PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Lophura leucomelanos
Lophura leucomelanos
Chim trống
L. leucomelanos hamiltoni
,
Uttarakhand
,
Ấn Độ
Chim mái
L. leucomelanos hamiltoni
, Uttarakhand, Ấn Độ
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Galliformes
Họ:
Phasianidae
Chi:
Lophura
Loài:
L. leucomelanos
Danh pháp hai phần
Lophura leucomelanos
(
Latham
, 1790)
Lophura leucomelanos
là một loài
chim
trong họ
Phasianidae
.
[
2
]
Hình ảnh
Close-up view of a male's head from
Hawaiʻi Volcanoes National Park
Kalij pheasant
L.leucomelanos
(Male and Female) from
Jim Corbett National Park
Female Kalij pheasant
L.leucomelanos
from
Jim Corbett National Park
Chú thích
^
BirdLife International (2016).
“
Lophura leucomelanos
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2016
: e.T22679217A92807873.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22679217A92807873.en
. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới
Lophura leucomelanos
tại
Wikispecies
Tư liệu liên quan tới
Lophura leucomelanos
tại
Wikimedia Commons
Kalij Pheasant
x
t
s
Phasianidae
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Galliformes
Phân họ
Phasianinae
Tông
Lerwini
Lerwa
Gà so tuyết
(
L. lerwa
)
Tông
Ithaginini
Ithaginis
Trĩ huyết
(
I. cruentus
)
Tông
Lophophorini
Tragopan
Blyth's tragopan
(
T. blythii
)
Cabot's tragopan
(
T. caboti
)
Western tragopan
(
T. melanocephalus
)
Satyr tragopan
(
T. satyra
)
Temminck's tragopan
(
T. temminckii
)
Tetraophasis
Verreaux's monal-partridge
(
T. obscurus
)
Szechenyi's monal-partridge
(
T. szechenyii
)
Lophophorus
Himalayan monal
(
L. impejanus
)
Sclater's monal
(
L. sclateri
)
Chinese monal
(
L. lhuysii
)
Tông
Pucrasiini
Pucrasia
Koklass pheasant
(
P. macrolopha
)
Tông
Meleagridini
Meleagris
Gà tây hoang
(
M. gallopavo
)
Gà tây mắt đơn
(
M. ocellata
)
†
Gà tây California
(
M. californica
)
Tông
Tetraonini
Grouse
Canachites
Spruce grouse
(
C. canadensis
)
Franklin's grouse
(
C. canadensis franklinii
)
Falcipennis
Gà gô Siberia
(
F. falcipennis
)
Dendragapus
Dusky grouse
(
D. obscurus
)
Sooty grouse
(
D. fuliginosus
)
Lagopus
Willow ptarmigan
(
L. lagopus
)
Gà gô đỏ
(
L. l. scotica
)
Rock ptarmigan
(
L. muta
)
White-tailed ptarmigan
(
L. leucura
)
Tetrao
Western capercaillie
(
T. urogallus
)
Cantabrian capercaillie
(
T. u. cantabricus
)
Black-billed capercaillie
(
T. urogalloides
)
Lyrurus
Gà gô đen
(
L. tetrix
)
Gà gô Kavkaz
(
L. mlokosiewiczi
)
Tetrastes
Hazel grouse
(
T. bonasia
)
Chinese grouse
(
T. sewerzowi
)
Bonasa
Ruffed grouse
(
B. umbellus
)
Centrocercus
Greater sage-grouse
(
C. urophasianus
)
Gunnison grouse
(
C. minimus
)
Tympanuchus
Gà gô đuôi nhọn
(
T. phasianellus
)
Columbian sharp-tailed grouse
(
T. p. columbianus
)
Greater prairie chicken
(
T. cupido
)
Heath hen
(extinct)
Attwater's prairie chicken
(
T. c. attwateri
)
Lesser prairie chicken
(
T. pallidicinctus
)
Tông
Rhizotherini
Rhizothera
Gà so mỏ dài
(
R. longirostris
)
Gà so Dulit
(
R. dulitensis
)
Tông
Phasianini
Perdix
Gà so xám
(
P. perdix
)
Gà so Dauria
(
P. dauurica
)
Gà so Tây Tạng
(
P. hodgsoniae
)
Syrmaticus
Trĩ Elliot
(
S. ellioti
)
Trĩ bà Hume
(
S. humiae
)
Trĩ Mikado
(
S. mikado
)
Trĩ đồng
(
S. soemmerringi
)
Trĩ hoàng đế
(
S. reevesi
)
Chrysolophus
Trĩ quý bà Amherst
(
C. amherstiae
)
Trĩ vàng
(
C. pictus
)
Phasianus
Trĩ đỏ
(
P. colchicus
)
Trĩ lục
(
P. versicolor
)
Catreus
Cheer pheasant
(
C. wallichi
)
Crossoptilon
Trĩ lam
(
C. auritum
)
Trĩ trắng
(
C. crossoptilon
)
Trĩ Tây Tạng
(
C. harmani
)
Trĩ nâu
(
C.mantchuricum
)
Lophura
Bulwer's pheasant
(
L. bulweri
)
Siamese fireback
(
L. diardi
)
Edward's pheasant
(
L. edwardsi
)
Crestless fireback
(
L. erythrophthalma
)
Gà lôi lam đuôi trắng
(
L. hatinhensis
)
Crested fireback
(
L. ignita
)
Imperial pheasant
(
L. imperialis
)
Salvadori's pheasant
(
L. inornata
)
Hoogerwerf's pheasant
(
L. i. hoogerwerfi
)
Kalij pheasant
(
L. leucomelanos
)
Gà lôi trắng
(
L. nycthemera
)
Swinhoe's pheasant
(
L. swinhoii
)
Phân họ
Rollulinae
Xenoperdix
Gà so rừng Rubeho
(
X. obscuratus
)
Gà so rừng Udzungwa
(
X. udzungwensis
)
Caloperdix
Gà so nâu gỉ
(
C. oculeus
)
Rollulus
Gà so mào
(
R. rouloul
)
Melanoperdix
Gà so đen
(
M. niger
)
Arborophila
Gà so họng đen
(
A. torqueola
)
Gà so Tứ Xuyên
(
A. rufipectus
)
Gà so ngực nâu hạt dẻ
(
A. mandellii
)
Gà so vòng cổ trắng
(
A. gingica
)
Gà so họng hung
(
A. rufogularis
)
Gà so mỏ đỏ
(
A.a rubrirostris
)
Gà so Xiêm
(
A. diversa
)
Gà so đầu nâu hạt dẻ
(
A. cambodiana
)
Gà so Hải Nam
(
A. ardens
)
Gà so Đài Loan
(
A. crudigularis
)
Gà so má trắng
(
A. atrogularis
)
Gà so lưng sọc
(
A. brunneopectus
)
Gà so cổ da cam
(
A. davidi
)
Gà so ngực đỏ
(
A. hyperythra
)
Gà so Mã Lai
(
A. campbelli
)
Gà so Roll
(
A. rolli
)
Gà so Sumatra
(
A. sumatrana
)
Gà so bụng nâu hạt dẻ
(
A. javanica
)
Gà so ngực xám
(
A. orientalis
)
Phân họ
Pavoninae
Tông
Pavonini
Rheinardia
Trĩ sao
(
R. ocellata
)
Trĩ sao Mã Lai
(
R. nigrescens
)
Argusianus
Trĩ sao lớn
(
A. argus
)
Afropavo
Công Congo
(
A. congensis
)
Pavo
Công lam Ấn Độ
(
P. cristatus
)
Công lục
(
P. muticus
)
Tropicoperdix
Chestnut-necklaced partridge
(
T. charltonii
)
Green-legged partridge
(
T. chloropus
)
Tông
Polyplectronini
Haematortyx
Crimson-headed partridge
(
H. sanguiniceps
)
Galloperdix
Red spurfowl
(
G. spadicea
)
Painted spurfowl
(
G. lunulata
)
Sri Lanka spurfowl
(
G. bicalcarata
)
Polyplectron
Gà tiền xám
(
P. bicalcaratum
)
Gà tiền đuôi đồng
(
P. chalcurum
)
Gà tiền Palawan
(
P. emphanum
)
Gà tiền mặt đỏ
(
P. germaini
)
Gà tiền núi
(
P. inopinatum
)
Gà tiền Hải Nam
(
P. katsumatae
)
Gà tiền Mã Lai
(
P. malacense
)
Gà tiền Borneo
(
P. schleiermacheri
)
Tông
Gallini
Bambusicola
Mountain bamboo partridge
(
B. fytchii
)
Chinese bamboo partridge
(
B. thoracicus
)
Taiwan bamboo partridge
(
B. sonorivox
)
Gallus
Gà rừng lông đỏ
(
G. gallus
)
Gà rừng Sri Lanka
(
G. lafayetii
)
Gà rừng lông xám
(
G. sonneratii
)
Gà rừng lông xanh
(
G. varius
)
Peliperdix
Latham's francolin
(
P. lathami
)
Ortygornis
Crested francolin
(
O. sephaena
)
Grey francolin
(
O. pondicerianus
)
Swamp francolin
(
O. gularis
)
Francolinus
Black francolin
(
F. francolinus
)
Painted francolin
(
F. pictus
)
Chinese francolin
(
F. pintadeanus
)
Campocolinus
Coqui francolin
(
C. coqui
)
White-throated francolin
, (
C. albogularis
)
Schlegel's francolin
(
C. schlegelii
)
Scleroptila
Ring-necked francolin
(
S. streptophora
)
Red-winged francolin
(
S. levaillantii
)
Finsch's francolin
(
S. finschi
)
Moorland francolin
(
S. psilolaema
)
Grey-winged francolin
(
S. afra
)
Orange River francolin
(
S. gutturalis
)
Shelley's francolin
(
S. shelleyi
)
Tông
Coturnicini
Tetraogallus
Caucasian snowcock
(
T. caucasicus
)
Caspian snowcock
(
T. caspius
)
Himalayan snowcock
(
T. himalayensis
)
Tibetan snowcock
(
T. tibetanus
)
Altai snowcock
(
T. altaicus
)
Ammoperdix
See-see partridge
(
A. griseogularis
)
Gà so cát
(
A. heyi
)
Synoicus
Cút nâu
(
S. ypsilophorus
)
Cút núi tuyết
(
S. monorthonyx
)
Cút lam
(
S. adansonii
)
Cút vua
(
S. chinensis
)
Margaroperdix
Gà so Madagascar
(
M. madagarensis
)
Coturnix
Cút mưa
(
C. coromandelica
)
Harlequin quail
(
C. delegorguei
)
Cút thường
(
C. coturnix
)
Cút Nhật Bản
(
C. japonica
)
Stubble quail
(
C. pectoralis
)
Alectoris
Gà so Ả Rập
(
A. melanocephala
)
Gà so Przevalski
(
A. magna
)
Gà so đá
(
A. graeca
)
Gà so Chukar
(
A. chukar
)
Gà so Philby
(
A. philbyi
)
Gà so Barbary
(
A. barbara
)
Gà so chân đỏ
(
A. rufa
)
Perdicula
Jungle bush quail
(
P. asiatica
)
Rock bush quail
(
P. argoondah
)
Painted bush quail
(
P. erythrorhyncha
)
Manipur bush quail
(
P. manipurensis
)
Ophrysia
Himalayan quail
(
O. superciliosa
)
(possibly extinct)<smal/>
Pternistis
Hartlaub's spurfowl
(
P. hartlaubi
)
Mount Cameroon spurfowl
(
P. camerunensis
)
Handsome spurfowl
(
P. nobilis
)
Chestnut-naped spurfowl
(
P. castaneicollis
)
Black-fronted spurfowl
(
P. atrifrons
)
Erckel's spurfowl
(
P. erckelii
)
Djibouti spurfowl
(
P. ochropectus
)
Swierstra's spurfowl
(
P. swierstrai
)
Ahanta spurfowl
(
P. ahantensis
)
Grey-striped spurfowl
(
P. griseostriatus
)
Jackson's spurfowl
(
P. jacksoni
)
Red-billed spurfowl
(
P. adspersus
)
Cape spurfowl
(
P. capensis
)
Natal spurfowl
(
P. natalensis
)
Hildebrandt's spurfowl
(
P. hildebrandti
)
Double-spurred spurfowl
(
P. bicalcaratus
)
Scaly spurfowl
(
P. squamatus
)
Heuglin's spurfowl
(
P. icterorhynchus
)
Clapperton's spurfowl
(
P. clappertoni
)
Harwood's spurfowl
(
P. harwoodi
)
Swainson's spurfowl
(
P. swainsonii
)
Yellow-necked spurfowl
(
P. leucoscepus
)
Grey-breasted spurfowl
(
P. rufopictus
)
Red-necked spurfowl
(
P. afer
)
185 loài hiện còn tồn tại thuộc 32 chi
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q840349
Wikispecies
:
Lophura leucomelanos
ADW
:
Lophura_leucomelanos
Avibase
:
93A177347D102ED8
BirdLife
:
22679217
BOW
:
kalphe
CoL
:
3W4V9
eBird
:
kalphe
GBIF
:
5227993
iNaturalist
:
1081
IRMNG
:
10219031
ITIS
:
553882
IUCN
:
22679217
NatureServe
:
2.104884
NBN
:
NHMSYS0020789041
NCBI
:
140445
Observation.org
:
19282
Open Tree of Life
:
53700
Species+
:
3839
Xeno-canto
:
Lophura-leucomelanos
Bài viết
Bộ Gà
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s