Lutjanus bohar

Lutjanus bohar
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Lutjaniformes
Họ (familia)Lutjanidae
Chi (genus)Lutjanus
Loài (species)L. bohar
Danh pháp hai phần
Lutjanus bohar
(Forsskål, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Sciaena bohar Forsskål, 1775
    • Sparus lepisurus Lacépède, 1802
    • Mesoprion rangus Cuvier, 1828
    • Diacope quadriguttata Cuvier, 1828
    • Diacope labuan Montrouzier, 1857
    • Mesoprion rubens Macleay, 1882
    • Lutianus nukuhivae Seale, 1906
    • Lutjanus coatesi Whitley, 1934

Lutjanus bohar là một loài cá biển thuộc chi Lutjanus trong họ họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775.

Từ nguyên

Từ định danh bohar bắt nguồn từ tiếng Ả Rập, là tên thông thường của loài cá này ở khu vực Biển Đỏ.[2]

Phạm vi phân bố và môi trường sống

L. bohar có phân bố rộng khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, bao gồm cả phía nam Biển Đỏ. Từ Đông Phi, phạm vi của loài này trải dài về phía đông đến quần đảo Marquises, quần đảo Linequần đảo Pitcairn, ngược lên phía bắc đến quần đảo Ryukyu, xa về phía nam đến Nam PhiÚc (gồm cả đảo Lord Howe).[1][3] L. bohar cũng được ghi nhận tại vùng biển Việt Nam.[4][5]

L. bohar sống tập trung trên các rạn san hô ở độ sâu đến ít nhất là 180 m.[6]

Mô tả

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở L. bohar là 90 cm.[6] Loài này có màu nâu đỏ sẫm với các sọc sẫm mờ. Cá con, và đôi khi là cả cá trưởng thành có hai đốm trắng bạc trên lưng. Vây ngực màu hồng với viền đen sẫm. Vào mùa sinh sản thì cá đực trở nên sẫm màu hơn, còn cá cái chuyển sang màu đỏ nhạt.[7]

Số gai ở vây lưng: 10; Số tia vây ở vây lưng: 13–14; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây ở vây hậu môn: 8; Số tia vây ở vây ngực: 16–17.[8]

Sinh thái

L. bohar đang lớn với hai đốm trắng trên lưng

Thức ăn của L. bohar chủ yếu là cá nhỏ hơn, nhưng cũng bao gồm nhiều loài thủy sinh không xương sống (như động vật giáp xácốc biển).[8]

L. bohar còn nhỏ có khả năng bắt chước kiểu hình của nhiều loài cá thia, như Chromis ternatensis (tại Indonesia), Pycnochromis margaritifer (Fiji), Pycnochromis iomelas (Tuamotu), Pycnochromis fatuhivae (Marquises), Chromis notata, Chromis weberiAzurina lepidolepis (đều tại Nhật Bản).[9]

Hình gần

bãi cạn Rowley, thông qua việc phân tích sỏi tai, người ta đã xác định tuổi của một con cá hồng Macolor macularis đạt đến 81 năm, kém hơn không đáng kể là L. bohar với tuổi đời là 79. Điều này khiến chúng trở thành những loài thọ nhất trong họ Cá hồng, cũng là những loài cá rạn san hô nhiệt đới thọ nhất được ghi nhận cho đến nay.[10]

Các nhà khoa học cũng đã mô tả hai chi giun dẹp ký sinh mới trong họ Cryptogonimidae, tổng cộng gồm 3 loài, được phát hiện trên cơ thể của L. bohar.[11]

Thương mại

L. bohar là một loài cá có chất lượng thị trường quan trọng ở nhiều địa phương, được bán ở dạng tươi sống và khô cá.[8] Tuy nhiên, cá lớn từ các khu vực ở Tây Thái Bình Dương có thể gây ngộ độc ciguatera,[6] như đã được báo cáo ở Việt Nam.[12]

Tham khảo

  1. ^ a b Russell, B.; Smith-Vaniz, W. F.; Lawrence, A.; Carpenter, K. E. & Myers, R. Lutjanus bohar. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T194363A2321975. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTL.T194363A2321975.en. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Lutjaniformes: Families Haemulidae and Lutjanidae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Sciaena bohar. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Lê Thị Thu Thảo (2011). “Danh sách các loài thuộc họ cá Hồng Lutjanidae ở vùng biển Việt Nam” (PDF). Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 4: 362–368. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Nguyễn Hữu Phụng (2004). “Thành phần cá rạn san hô biển Việt Nam” (PDF). Tuyển tập Báo cáo Khoa học Hội nghị Khoa học "Biển Đông-2002": 275–308.
  6. ^ a b c Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Lutjanus bohar trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.
  7. ^ Sakaue, Jiro; Akino, Hiroshi; Endo, Manabu; Ida, Hitoshi; Asahida, Takashi (2016). “Temporal and Spatial Site Sharing during Spawning in Snappers Symphorichthys spilurus and Lutjanus bohar (Pisces: Perciformes: Lutjanidae) in Waters around Peleliu Island, Palau”. Zoological Studies. 55: e44. doi:10.6620/ZS.2016.55-44. ISSN 1810-522X. PMC 6511969. PMID 31966189.
  8. ^ a b c W. D. Anderson & G. R. Allen (2001). “Lutjanidae” (PDF). Trong Kent E. Carpenter & Volker H. Niem (biên tập). The living marine resources of the Western Central Pacific. Roma: FAO. tr. 2866. ISBN 92-5-104587-9.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  9. ^ Delrieu-Trottin, E.; Planes, S.; Williams, J. T. (2016). “When endemic coral-reef fish species serve as models: endemic mimicry patterns in the Marquesas Islands” (PDF). Journal of Fish Biology. 89 (3): 1834–1838. doi:10.1111/jfb.13050.
  10. ^ Taylor, Brett M.; Wakefield, Corey B.; Newman, Stephen J.; Chinkin, Mark; Meekan, Mark G. (2021). “Unprecedented longevity of unharvested shallow-water snappers in the Indian Ocean”. Coral Reefs. 40 (1): 15–19. doi:10.1007/s00338-020-02032-3. ISSN 1432-0975.
  11. ^ Miller, Terrence L.; Cribb, Thomas H. (2007). “Two new cryptogonimid genera (Digenea, Cryptogonimidae) from Lutjanus bohar (Perciformes, Lutjanidae): analyses of ribosomal DNA reveals wide geographic distribution and presence of cryptic species” (PDF). Acta Parasitologica. 52 (2): 104–113. doi:10.2478/s11686-007-0019-y. ISSN 1896-1851.
  12. ^ Đào Việt Hà (2021). “Nghiên cứu độc tố của một số loài cá rạn và thân mềm có nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm tại Việt Nam”. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Read other articles:

Государственный гимнРеспублики УзбекистанOʻzbekiston Respublikasi davlat madhiyasiЎзбекистон Республикаси давлат мадҳияси Автор слов Абдулла Орипов, 1992 год Композитор Муталь (Мутаваккиль) Бурханов, 1947 год Страна  Узбекистан Утверждён 10 декабря 1992 года Госуда́рственный гимн Респу́бл...

 

 

Homi Nusserwanji SethnaLahir(1923-08-24)24 Agustus 1923Mumbai, Kepresidenan Bombay, India BritaniaMeninggal5 September 2010(2010-09-05) (umur 87)Mumbai, IndiaKebangsaanIndiaWarga negaraIndiaAlmamaterUniversity of Michigan Ann ArborDikenal atasProgram nuklir IndiaSmiling BuddhaOperasi ShaktiPenghargaanPadma Shri (1959) Padma Bhushan (1966)Padma Vibhushan (1975)Karier ilmiahBidangTeknik KimiaInstitusiKomisi Tenaga Atom India Homi Nusserwanji Sethna PhD (24 Agustus 1923 – 5...

 

 

American actress (born 1982) Jessica BielBiel at the 2013 Cannes Film FestivalBornJessica Claire Biel (1982-03-03) March 3, 1982 (age 42)Ely, Minnesota, U.S.[1]OccupationsActressproducerYears active1991–presentSpouse Justin Timberlake ​(m. 2012)​Children2 Jessica Claire Timberlake (née Biel /biːl/; born March 3, 1982) is an American actress. She has received various accolades, including a Young Artist Award, and nominations for a Primetime Em...

National association football team This article is about the men's team. For the women's team, see Panama women's national football team. PanamaNickname(s) Los Canaleros (The Canal Men) La Marea Roja (The Red Tide)AssociationFederación Panameña de FútbolConfederationCONCACAF (North America)Sub-confederationUNCAF (Central America)Head coachThomas ChristiansenCaptainAníbal GodoyMost capsGabriel Gómez (148)Top scorerLuis Tejada (43)Home stadiumEstadio Nacional Rommel Fernández GutiérrezFI...

 

 

Mannheim Pemandangan pusat kota Lambang kebesaranLetak Mannheim NegaraJermanNegara bagianBaden-WürttembergWilayahKarlsruheKreisDistrik kotaPemerintahan • Lord MayorDr. Peter Kurz (SPD)Luas • Total144,96 km2 (5,597 sq mi)Ketinggian97 m (318 ft)Populasi (2008-12-31) • Total311.142 • Kepadatan21/km2 (56/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos68001–68309Kode area telepon+49 621Pelat kendaraanMASitus webwww....

 

 

Kapubaten Chiayi Kantor Bupati Chiayi DPRD Kapubaten Chiayi Helen Chang, Bupati Kabupaten Chiayi. Kabupaten Chiayi (Hanzi: 嘉義縣) adalah sebuah kabupaten di Taiwan, Republik Tiongkok. Kabupaten ini terletak di Taiwan bagian selatan, secara geografis berbatasan dengan: Utara: Kabupaten Yunlin Timur: Kabupaten Nantou dan Kabupaten Kaohsiung Selatan: Kabupaten Tainan Barat: Selat Taiwan Kabupaten ini beribu kota di Kota Taipao. Wikimedia Commons memiliki media mengenai Chiayi County. lbs...

Peta kerajaan Diadochi dan lainnya sebelum perang Ipsus, circa 303 SM The Diadokhoi (/daɪˈædəkaɪ/;[1] tunggal: Diadokhus; dari Yunani: Διάδοχοι Diadochoi, para penerus) adalah para jendral rival, anggota keluarga, dan teman-teman dari Aleksander Agung yang bertarung satu sama lain demi mengambil alih kontrol atas Kekaisaran-nya Aleksander setelah kematiannya di tahun 323 SM. Perang-perang Diadokhoi menandai awal dari periode Hellenistik dari Laut Mediterania sampai Lembah...

 

 

President of Tajikistan (1994–present) Rahmon redirects here. For other people with the name, see Rahmon (name). His ExcellencyFounder of Peace and National Unity — Leader of the NationEmomali RahmonЭмомали РаҳмонRahmon in 20233rd President of TajikistanIncumbentAssumed office 16 November 1994Prime MinisterAbdujalil SamadovJamshed KarimovYahyo AzimovOqil OqilovKokhir RasulzodaPreceded byRahmon NabiyevAkbarsho Iskandrov (Acting)Leader of the People's Democratic PartyIncumb...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

Species of bird Not to be confused with the other birds, for which see Magpie and Magpie duck. Magpie goose Near East Point, Northern Territory Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Anseriformes Family: Anseranatidae Genus: AnseranasLesson, 1828 Species: A. semipalmata Binomial name Anseranas semipalmata(Latham, 1798) Synonyms Anas semipalmata Latham, 1798 The magpie ...

 

 

Province de Panama Ouest Administration Pays Panama Capitale La Chorrera Date de création 2014 Démographie Population 464 000 hab. (2010) Densité 167 hab./km2 Géographie Superficie 2 786 km2 modifier  Le Panama Ouest (en espagnol : Panamá Oeste, /pa.na.ˈma o.ˈes.te/) est une des dix provinces du Panama, créée le 1er janvier 2014, de la division de la province du Panama situé à l'ouest du canal de Panama. Historique La province de Panama Ouest a �...

 

 

Duke of Vendôme Prince EmmanuelDuke of VendômeBorn(1872-01-18)18 January 1872Meran, Austria-HungaryDied1 February 1931(1931-02-01) (aged 59)Cannes, French Third RepublicBurialChapelle royale de DreuxSpouse Princess Henriette of Belgium ​ ​(m. 1896)​IssueMarie Louise, Princess Philip of Bourbon Two-SiciliesPrincess SophiePrincess GenevièvePrince Charles Philippe, Duke of NemoursHouseOrléansFatherPrince Ferdinand, Duke of AlençonMotherDuchess Sophie...

العلاقات بين الإمبراطورية الروسية والولايات المتحدة     [[{{{بلد1}}}]]   [[{{{بلد2}}}]] تعديل مصدري - تعديل   العلاقات بين الإمبراطورية الروسية والولايات المتحدة (1776-1922) تسبق العلاقات بين الاتحاد السوفياتي والولايات المتحدة (1922-1991) العلاقات بين روسيا والولايات المتحد...

 

 

Sienna MillerMiller pada tahun 2017LahirSienna Rose Diana Miller28 Desember 1981 (umur 42)New York City, A.S.PekerjaanAktrisPerancang busanaModelTahun aktif2001-sekarangPasanganJude Law (2003–2006; 2009–2011)Tom Sturridge (2011–2015)Anak1 Sienna Rose Miller (lahir 28 Desember 1981) adalah seorang selebriti yang mengawali kariernya sebagai foto model dan berakting.[1] Sienna dikenal masyarakat karena hubungan asmaranya dengan Jude Law.[1] Film -film yang membua...

 

 

American baseball player (born 1980) Baseball player Hank BlalockBlalock with the Texas Rangers in 2009Third basemanBorn: (1980-11-21) November 21, 1980 (age 43)San Diego, California, U.S.Batted: LeftThrew: RightMLB debutApril 1, 2002, for the Texas RangersLast MLB appearanceJune 27, 2010, for the Tampa Bay RaysMLB statisticsBatting average.269Home runs153Runs batted in542 Teams Texas Rangers (2002–2009) Tampa Bay Rays (2010) Career highlights and awards 2...

Species of bird Long-toed stint Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Charadriiformes Family: Scolopacidae Genus: Calidris Species: C. subminuta Binomial name Calidris subminuta(Middendorff, 1853) Synonyms Erolia subminuta The long-toed stint (Calidris subminuta) is a small wader. The genus name is from Ancient Greek kalidris or skalidris, a term used by Aristotle for...

 

 

1978 United States federal law Right to Financial Privacy Act of 1978Enacted bythe 95th United States CongressCitationsPublic lawPub. L.Tooltip Public Law (United States) 95–630Statutes at Large92 Stat. 3641, 3697Legislative historyIntroduced in the House as H.R.14279 by Henry Reuss (D–WI) and Frank Annunzio (D–IL) on October 10, 1978Committee consideration by House Committee on Banking, Currency, and Housing, Senate Committee on Banking, Housing and Urban AffairsPas...

 

 

The advisory and executive body of NATO's Military Committee International Military StaffCoat of armsActive1967–presentAllegiance NATOTypeMilitary staffRoleProvides strategic advice and executive support to the NATO Military Committee.Size500+ personnelPart ofNATO HeadquartersLocationBrussels, BelgiumWebsitenato.intCommandersSecretary GeneralJens StoltenbergDirector GeneralLieutenant General Janusz Adamczak [pl][1]InsigniaFlagMilitary unit The International Mi...

Jalur Kawasan JurongPeta rute dari Jalur Kawasan JurongIkhtisarNama asliJurong Region lineLaluan Daerah Jurong裕廊区域线ஜூரோங் வட்டாரப் பாதைSistemMRT SingapuraStatusRencanaLokasiSingapuraTerminusChoa Chu KangJurong PierPandan ReservoirPeng Kang HillStasiun24Layanan3OperasiRencana pembukaan2026 (Tahap 1)2027 (Tahap 2)2028 (Tahap 3)PemilikOtoritas Angkutan DaratOperatorTBAKarakteristik lintasLayangDepoTengahRangkaianHyundai Rotem CJ151Data teknisPanjang ...

 

 

The Elegance of the Hedgehog PengarangMuriel BarberyJudul asliL'Élégance du hérissonPenerjemahAlison AndersonNegaraPrancisBahasaPrancisGenreNovelPenerbitGallimardTanggal terbitAgustus 2006Tgl. terbit (bhs. Inggris)September 2008Jenis mediaPrint (hardback and paperback)Halaman359ISBNISBN 2-07-078093-7OCLC71336412LCCPQ2662.A6523 E44 2006The Elegance of the Hedgehog (bahasa Prancis: L'Élégance du hérisson, bahasa Indonesia: Kemolekan Landak) merupakan novel ya...