Mùa giải quần vợt năm 2005 của Roger Federer

Mùa giải quần vợt năm 2005 của Roger Federer
Tên đầy đủRoger Federer
Quốc tịch Thụy Sĩ
Tiền thưởng$6,137,018
Đánh đơn
Thắng/Thua81–4 (95.29%)
Số danh hiệu11
Thứ hạng cuối nămSố 1
Thay đổi thứ hạng so với năm trướcGiữ nguyên
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngBK
Pháp Mở rộngBK
Wimbledon
Mỹ Mở rộng
Các giải khác
Tour FinalsCK
Davis Cup
Davis CupPO NTG
(giành quyền tham dự NTG 2006)
2004
2006

Roger Federer lọt vào trận chung kết hai giải Grand Slam trong năm 2005, vô địch ở cả Wimbledon với chiến thắng trước Andy Roddick, 6–2, 7–6(2), 6–4, và Giải quần vợt Mỹ Mở rộng với chiến thắng trước Andre Agassi, 6–3, 2–6, 7–6(1), 6–1. Tuy nhiên, Federer đã thua ở vòng bán kết hai giải Grand Slam còn lại (trước Marat Safin tại Giải quần vợt Úc Mở rộng và trước Rafael Nadal tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng). Cũng trong mùa giải này, Federer giành bốn danh hiệu Masters, với ba trên sân cứng tại Indian Wells, Miami, và Cincinnati và một trên sân đất nện tại Hamburg. Ngoài ra, Federer cũng vô địch hai giải ATP 500 tại Rotterdam và Dubai. Federer thua trong trận chung kết Tennis Masters Cup trước David Nalbandian.

Các trận đấu

Grand Slam

Tất cả các trận đấu

Đơn

Trận Giải đấu Ngày
bắt đầu
Thể loại Điều kiện Mặt sân Vòng Đối thủ Kết quả Tỷ số
427 Qatar Doha 3/1 250 Ngoài trời Cứng V32 Tây Ban Nha David Ferrer T 6–1, 6–1
428 Qatar Doha 3/1 250 Ngoài trời Cứng V16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski T 6–3, 6–4
429 Qatar Doha 3/1 250 Ngoài trời Cứng TK Tây Ban Nha Feliciano López T 6–1, 6–2
430 Qatar Doha 3/1 250 Ngoài trời Cứng BK Nga Nikolay Davydenko T 6–3, 6–4
431 Qatar Doha 3/1 250 Ngoài trời Cứng Thắng (1) Croatia Ivan Ljubičić T 6–3, 6–1
432 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng V128 Pháp Fabrice Santoro T 6–1, 6–1, 6–2
433 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng V64 Nhật Bản Takao Suzuki T 6–3, 6–4, 6–4
434 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng V32 Phần Lan Jarkko Nieminen T 6–3, 5–2 bỏ cuộc
435 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng V16 Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis T 6–2, 6–2, 7–6(4)
436 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng TK Hoa Kỳ Andre Agassi T 6–3, 6–4, 6–4
437 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 17/1 GS Ngoài trời Cứng BK Nga Marat Safin B 7–5, 4–6, 7–5, 6–7(6), 7–9
438 Hà Lan Rotterdam 14/2 500 Trong nhà Cứng V32 Cộng hòa Séc Bohdan Ulihrach T 6–3, 6–4
439 Hà Lan Rotterdam 14/2 500 Trong nhà Cứng V16 Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka T 6–1, 6–4
440 Hà Lan Rotterdam 14/2 500 Trong nhà Cứng TK Nga Nikolay Davydenko (2) T 7–5, 7–5
441 Hà Lan Rotterdam 14/2 500 Trong nhà Cứng BK Croatia Mario Ančić T 7–5, 6–3
442 Hà Lan Rotterdam 14/2 500 Trong nhà Cứng Thắng (2) Croatia Ivan Ljubičić (2) T 5–7, 7–5, 7–6(5)
443 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 21/2 500 Ngoài trời Cứng V32 Cộng hòa Séc Ivo Minář T 6–7(5), 6–3, 7–6(5)
444 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 21/2 500 Ngoài trời Cứng V16 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero T 4–6, 6–3, 7–6(6)
445 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 21/2 500 Ngoài trời Cứng TK Nga Mikhail Youzhny T 6–3, 7–5
446 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 21/2 500 Ngoài trời Cứng BK Hoa Kỳ Andre Agassi (2) T 6–3, 6–1
447 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 21/2 500 Ngoài trời Cứng Thắng (3) Croatia Ivan Ljubičić (3) T 6–1, 6–7(6), 6–3
- Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn -  
448 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Hoa Kỳ Mardy Fish T 6–3, 6–3
449 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Luxembourg Gilles Müller T 6–3, 6–2
450 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Croatia Ivan Ljubičić (4) T 7–6(3), 7–6(4)
451 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng TK Đức Nicolas Kiefer T 6–4, 6–1
452 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng BK Argentina Guillermo Cañas T 6–3, 6–1
453 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 7/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (4) Úc Lleyton Hewitt T 6–2, 6–4, 6–4
- Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn -  
454 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Bỉ Olivier Rochus T 6–3, 6–1
455 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Argentina Mariano Zabaleta T 6–2, 5–7, 6–3
456 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Croatia Mario Ančić (2) T 6–3, 4–6, 6–4
457 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng TK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman T 6–4, 6–2
458 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng BK Hoa Kỳ Andre Agassi (3) T 6–4, 6–3
459 Hoa Kỳ Miami Masters 21/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (5) Tây Ban Nha Rafael Nadal T 2–6, 6–7(4), 7–6(5), 6–3, 6–1
460 Monaco Monte Carlo Masters 11/4 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski (2) T 6–3, 6–1
461 Monaco Monte Carlo Masters 11/4 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Tây Ban Nha Albert Montañés T 6–3, 6–4
462 Monaco Monte Carlo Masters 11/4 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Chile Fernando González T 6–2, 6–7(3), 6–4
463 Monaco Monte Carlo Masters 11/4 1000 Ngoài trời Đất nện TK Pháp Richard Gasquet B 7–6(1), 2–6, 6–7(8)
464 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Tây Ban Nha Fernando Verdasco T 6–4, 6–3
465 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych T 6–2, 6–1
466 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Tây Ban Nha Tommy Robredo T 6–2, 6–3
467 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện TK Argentina Guillermo Coria T 6–4, 7–6(3)
468 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện BK Nga Nikolay Davydenko (3) T 6–3, 6–4
469 Đức Hamburg Masters 9/5 1000 Ngoài trời Đất nện Thắng (6) Pháp Richard Gasquet (2) T 6–3, 7–5, 7–6(4)
470 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện V128 Israel Dudi Sela T 6–1, 6–4, 6–0
471 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện V64 Tây Ban Nha Nicolás Almagro T 6–3, 7–6, 6–2
472 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện V32 Chile Fernando González (2) T 7–6(9), 7–5, 6–2
473 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện V16 Tây Ban Nha Carlos Moyá T 6–1, 6–4, 6–3
474 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện TK România Victor Hănescu T 6–2, 7–6(3), 6–3
475 Pháp Roland Garros 23/5 GS Ngoài trời Đất nện BK Tây Ban Nha Rafael Nadal (2) B 3–6, 6–4, 4–6, 3–6
476 Đức Halle 6/6 250 Ngoài trời Cỏ V32 Thụy Điển Robin Söderling T 6–7(5), 7–6(6), 6–4
477 Đức Halle 6/6 250 Ngoài trời Cỏ V16 Đức Florian Mayer T 6–2, 6–4
478 Đức Halle 6/6 250 Ngoài trời Cỏ TK Đức Philipp Kohlschreiber T 6–3, 6–4
479 Đức Halle 6/6 250 Ngoài trời Cỏ BK Đức Tommy Haas T 6–4, 7–6(9)
480 Đức Halle 6/6 250 Ngoài trời Cỏ Thắng (7) Nga Marat Safin (2) T 6–4, 6–7(6), 6–4
481 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ V128 Pháp Paul-Henri Mathieu T 6–4, 6–2, 6–4
482 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ V64 Cộng hòa Séc Ivo Minář (2) T 6–4, 6–4, 6–1
483 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ V32 Đức Nicolas Kiefer (2) T 6–2, 6–7(5), 6–1, 7–5
484 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ V16 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (2) T 6–3, 6–4, 7–6(6)
485 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ TK Chile Fernando González (3) T 7–5, 6–2, 7–6(2)
486 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ BK Úc Lleyton Hewitt (2) T 6–3, 6–4, 7–6(4)
487 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 20/6 GS Ngoài trời Cỏ Thắng (8) Hoa Kỳ Andy Roddick T 6–2, 7–6(2), 6–4
488 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng V64 Hoa Kỳ James Blake T 7–6(3), 7–5
489 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng V32 Đức Nicolas Kiefer (3) T 4–6, 6–4, 6–4
490 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng V16 Bỉ Olivier Rochus (2) T 6–3, 6–4
491 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng TK Argentina José Acasuso T 6–4, 6–3
492 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng BK Hoa Kỳ Robby Ginepri T 4–6, 7–5, 6–4
493 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 15/8 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (9) Hoa Kỳ Andy Roddick (2) T 6–3, 7–5
494 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng V128 Cộng hòa Séc Ivo Minář (3) T 6–1, 6–1, 6–1
495 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng V64 Pháp Fabrice Santoro (2) T 7–5, 7–5, 7–6(2)
496 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng V32 Bỉ Olivier Rochus (3) T 6–3, 7–6(6), 6–2
497 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng V16 Đức Nicolas Kiefer (4) T 6–4, 6–7(3), 6–3, 6–4
498 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng TK Argentina David Nalbandian T 6–2, 6–4, 6–1
499 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng BK Úc Lleyton Hewitt (3) T 6–3, 7–6, 4–6, 6–3
500 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 29/8 GS Ngoài trời Cứng Thắng (10) Hoa Kỳ Andre Agassi (4) T 6–3, 2–6, 7–6(1), 6–1
501  SUI v. GBR Play-off NTG 23/9 DC Trong nhà Đất nện PO Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alan Mackin T 6–0, 6–0, 6–2
502 Thái Lan Băng Cốc 26/9 250 Trong nhà Cứng V32 Brasil Marcos Daniel T 7–6(4), 6–4
503 Thái Lan Băng Cốc 26/9 250 Trong nhà Cứng V16 Đức Denis Gremelmayr T 6–3, 6–2
504 Thái Lan Băng Cốc 26/9 250 Trong nhà Cứng TK Luxembourg Gilles Müller (2) T 6–4, 6–3
505 Thái Lan Băng Cốc 26/9 250 Trong nhà Cứng BK Phần Lan Jarkko Nieminen (2) T 6–3, 6–4
506 Thái Lan Băng Cốc 26/9 250 Trong nhà Cứng Thắng (11) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray T 6–3, 7–5
507 Trung Quốc Tennis Masters Cup 14/11 WC Trong nhà Thảm VB Argentina David Nalbandian (2) T 6–3, 2–6, 6–4
508 Trung Quốc Tennis Masters Cup 14/11 WC Trong nhà Thảm VB Croatia Ivan Ljubičić (5) T 6–3, 2–6, 7–6(4)
509 Trung Quốc Tennis Masters Cup 14/11 WC Trong nhà Thảm VB Argentina Guillermo Coria (2) T 6–0, 1–6, 6–2
510 Trung Quốc Tennis Masters Cup 14/11 WC Trong nhà Thảm BK Argentina Gastón Gaudio T 6–0, 6–0
511 Trung Quốc Tennis Masters Cup 14/11 WC Trong nhà Thảm CK Argentina David Nalbandian (3) B 7–6(4), 7–6(11), 2–6, 1–6, 6–7(3)

Lịch thi đấu đơn

Ngày Giải đấu Địa điểm Thể loại Mặt sân Kết quả 2004 Điểm 2004 Điểm mới Kết quả
3 tháng 1 năm 2005–
8 tháng 1 năm 2005
Qatar Open Doha (QAT) ATP International Series Cứng A 0 250 Vô địch (đánh bại Ivan Ljubičić, 6–3, 6–1)
17 tháng 1 năm 2005–
30 tháng 1 năm 2005
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne (AUS) Grand Slam Cứng 1000 450 Bán kết (thua trước Marat Safin, 7–5, 4–6, 7–5, 6–7(6–8), 7–9)
14 tháng 2 năm 2005–
20 tháng 2 năm 2005
Rotterdam Open Rotterdam (NED) ATP International Series Gold Cứng (trong nhà) TK 60 250 Vô địch (đánh bại Ivan Ljubičić, 5–7, 7–5, 7–6(7–5))
21 tháng 2 năm 2005–
27 tháng 2 năm 2005
Dubai Tennis Championships Dubai (UAE) ATP International Series Gold Cứng 300 300 Vô địch (đánh bại Ivan Ljubičić, 6–1, 6–7(6–8), 6–3)
7 tháng 3 năm 2005–
20 tháng 3 năm 2005
Indian Wells Masters Indian Wells (USA) ATP Masters Series Cứng 500 500 Vô địch (đánh bại Lleyton Hewitt, 6–2, 6–4, 6–4)
21 tháng 3 năm 2005–
3 tháng 4 năm 2005
Miami Open Miami (USA) ATP Masters Series Cứng V32 35 500 Vô địch (đánh bại Rafael Nadal, 2–6, 6–7(4–7), 7–6(7–5), 6–3, 6–1)
11 tháng 4 năm 2005–
17 tháng 4 năm 2005
Monte Carlo Masters Monte Carlo (MON) ATP Masters Series Đất nện A 0 125 Tứ kết (thua trước Richard Gasquet, 7–6(7–1), 2–6, 6–7(8–10))
9 tháng 5 năm 2005–
15 tháng 5 năm 2005
German Open Hamburg (GER) ATP Masters Series Đất nện 500 500 Vô địch (đánh bại Richard Gasquet, 6–3, 7–5, 7–6(7–4))
23 tháng 5 năm 2005–
5 tháng 6 năm 2005
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris (FRA) Grand Slam Đất nện V32 75 450 Bán kết (thua trước Rafael Nadal, 3–6, 6–4, 4–6, 3–6)
6 tháng 6 năm 2005–
12 tháng 6 năm 2005
Halle Open Halle (GER) ATP International Series Cỏ 225 225 Vô địch (đánh bại Marat Safin, 6–4, 6–7(6–8), 6–4)
20 tháng 6 năm 2005–
3 tháng 7 năm 2005
Giải quần vợt Wimbledon Wimbledon (GBR) Grand Slam Cỏ 1000 1000 Vô địch (đánh bại Andy Roddick, 6–2, 7–6(7–2), 6–4)
15 tháng 8 năm 2005–
21 tháng 8 năm 2005
Cincinnati Masters Cincinnati (USA) ATP Masters Series Cứng V64 5 500 Vô địch (đánh bại Andy Roddick, 6–3, 7–5)
29 tháng 8 năm 2005–
11 tháng 9 năm 2005
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng New York (USA) Grand Slam Cứng 1000 1000 Vô địch (đánh bại Andre Agassi, 6–3, 2–6, 7–6(7–1), 6–1)
23 tháng 9 năm 2005–
25 tháng 9 năm 2005
Davis Cup Play-off NTG:
Thụy Sĩ vs. Anh Quốc
Geneva (SUI) Davis Cup Đất nện (trong nhà)  Thụy Sĩ đánh bại  Anh Quốc 5–0, giành quyền tham dự Nhóm Thế giới 2006
26 tháng 9 năm 2005–
2 tháng 10 năm 2005
Thailand Open Băng Cốc (THA) ATP International Series Cứng (trong nhà) 175 175 Vô địch (đánh bại Andy Murray, 6–3, 7–5)
14 tháng 11 năm 2005–
20 tháng 11 năm 2005
Tennis Masters Cup Thượng Hải (CHN) Tennis Masters Cup Thảm (trong nhà) 750 500 Chung kết (thua trước David Nalbandian, 7–6(7–4), 7–6(13–11), 2–6, 1–6, 6–7(3–7))
Tổng điểm cuối năm 6,335 6,725 Tăng 390

Các thành tích trong năm

Các trận chung kết

Đơn: 12 (11–1)

Thể loại
Grand Slam (2–0)
ATP World Tour Finals (0–1)
ATP World Tour Masters 1000 (4–0)
ATP World Tour 500 (2–0)
ATP World Tour 250 (3–0)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (8–0)
Đất nện (1–0)
Cỏ (2–0)
Thảm (0–1)
Danh hiệu theo điều kiện
Ngoài trời (9–0)
Trong nhà (2–1)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 23. 9 tháng 1 năm 2005 Qatar Open, Qatar Cứng Croatia Ivan Ljubičić 6–3, 6–1
Vô địch 24. 20 tháng 2 năm 2005 Rotterdam Open, Hà Lan Cứng (trong nhà) Croatia Ivan Ljubičić 5–7, 7–5, 7–6(7–5)
Vô địch 25. 27 tháng 2 năm 2005 Dubai Tennis Championships, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (3) Cứng Croatia Ivan Ljubičić 6–1, 6–7(6–8), 6–3
Vô địch 26. 20 tháng 3 năm 2005 Indian Wells Masters, Hoa Kỳ (2) Cứng Úc Lleyton Hewitt 6–2, 6–4, 6–4
Vô địch 27. 3 tháng 4 năm 2005 Miami Masters, Hoa Kỳ Cứng Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–6, 6–7(4–7), 7–6(7–5), 6–3, 6–1
Vô địch 28. 15 tháng 5 năm 2005 Hamburg Masters, Đức (3) Đất nện Pháp Richard Gasquet 6–3, 7–5, 7–6(7–4)
Vô địch 29. 13 tháng 6 năm 2005 Halle Open, Đức (3) Cỏ Nga Marat Safin 6–4, 6–7(6–8), 6–4
Vô địch 30. 3 tháng 7 năm 2005 Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (3) Cỏ Hoa Kỳ Andy Roddick 6–2, 7–6(7–2), 6–4
Vô địch 31. 21 tháng 8 năm 2005 Cincinnati Masters, Hoa Kỳ Cứng Hoa Kỳ Andy Roddick 6–3, 7–5
Vô địch 32. 11 tháng 9 năm 2005 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ (2) Cứng Hoa Kỳ Andre Agassi 6–3, 2–6, 7–6(7–1), 6–1
Vô địch 33. 2 tháng 10 năm 2005 Thailand Open, Thái Lan (2) Cứng (trong nhà) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6–3, 7–5
Á quân 9. 20 tháng 11 năm 2005 Tennis Masters Cup, Trung Quốc Thảm (trong nhà) Argentina David Nalbandian 7–6(7–4), 7–6(13–11), 2–6, 1–6, 6–7(3–7)

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Roger Federer Bản mẫu:ATP Tour 2005 Bản mẫu:Quần vợt năm 2005