Lâu-ca-sấm

Chi Lâu-ca-sấm
Lokaksema
Sinh147
MấtKhông rõ
Nghề nghiệpTăng sĩ Phật giáo, dịch giả

Lâu-ca-sấm (tiếng Phạn: लोकक्षेम, Lokakṣema, chữ Hán: 支婁迦讖, Chi Lâu-ca-sấm; khoảng năm 147-189), hay Chi Sấm (支讖), là một tăng sĩ Phật giáo gốc Gandhara, người đã du hành đến Trung Quốc vào thời nhà Hán. Ông được xem là người đầu tiên hoằng dương Phật giáo Đại thừa vào Trung Quốc, với việc dịch "Đạo hạnh Bát-nhã kinh" từ nguyên bản tiếng Phạn ra chữ Hán, là bản dịch "Bát-nhã kinh" chữ Hán cổ nhất được ghi nhận.[1]

Tiểu sử

Chi tiết về cuộc đời của Lokakṣema được biết đến bởi mô tả ngắn của Tăng Hữu (僧祐; 445–518) qua tác phẩm "Xuất tam tạng ký" (出三藏 記, T2145).

Tên phiên âm chữ Hán 婁迦讖 (Lâu-ca-sấm) thường được viết bằng tiếng Phạn là Lokakṣema, mặc dù điều này bị một số học giả tranh cãi, và các biến thể như Lokakṣama đã được đề xuất.[2] Tiền tố 'Chi (支) được thêm vào tên của vị này cho thấy rằng Lokaksema có thể là người Nguyệt Chi (月支). Theo truyền thống, ông được cho là người Quỹ Sương, mặc dù thuật ngữ Nguyệt Chi trong tiếng Trung Quốc bao hàm một khu vực rộng lớn của Tiểu lục địa Ấn Độ.[3]

Lokaksema sinh ra ở Gandhara, một trung tâm của nghệ thuật Hy Lạp Phật giáo, vào thời điểm mà Phật giáo được bảo trợ tích cực bởi Kanishka Đại đế, người đã triệu tập Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ tư. Kanishka được cho là không có ác ý đối với Phật giáo Đại thừa, vì vậy đã mở đường việc các tăng sĩ Đại thừa du hành truyền giáo sang Trung Quốc như Lokakṣema. 

Lokaksema đến kinh đô Lạc Dương của nhà Hán vào cuối đời Hán Hoàn Đế (r.147-168). Đến giữa năm 178-189 (đời Hán Linh Đế) đã bắt tay dịch hơn 10 bộ kinh văn Đại thừa sang chữ Hán.[3][4][5]

Với sự suy tàn của nhà Hán, Trung Quốc rơi vào cảnh loạn lạc. Hành trạng của Lokakṣema sau đó không còn được ghi chép trong sách sử.

Tư tưởng

Các hoạt động phiên dịch của Lokaksema, cũng như của các tăng sĩ người Parthia An Thế CaoAn Huyền trước đó, hay của tăng sĩ Nguyệt Chi Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa; khoảng năm 286) minh họa vai trò chủ chốt của người Trung Á trong việc truyền bá Phật giáo đến các nước Đông Á. Nếu như An Thế Cao dịch các kinh điển Phật giáo tiền Đại thừa, mở đầu cho việc truyền bá Phật giáo vào Trung Quốc, thì các bản dịch kinh văn Đại thừa của Lokaksema có ảnh hưởng rất lớn đến hậu thế, đặc biệt với các khái niệm về Bát-nhã (Prajñā), Hoa Nghiêm (Avataṃsaka), Bảo Tích (Ratnakūṭa), Niết-bàn (Nirvāṇa). Học thuyết về Bát-nhã về sau được giới thống trị tiếp thu, thâm nhập cả vào giới bình dân, trở thành một trường phái nổi bật trong các triều đại Hán, Tấn, Nam Bắc triều.[1]

Học giả Lã Trừng còn cho rằng trong qua các bản dịch của Lokaksema như A-xà-thế vương kinh (dị dịch bản có tên Văn-thù phổ siêu tam-muội kinh, Đạo An cho rằng được dịch từ Trường A-hàm là không chính xác), Vấn thự kinh (còn được gọi là Văn-thù vấn bồ-tát thự kinh), Nội tàng bách bảo kinh, Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh, đều lấy khái niệm Văn-thù (mañjuśrī) làm trung tâm, phát huy tư tưởng "Văn-thù bát-nhã" bình đẳng pháp giới. Những khía cạnh này bao hàm mối quan hệ quan trọng của hình ảnh Văn-thù Bồ-tát đối với sự truyền bá của Đại thừa.[6]

Tác phẩm

Số lượng kinh văn do Lokakṣema dịch không được sử liệu ghi chép nhất trí. Sách Xuất tam tàng ký tập ghi số lượng gồm 13 bộ 27 quyển. Sách Lịch đại tam bảo ký ghi lên thành 21 bộ 63 quyển. Sách Khai nguyên Thích giáo lục lại ghi là 23 bộ 64 quyển. Lã Trừng trong sách "Tân biên Hán văn Đại tạng kinh mục lục" chi nhận các bản dịch kinh văn của Lokakṣema hiện chỉ bảo tồn được 8 chủng 19 quyển [1].

Một đặc điểm trong phong cách dịch thuật của Lokakṣema, mà các học giả hiện đại dùng để xác định các kinh văn do ông chuyển dịch, là thiên về phiên âm Hán mà ít chuyển ý các thuật ngữ, do vậy bản dịch của ông khá khó hiểu. Ông cũng mượn nhiều thuật ngữ của Đạo giáo để dịch các khái niệm Phật giáo, giữ lại các đặc điểm văn phong của Ấn Độ như những câu tụng dài. Ông thường thể hiện những câu thơ Ấn Độ dưới dạng văn xuôi chữ Hán,[1][7][8] thay vì diễn thơ như các dịch giả sau này.

Trong bộ Đại Chính tân tu Đại tạng kinh, các biên tập viên đã gán 12 kinh văn chữ Hán cho Lokakṣema trên vai trò dịch giả. Cách sắp xếp này đã được nghiên cứu chi tiết bởi Erik Zürcher, Paul Harrison và Jan Nattier, và một số nghi vấn đã được đưa ra.[9]

Zürcher cho rằng Lokakṣema đã dịch một số kinh văn sau:

  • T224.道行般若經 (Đạo hạnh Bát-nhã kinh, bản dịch của Aṣṭasāhasrikā Prajñāpāramitā Sūtra).
  • T280.佛說兜沙經 (Phật thuyết Đâu-sa kinh, một phần của Kinh Avatamsaka)
  • T313.阿閦佛國經 (A-súc Phật quốc kinh, Akṣohhya-vyūha)
  • T350.說遺日摩尼寶經 (Thuyết Di Nhật Ma-ni bảo kinh, Kaśyapaparivrata)
  • T418.般舟三昧經 (Bát-chu Tam-muội kinh, Pratyutpanna Samādhi Sūtra)
  • T458.文殊師利問菩薩署經 (Văn-thù-sư-lợi vấn bố-tát thự kinh)
  • T626.阿闍世王經 (A-xà-thế vương kinh, Ajātaśatru Kaukṛtya Vinodana Sūtra)
  • T807.佛說內藏百寶經 (Phật thuyết Nội tàng bách bảo kinh)

Harrison nghi ngờ về các bản kinh văn T626 và cho rằng T418 là sản phẩm sửa đổi và không có niên đại ở thời của Lokakṣema. Ngược lại, Harrison cho rằng bản kinh văn T624 (伅真陀羅所問如來三昧經, Độn-chơn-đà-la sở vấn Như Lai tam-muội kinh, Druma-kinnara-rāja-paripṛcchā-sūtra) phải được coi là do chính ông dịch.

Dựa trên bằng chứng từ danh mục kinh văn chữ Hán, Nattier cho rằng các kinh văn T224 và T418 thuộc vào nhóm đầu tiên, được xem là đại diện cho phong cách dịch thuật của Lokakṣema, mặc dù cả hai đều có một số dấu hiệu chỉnh sửa sau đó. Nhóm kinh văn thứ hai — T280, T350, T458 và T807 — cũng mang phong cách trên của Lokakṣema, mặc dù đôi khi có những điểm bất thường. T624 và T626 tạo thành nhóm thứ ba với nhiều sai lệch hơn so với phong cách dịch thuật của Lokskṣema. Nếu T313 được cho là bản dịch hực sự của Lokakṣema, thì nó đã được sửa đổi nhiều bởi một biên tập viên khuyết danh mặc dù các phần văn xuôi gần với văn phong của ông hơn là thơ.[10]

Một số bản dịch được cho là của Lokakṣema đã bị thất lạc:

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ a b c d Hàn Đình Kiệt (韓廷傑). “東漢時期的佛經翻譯”. Tạp chí Đại học Diên An (ấn bản Khoa học Xã hội) số 2010(032)003. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Nattier 2008: 73-4
  3. ^ a b Nattier 2008: 73
  4. ^ Cao tăng truyện, quyển Nhất:「支樓迦讖。亦直-{云}-支讖。本月支人。操行純深性度開敏。稟持法戒以精懃著稱。諷誦群經志存宣法。漢靈帝時遊于雒陽以光和中平之間。傳譯梵文。出般若道行般舟首楞嚴等三經。又有阿闍世王寶積等十餘部經。歲久無錄。安公校定古今。精尋文體。-{云}-似讖所出。」
  5. ^ Xuất tam tạng ký:「漢桓帝末遊于洛陽。以靈帝光和中平之間。傳譯胡文出般若道行品首楞嚴般舟三昧等三經。又有阿闍世王寶積等十部經。以歲久無錄。安公挍練古今精尋文體云。似讖所出。」
  6. ^ Lã Trừng (呂澂). 中國佛教人物. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  7. ^ Tiêu Đăng Phúc (蕭登福). “《老子》思想對東漢支婁迦讖以下至三國譯經師譯經之影響” (PDF). 高師大道教養生學術研討會. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  8. ^ Nattier 2008: 75-6
  9. ^ Nattier 2008: 76-7
  10. ^ Nattier 2008: 78-85

Tham khảo

Read other articles:

Untuk untuk orang lain bernama Bradley James, lihat Bradley James (disambiguasi). Bradley JamesJames pada saat di San Diego Comic-Con International 2015PekerjaanAktorTahun aktif2008–sekarang Bradley James (lahir 11 Oktober 1983[1][2]) adalah aktor asal Devon, Inggris. Ia mulai dikenal sejak berperan sebagai Pangeran Arthur dalam serial televisi Merlin. Filmografi Tahun Film Peran Catatan 2008 Lewis (aka Inspector Lewis) Jack Roth Serial TV - Muncul dalam satu episode (M...

 

HunedoaraKota Lambang kebesaranLetak HunedoaraNegara RumaniaProvinsiProvinsi HunedoaraStatusMunicipalityPemerintahan • Wali kotaOvidiu Hada (PNL)Luas • Total97 km2 (37 sq mi)Populasi (2002) • Total79.235 • Kepadatan816/km2 (2,110/sq mi)Zona waktuUTC+2 (EET) • Musim panas (DST)UTC+3 (EEST)Situs webhttp://www.primariahd.ro/ Hunedoara (Jerman: Eisenmarktcode: de is deprecated ; Hongaria: Vajdahunyadcode: hu...

 

Bandar Udara Internasional PohnpeiIATA: PNIICAO: PTPNInformasiJenisPublikMelayaniPohnpeiLokasiPohnpeiKetinggian dpl3 mdplKoordinat06°59′06″N 158°12′32″E / 6.98500°N 158.20889°E / 6.98500; 158.20889Landasan pacu Arah Panjang Permukaan kaki m 09/27 6,001 1,829 Aspal Bandar Udara Internasional Pohnpei (IATA: PNI, ICAO: PTPN) adalah bandar udara yang berlokasi di Pulau Pohnpei (sebelumnya Ponape), pulau utama di Negara Bagian Pohnpei. Bandar udar...

Federalist Paper by Alexander Hamilton This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Federalist No. 77 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2018) (Learn how and when to remove this template message) Federalist No. 77 Alexander Hamilton, author of Federalist No. 77AuthorAlexander HamiltonOri...

 

Planum on Mars Daedalia PlanumCoordinates21°48′S 128°00′W / 21.8°S 128.0°W / -21.8; -128.0 Daedalia Planum is a plain on Mars located south of Arsia Mons at 21°48′S 128°00′W / 21.8°S 128.0°W / -21.8; -128.0 and appears to be relatively featureless plain with multiple lava flows and small craters. It is mostly in the Memnonia quadrangle, but parts are in Tharsis quadrangle and Phoenicis Lacus quadrangle. Modern imagery suggests th...

 

38°09′22″N 85°46′20″W / 38.15620°N 85.77220°W / 38.15620; -85.77220 The Esta Cabin at the Little Loomhouse on Kenwood Hill, where the song Happy Birthday to You was first sung Colonial Gardens, a restaurant complex that sits at the northern border of the neighborhood Kenwood Hill is a hill and neighborhood on the south side of Louisville, Kentucky, United States. Its boundaries are New Cut Road, Kenwood Drive, Southside Drive and Palatka Road. The hill, ear...

Начальный сводВременьник, иже нарицаеться летописание Русьскых князь и земля Русьская…[1] Академический список Новгородской первой летописи, 1440-е годы, начало текста Русской Правды (статья под 1016 годом) Авторы Иоанн, игумен Киево-Печерского монастыря Дата написания...

 

American baseball player (1969–2023) Baseball player Lee TinsleyTinsley (left) talking to Ken Griffey Jr.OutfielderBorn: (1969-03-04)March 4, 1969Shelbyville, Kentucky, U.S.Died: January 12, 2023(2023-01-12) (aged 53)Scottsdale, Arizona, U.S.Batted: SwitchThrew: RightMLB debutApril 6, 1993, for the Seattle MarinersLast MLB appearanceSeptember 28, 1997, for the Seattle MarinersMLB statisticsBatting average.241Home runs13Runs batted in79 TeamsAs player Seat...

 

伊斯兰合作组织Organisation of Islamic Cooperation(英語)Organisation de la Coopération Islamique(法語)منظمة التعاون الإسلامي(阿拉伯語) 旗帜格言:To safeguard the interests and ensure the progress and well-being of Muslims  成员国  观察国  暂停会籍行政总部 沙地阿拉伯吉达 官方语言阿拉伯语英语法语类型宗教成员国57个在籍成员国(英语:Member states of the Organisation ...

Tokyo Dome Informasi stadionPemilikTokyo Dome CorporationLokasiLokasi3, Koraku 1-chome, Bunkyo, Tokyo, JepangKoordinat35°42′20.37″N 139°45′6.89″E / 35.7056583°N 139.7519139°E / 35.7056583; 139.7519139Koordinat: 35°42′20.37″N 139°45′6.89″E / 35.7056583°N 139.7519139°E / 35.7056583; 139.7519139KonstruksiDibuka17 Maret 1988Data teknisKapasitas55.000Ukuran lapanganFacility Capacity Area[1]PemakaiYomiuri Giants (NPB (C...

 

Austrian filmmaker (1890–1976) For the German painter, see Fritz Lang (artist). Fritz LangLang in 1969BornFriedrich Christian Anton Lang(1890-12-05)December 5, 1890Vienna, Austria-HungaryDiedAugust 2, 1976(1976-08-02) (aged 85)Beverly Hills, California, U.S.Resting placeForest Lawn Memorial ParkCitizenship Austria Germany (later renounced) United States[1] Alma materTechnical University of ViennaOccupationsFilm directorproducerscreenwriteractorYears active1910–1976S...

 

Army supply personnel or naval enlisted rating For other uses, see Quartermaster (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Quartermaster – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2019) (Learn how and when to remove this message) Wojciech Kossak, quartering (Quartermaster), ...

米拉贝拉Mirabela市镇米拉贝拉在巴西的位置坐标:16°15′46″S 44°09′50″W / 16.2628°S 44.1639°W / -16.2628; -44.1639国家巴西州米纳斯吉拉斯州面积 • 总计720.828 平方公里(278.313 平方英里)海拔600 公尺(2,000 英尺)人口 • 總計12,769人 • 密度17.7人/平方公里(45.9人/平方英里) 米拉贝拉(葡萄牙语:Mirabela)是巴西米纳斯吉拉...

 

محتوى هذه المقالة بحاجة للتحديث. فضلًا، ساعد بتحديثه ليعكس الأحداث الأخيرة وليشمل المعلومات الموثوقة المتاحة حديثًا. منظمة شانغهاي للتعاون (بالصينية: 上海合作组织)(بالروسية: Шанхайская организация сотрудничества) الشعار مفتاح الخريطة   الأعضاء   المراقبين   ...

 

Town in Ústí nad Labem, Czech RepublicLovosiceTownLovosice seen from Lovoš mountain FlagCoat of armsLovosiceLocation in the Czech RepublicCoordinates: 50°30′54″N 14°3′4″E / 50.51500°N 14.05111°E / 50.51500; 14.05111Country Czech RepublicRegionÚstí nad LabemDistrictLitoměřiceFirst mentioned1143Government • MayorMilan Dian (ANO)Area • Total11.89 km2 (4.59 sq mi)Elevation151 m (495 ft)Population...

1967 1973 Élections législatives de 1968 en Vaucluse 3 sièges de députés à l'Assemblée nationale 23 et 30 juin 1968 Corps électoral et résultats Inscrits 196 570 Votants au 1er tour 160 426   81,61 %  0,3 Votes exprimés au 1er tour 156 393 Votants au 2d tour 162 146   82,46 % Votes exprimés au 2d tour 156 881 Union des républicains de progrès Liste Union pour la défense de la RépubliqueRépublicains indépendantsDivers droi...

 

Coppa del Generalísimo 1942Copa del Generalísimo 1942 Competizione Copa del Rey Sport Calcio Edizione 38ª Organizzatore Federazione calcistica della Spagna Date 26 aprile 1942 - 21 giugno 1942 Luogo  Spagna Partecipanti 32 Risultati Vincitore  Barcellona(9º titolo) Secondo  Athletic Bilbao Statistiche Incontri disputati 68 Gol segnati 252 (3,71 per incontro) Manuale La Copa del Generalísimo 1942 fu la 38ª edizione della Coppa di Spagna. Il torneo iniziò il 26 april...

 

American composer and performing musician (born 1935) For the British deaf rights activist and broadcaster, see Terry Riley (broadcaster). Not to be confused with Teddy Riley. Terry RileyRiley in 2017Background informationBirth nameTerrence Mitchell RileyBorn (1935-06-24) June 24, 1935 (age 89)Colfax, California, USGenresMinimalism, avant-garde, tape, electronic, microtonal, classicalInstrumentsElectric organ, tape machine, saxophone, keyboards, synthesizer, piano, tamburaYears active195...

加賀国 ■-加賀国■-北陸道別称 加州(かしゅう)所属 北陸道相当領域 石川県南部諸元国力 上国距離 中国郡・郷数 4郡30郷国内主要施設加賀国府 石川県小松市加賀国分寺 (推定)石川県小松市加賀国分尼寺 (未詳)一宮 白山比咩神社(石川県白山市)テンプレートを表示 加賀国(かがのくに)は、かつて日本の地方行政区分だった令制国の一つ。北陸道に属する。 �...

 

Pour les articles homonymes, voir Lamarque. Louis LamarqueNaissance 2 juin 1912Aiguillon, FranceDécès 19 janvier 1991 (à 78 ans)Agen, FranceSépulture Cimetière d'Aiguillon (d)Nationalité FrançaiseActivité Artiste peintre et graveurMouvement Art figuratifmodifier - modifier le code - modifier Wikidata Louis Lamarque est un artiste peintre et graveur (lithographe et buriniste) français né le 2 juin 1912 à Aiguillon (Lot-et-Garonne), mort le 19 janvier 1991 à Agen. Biographie L...