4 35 10
2004–05 33 10 3 1 36 11
2005–06 29 7 2 0 31 7
2006–07 29 5 7 2 6 0 42 7
2007–08 32 4 5 0 7 4 44 8
2008–09 34 13 4 0 8 3 1 0 47 16
2009–10 38 10 4 1 9 5 1 0 52 16
Tổng cộng 230 56 31 4 38 16 2 0 301 76
Arsenal 2010–11 29 7 9 1 6 3 44 11
2011–12 11 1 3 0 5 0 19 1
2012–13 0 0 3 2 1 0 4 2
Tổng cộng 40 8 15 3 12 3 0 0 67 14
West Ham United (mượn) 2012–13 3 0 3 0
Tổng cộng 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
Crystal Palace 2013–14 32 5 2 1 0 0 34 6
2014–15 18 2 2 2 0 0 20 4
2015–16 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 51 7 4 3 0 0 0 0 55 10
Tổng cộng sự nghiệp 324 71 50 10 50 19 2 0 427 100

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2014.[6][7]
Đội tuyển quốc gia Năm Ra sân Bàn thắng
Maroc 2003 6 2
2004 13 3
2005 6 2
2006 8 3
2007 6 2
2008 8 1
2009 5 1
2010 4 1
2011 4 2
2012 3 0
2013 0 0
2014 1 1
Tổng cộng 64 18

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 10 tháng 9 năm 2003 Sân vận động El Harti, Marrakech, Maroc  Trinidad và Tobago 1–0 2–0 Giao hữu
2. 2–0
3. 31 tháng 1 năm 2004 Sân vận động Taïeb El Mhiri, Sfax, Tunisia  Bénin 1–0 4–0 CAN 2004
4. 8 tháng 2 năm 2004 Sân vận động Taïeb El Mhiri, Sfax, Tunisia  Algérie 1–1 3–1 CAN 2004
5. 10 tháng 10 năm 2004 Sân vận động 28 tháng 9, Conakry, Guinée  Guinée 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2006
6. 4 tháng 6 năm 2005 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Malawi 1–1 4–1 Vòng loại World Cup 2006
7. 8 tháng 10 năm 2005 Sân vận động 7 tháng 11, Radès, Tunisia  Tunisia 1–0 2–2 Vòng loại World Cup 2006
8. 9 tháng 1 năm 2006 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  CHDC Congo 1–0 3–0 Giao hữu
9. 17 tháng 1 năm 2006 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Angola 1–0 2–2 Giao hữu
10. 2 tháng 9 năm 2006 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Malawi 1–0 2–0 Vòng loại CAN 2008
11. 7 tháng 2 năm 2007 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Tunisia 1–0 1–1 Giao hữu
12. 2 tháng 6 năm 2007 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Zimbabwe 1–0 2–0 Vòng loại CAN 2008
13. 16 tháng 1 năm 2008 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Angola 1–1 2–1 Giao hữu
14. 31 tháng 3 năm 2009 Sân vận động Restelo, Lisbon, Bồ Đào Nha  Angola 2–0 2–0 Giao hữu
15. 17 tháng 11 năm 2010 Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland  Bắc Ireland 1–0 1–1 Giao hữu
16. 4 tháng 6 năm 2011 Sân vận động Marrakech, Marrakech, Maroc  Algérie 2–0 4–0 Vòng loại CAN 2012
17. 9 tháng 10 năm 2011 Sân vận động Marrakech, Marrakech, Maroc  Tanzania 1–0 3–1 Vòng loại CAN 2012
18. 13 tháng 11 năm 2014 Sân vận động Adrar, Agadir, Maroc  Bénin 6–1 6–1 Giao hữu

Danh hiệu

Bordeaux

Tham khảo

  1. ^ “La fiche de Marouane CHAMAKH”. Lfp.fr. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “Marouane Chamakh hoàn tất việc chuyển đến Arsenal”. Arsenal.com. 21 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “Marouane Chamakh”. Girondins.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Bao gồm Coupe de France, Coupe de la Ligue, FA Cup, Football League Cup
  5. ^ Bao gồm Trophée des champions, FA Community Shield, UEFA Super Cup, Intercontinental Cup, FIFA Club World Cup
  6. ^ “Football: Marouane Chamakh”. Footballdatabase.eu. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  7. ^ “Marouane Chamakh”. National Football Teams. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.

Liên kết ngoài

Read other articles:

1961 American comedy film The Marriage-Go-RoundTheatrical release posterDirected byWalter LangScreenplay byLeslie StevensBased onThe Marriage-Go-Round1958 playby Leslie StevensProduced byLeslie StevensStarringSusan HaywardJames MasonJulie NewmarRobert PaigeJune ClayworthCinematographyLeo ToverEdited byJack W. HolmesMusic byDominic FrontiereProductioncompanyDaystar ProductionsDistributed by20th Century FoxRelease date January 6, 1961 (1961-01-06) Running time98 minutesCountryUni...

 

 

artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Merapikan artikel dapat dilakukan dengan wikifikasi atau membagi artikel ke paragraf-paragraf. Jika sudah dirapikan, silakan hapus templat ini. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Nokia 6260 merupakan ponsel yang di rilis oleh perusahaan Nokia. Ponsel ini bisa dikatakan sebagai ponsel Symbian pertama yang secara resmi dipasa...

 

 

Italian footballer (born 1994) Federico Bernardeschi Bernardeschi with Juventus in 2021Personal informationFull name Federico Bernardeschi[1]Date of birth (1994-02-16) 16 February 1994 (age 30)Place of birth Carrara, Tuscany, ItalyHeight 1.85 m (6 ft 1 in)[2]Position(s) Winger, attacking midfielderTeam informationCurrent team Toronto FCNumber 10Youth career2000–2001 Atletico Carrara2001–2003 Polisportiva Ponzano2003–2013 FiorentinaSenior career*Years ...

  لمعانٍ أخرى، طالع نادي النهضة (توضيح). نهضة بركان شعار النادي الاسم الكامل النهضة الرياضية البركانية Renaissance Sportive de Berkane اللقب أسياد الشرق الاسم المختصر RSB تأسس عام 1938 (منذ 86 سنة) الملعب الملعب البلدي ببركان(السعة: 12 ألف متفرج) البلد المغرب  الدوري البطولة الوطنية الم�...

 

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

 

سلام ويبالشعارمعلومات عامةنوع متصفح، متصفح جوالنظام التشغيل أندرويد 4.4 وما بعده آي أو إس 11 وما بعده ماك 10 وما بعده ويندوز 7 وما بعده متوفر بلغات العربية، الإنجليزية، الفرنسية، البنغالية، الهندية، الروسية، الإندونيسية، الملايو، التركية، الأردو، والأوزبكيةالمطورون SalamWeb Te...

RocknRollaUna scena del filmTitolo originaleRocknRolla Lingua originaleinglese Paese di produzioneRegno Unito, Stati Uniti d'America, Francia Anno2008 Durata114 minuti Rapporto2.35:1 Genereazione, commedia, poliziesco RegiaGuy Ritchie SceneggiaturaGuy Ritchie ProduttoreGuy Ritchie, Joel Silver, Steve Clark-Hall, Susan Downey Produttore esecutivoNavid McIlhargey, Steve Richards Casa di produzioneWarner Bros. Pictures, Dark Castle Entertainment Distribuzione in italianoWarner Br...

 

 

Japanese officer, war criminal 1886-1961 Sadae InoueNative name井上 貞衛Born(1886-11-05)November 5, 1886Kumamoto Prefecture, Empire of JapanDiedOctober 26, 1961(1961-10-26) (aged 74)JapanAllegiance JapanService/branch Imperial Japanese ArmyYears of service1908–1945Rank Lieutenant GeneralCommands held33rd, 69th, 14th divisionsBattles/wars Siberian Intervention Second Sino-Japanese War World War II Sadae Inoue (井上 貞衛, Inoue Sadae, November 5, 1886 – October 2...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

Indigenous religions in Siberia A Buryat boy in a shaman ritual Tuvan shaman Tash-ool Buuevich Kunga consecrating an ovoo. A large minority of people in North Asia, particularly in Siberia, follow the religio-cultural practices of shamanism. Some researchers regard Siberia as the heartland of shamanism.[1][2] The people of Siberia comprise a variety of ethnic groups, many of whom continue to observe shamanistic practices in modern times. Many classical ethnographers recorded t...

 

 

Russian lawyer, politician and diplomat In this name that follows Eastern Slavic naming customs, the patronymic is Vladimirovna and the family name is Poklonskaya. Natalia PoklonskayaНаталья ПоклонскаяPoklonskaya in 2019Adviser to Prosecutor General of RussiaIncumbentAssumed office 14 June 2022PresidentVladimir PutinPrime MinisterMikhail MishustinDeputy Head of RossotrudnichestvoIn office2 February 2022 – 13 June 2022HeadYevgeny Primakov Jr.Russian Ambassad...

 

 

Questa voce sugli argomenti religione e scuole e correnti filosofiche è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Questa voce o sezione sugli argomenti religione e scuole e correnti filosofiche non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggeriment...

Municipality in Vukovar-Syrmia, CroatiaGunjaMunicipalityMunicipality of GunjaOpćina GunjaThe old church of St. Jacob with the new one in the backgroundGunjaLocation in CroatiaShow map of Vukovar-Syrmia CountyGunjaGunja (Croatia)Show map of CroatiaGunjaGunja (Europe)Show map of EuropeCoordinates: 44°53′48″N 18°51′0″E / 44.89667°N 18.85000°E / 44.89667; 18.85000Country CroatiaCounty Vukovar-SyrmiaGovernment • Municipal mayorAnto Gutić ...

 

 

American singer-songwriter This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This biography of a living person needs additional citations for verification, as its only attribution is to self-published sources; articles should not be based solely on such sources. Please help by adding reliable, independent sources. Immediately remove contentious material about living people that is unsourced...

 

 

Free software spell checker This article is about the software. For the jockey, see Leighton Aspell. Developer(s)GNU Aspell developersStable release0.60.8.1[1]  / 19 December 2023 Repositorygit.savannah.gnu.org/cgit/aspell.git Written inC++Operating systemCross-platformTypeSpell checkerLicenseGNU LGPLWebsiteaspell.net GNU Aspell, usually called just Aspell, is a free software spell checker designed to replace Ispell. It is the standard spell checker for the GNU operating system. ...

American physicist and nanotechnologist (1930–2017) Mildred DresselhausDresselhaus at the White House in 2012BornMildred Spiewak(1930-11-11)November 11, 1930Brooklyn, New York, U.S.DiedFebruary 20, 2017(2017-02-20) (aged 86)Cambridge, Massachusetts, U.S.Alma materHunter CollegeCambridge UniversityRadcliffe CollegeUniversity of ChicagoKnown forCarbon nanotubesSpouses Frederick Reif ​(divorced)​ Gene Dresselhaus ​(m. 1958)​ A...

 

 

Pacific typhoon in 1998 This article is about the 1998 typhoon. For other storms of the same name, see List of storms named Vicky and List of storms named Gading. You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Japanese. (September 2020) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm tha...

 

 

2nd-century CE biblical chronology Rabbinic literatureTalmud Readers by Adolf Behrman Talmudic literature Tannaitic Mishnah Tosefta Amoraic (Gemara) Jerusalem Talmud Babylonian Talmud Later Minor Tractates Halakhic Midrash Exodus Mekhilta of Rabbi Ishmael Mekhilta of Rabbi Shimon bar Yochai Leviticus Sifra (Torat Kohanim) Numbers and Deuteronomy Sifre Sifrei Zutta on Numbers (Mekhilta le-Sefer Devarim) Aggadic Midrash Tannaitic Seder Olam Rabbah Alphabet of Rabbi Akiva Baraita of the Forty-ni...

Jewish burial association Main article: Bereavement in Judaism Hevra Kadisha for Sefaradim, the Or-Hachaim Gate The term chevra kadisha (Hebrew: חֶבְרָה קַדִּישָׁא)[1] gained its modern sense of burial society in the nineteenth century. It is an organization of Jewish men and women who see to it that the bodies of deceased Jews are prepared for burial according to Jewish tradition and are protected from desecration, willful or not, until burial. Two of the main requi...

 

 

Communist term for social democracy in early 1930s Part of a series onMarxism–Leninism Concepts Administrative-command system Anti-imperialism Anti-revisionism Central planning Soviet-type economic planning Collective farming Collective leadership Commanding heights of the economy Democratic centralism Dialectical logic Dialectical materialism Foco Intensification of the class struggleunder socialism Labor aristocracy Marxist–Leninist atheism One-party state Partiinost' People's democracy...