Liên họ Lâm oanh

Liên họ Lâm oanh
Lâm oanh mũ đen Á Âu (Sylvia atricapilla)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Phân bộ (subordo)Passeri
Phân thứ bộ (infraordo)Passerida
Liên họ (superfamilia)Sylvioidea
Các họ
Khoảng 22. Xem văn bản.

Liên họ Lâm oanh hay liên họ Chích (danh pháp khoa học: Sylvioidea) là một nhánh chứa các loài chim dạng sẻ. Nó là một trong ít nhất là ba nhánh chính được biết đến nhiều nhất trong phạm vi phân thứ bộ Sẻ (Passerida), cùng với liên họ Đớp ruồi (Muscicapoidea) và liên họ Sẻ (Passeroidea).

Liên họ này chứa khoảng 1.300 loài, bao gồm các loài chích Cựu thế giới, khướu và họa mi Cựu thế giới, nhạn, sơn ca, chào mào, chiền chiện v.v. Các thành viên của nhánh này được tìm thấy trên toàn thế giới nhưng có ít loài ở khu vực châu Mỹ.

Hệ thống học

Siêu họ Sylvioidea được đề xuất lần đầu tiên vào năm 1990 trong Phân loại chim Sibley-Ahlquist[1]. Các nghiên cứu gần đây đã thất bại trong việc hỗ trợ sự đưa vào trong siêu họ này một số họ như đuôi cứng, hồng tước và đồng minh, nhưng hỗ trợ việc đưa vào của sơn ca[2]

Một số họ trong phạm vi Sylvioidea đã được định nghĩa lại và có những sửa đổi lớn. Cụ thể, họ Sylviidae chứa các loài chích Cựu thế giới và họ Timaliidae chứa các loài khướu Cựu thế giới trước đây từng là các đơn vị phân loại thùng rác và bao gồm nhiều loài mà sau này người ta phát hiện ra là không có quan hệ họ hàng gần. Vì thế một số họ mới đã được tạo ra và một số loài đã được di chuyển qua lại giữa các họ[3].

Danh sách các họ

  • Nicatoridae: 1 chi, 3 loài nicator ở châu Phi; từng được phân loại như là có họ hàng gần với chào mào, nhưng dường như không có các họ hàng gần[4]. Fregin và ctv. (2012) gợi ý rằng chúng là chị em của nhánh Panuridae/Alaudidae[5].
  • Panuridae: 1 chi, 1 loài sẻ ngô râu (Panurus biarmicus); trước đây từng được phân loại cùng khướu mỏ dẹt nhưng dường như chúng có quan hệ họ hàng gần với sơn ca[4]
  • Alaudidae: 21 chi, 100 loài sơn ca.
  • Macrosphenidae: 7 chi, 19 loài chích châu Phi như chích mỏ dài và crombec (Sylvietta) - trước đây nằm hoàn toàn trong họ Sylviidae; một họ mới đề xuất gần đây với thành phần vẫn chưa chắc chắn[6].
  • Pnoepygidae: 1 chi, 5 loài khướu đất đuôi cụt; dường như không có quan hệ họ hàng với các loài khướu khác[7].
  • Acrocephalidae: 8 chi, 63 loài chích và đồng minh. Trước đây nằm hoàn toàn trong họ Sylviidae.
  • Donacobiidae: 1 chi, 1 loài Donacobius mũ đen (Donacobius atricapilla); trước đây phân loại như là hồng tước, nhưng có lẽ có quan hệ họ hàng gần với Megaluridae hoặc Bernieridae[8].
  • Bernieridae: 8 chi, 12 loài chích Malagasy; một họ được chính thức đặt tên năm 2010[9].
  • Locustellidae (hoặc Megaluridae): 11 chi, 63 loài chích sậy, chiền chiện lớn và đồng minh.
  • Cisticolidae: 26 chi, 158 loài chiền chiện và đồng minh.
  • Hirundinidae: 18 chi, 88 loài nhạn, én.
  • Pycnonotidae: 28 chi, 153 loài chào mào, cành cạch.
  • Hyliidae: 2 chi, 2 loài. Fregin và ctv. (2012) đặt chúng như là chị em với bạc má đuôi dài[5].
  • Aegithalidae: 3 chi, 13 loài bạc má đuôi dài.
  • Cettiidae: 12 chi, 36 loài chích bụi. Trước đây xếp trong họ Sylviidae.
  • Phylloscopidae: 2 (hoặc chia thành 9) chi, 79 loài chích lá. Trước đây xếp trong họ Sylviidae.

Các nhóm sau đây tạo thành một phân tỏa khướu duy nhất và người ta vẫn chưa chắc chắn về việc chia chúng ra thành bao nhiêu họ. Gelang và ctv đề xuất phân chia thành 2 họ, là Sylviidae và Timaliidae, với Timaliidae được chia ra thành 4 phân họ[7]. Danh sách của Đại hội Điểu học Quốc tế (International Ornithological Congress) tạm thời công nhận 5 họ[10]

  • Sylviidae: 4 chi, 37 loài lâm oanh và đồng minh.
  • Paradoxornithidae: 13 chi, 38 loài khướu mỏ dẹt và đồng minh, có quan hệ họ hàng gần với lâm oanh.
  • Zosteropidae: 13 chi, 142 loài vành khuyên và đồng minh.
  • Timaliidae: 11 chi, 54 loài họa mi, khướu cây.
  • Pellorneidae: 15 chi, 60 loài khướu đất, chuối tiêu, lách tách và đồng minh.
  • Leiothrichidae: 22 chi, 133 loài kim oanh, lách tách và đồng minh.
  • Alcippeidae: 1 chi, 10 loài lách tách.

Không chắc chắn

Người ta vẫn chưa chắc chắn là 4 họ dưới đây có thuộc về Sylvioidea hay không và vì thế đôi khi chúng được tách ra thành một liên họ riêng là Paroidea[3].

Phát sinh chủng loài

Sylvioidea 

Nicatoridae

Panuridae

Alaudidae

Macrosphenidae

Pnoepygidae

Acrocephalidae

Donacobiidae

Bernieridae

Locustellidae

Cisticolidae

Hirundinidae

Pycnonotidae

Hyliidae

Aegithalidae

Cettiidae

Phylloscopidae

Sylviidae

Paradoxornithidae

Zosteropidae

Timaliidae

Pellorneidae

Alcippeidae

Leiothrichidae

Ghi chú

  1. ^ Sibley C.G. & Ahlquist J.E. (1990): Phylogeny and Classification of Birds. A Study in Molecular Evolution. Nhà in Đại học Yale, New Haven & London.
  2. ^ Alström Per; Ericson Per G.P.; Olsson Urban & Sundberg Per (2006): "Phylogeny and classification of the avian superfamily Sylvioidea". Mol. Phylogenet. Evol. 38(2): 381–397. doi:10.1016/j.ympev.2005.05.015 PMID 16054402 Toàn văn pdf Lưu trữ 2021-06-27 tại Wayback Machine
  3. ^ a b Boyd John H. (2010): Sylvioidea, Aves — A Taxonomy in Flux. Truy cập 11-08-2013.
  4. ^ a b Johansson U.S., Fjeldså J. & Bowie R. C. K. (2008). Phylogenetic relationships within Passerida (Aves: Passeriformes): a review and a new molecular phylogeny based on three nuclear intron markers. Lưu trữ 2021-09-09 tại Wayback Machine Molecular Phylogenetics and Evolution, 48, 858–876.
  5. ^ a b Fregin S., M. Haase, P. Alström, U. Olsson (2012), New insights into family relationships within the avian superfamily Sylvioidea (Passeriformes) based on seven molecular markers, BMC Evol. Biol. 12:157
  6. ^ Roberson, Don (2005) African warblers, Bird Families of the World. Tra cứu 07-01-2010.
  7. ^ a b Magnus Gelang; Cibois, Alice; Pasquet, Eric; Olsson, Urban; Alström, Per; Ericson, Per G. P. (2009). “Phylogeny of babblers (Aves, Passeriformes): major lineages, family limits and classification”. Zoologica Scripta. 38 (3): 225–236. doi:10.1111/j.1463-6409.2008.00374.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  8. ^ Remsen J. V. Jr., C. D. Cadena, A. Jaramillo, M. Nores, J. F. Pacheco, M. B. Robbins, T. S. Schulenberg, F. G. Stiles, D. F. Stotz, K. J. Zimmer (2011). A classification of the bird species of South America Lưu trữ 2009-03-02 tại Wayback Machine, Version 4. Hiệp hội Điểu học Hoa Kỳ. Tra cứu 07-01-2010.
  9. ^ Cibois Alice; Normand David, Steven M. S. Gregory & Eric Pasquet (2010) Bernieridae (Aves: Passeriformes): a family-group name for the Malagasy sylvioid radiation, Zootaxa, 2554: 65-68.
  10. ^ Gill F. & D. Donsker (chủ biên), 2010): Babbler families and genera Lưu trữ 2012-03-15 tại Wayback Machine, IOC World Bird Names. Tra cứu 07-01-2010.

Read other articles:

Djatmikanto Danumartono Anggota Dewan Perwakilan RakyatMasa jabatan30 April 1992 – 1 Februari 1999PresidenSoehartoB.J. Habibie PendahuluD.P. SoenardiPenggantiPetahanaGrup parlemenF-ABRIWali Kota YogyakartaMasa jabatan13 Mei 1986 – 17 September 1991GubernurHamengkubuwono IXPaku Alam VIII PendahuluSoegiartoPenggantiR. Widagdo Informasi pribadiLahir5 Juni 1944 (umur 79)Semarang, Hindia Belanda JepangKarier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI Angkatan DaratMasa&...

 

Fredrik Reinfeldt Jabatan: Perdana Menteri Swedia Ke-32 Periode Jabatan: 6 Oktober 2006 - 2014 Pendahulu: Göran Persson Pengganti: Stefan Löfven Wakil PM: Maud Olofsson Kelahiran: 4 Agustus 1965, Österhaninge, Stockholm Istri: Filippa Reinfeldt Kepercayaan: Agnostik Partai politik: Partai Moderat John Fredrik Reinfeldt (IPA: [ˈfreːdrɪk ˈrajnˌfɛlt], lahir 4 Agustus 1965) adalah Perdana Menteri Swedia mulai tahun 2006 sampai 2014 dan seorang ketua konservatif liberal dari Partai ...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Спрингалд. У этого термина существуют и другие значения, см. Бриколь (значения). У этого термина существуют и другие значения, см. Скорпион (значения). Детальное изображение тенсионного спрингалда и элементов его конструкци...

Not to be confused with Bourges Foot. For the new club founded from the merger of Bourges Foot and Bourges 18, see Bourges Foot 18.This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bourges 18 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2021) (Learn how and when to remove this template message)Football clubBourges 18Ful...

 

Protein found in humans CRHR2Available structuresPDBOrtholog search: PDBe RCSB List of PDB id codes3N93, 3N95, 3N96IdentifiersAliasesCRHR2, CRF-RB, CRF2, CRFR2, HM-CRF, corticotropin releasing hormone receptor 2External IDsOMIM: 602034 MGI: 894312 HomoloGene: 55612 GeneCards: CRHR2 Gene location (Human)Chr.Chromosome 7 (human)[1]Band7p14.3Start30,651,942 bp[1]End30,700,129 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chromosome 6 (mouse)[2]Band6 B3|6 27.33 cMStart55,067,...

 

Political party in France Convention of Republican Institutions Convention des institutions républicainesAbbreviationCIRLeaderFrançois MitterrandFoundedJune 1964Dissolved1971Merged intoSocialist PartyIdeologySocialismRepublicanismNational affiliationFGDSPolitics of FrancePolitical partiesElections The Convention of Republican Institutions (French: Convention des institutions républicaines, CIR) was a socialist and republican party in France led by François Mitterrand. The CIR, fo...

Disambiguazione – Se stai cercando l'omonimo album, vedi Eva contro Eva (album). Questa voce o sezione sull'argomento film commedia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Eva contro EvaLa locandina d'epoca del filmTitolo originaleAll About Eve Paese di produzioneStati Uniti d'America Anno1950 D...

 

1954 Connecticut Attorney General election ← 1950 November 2, 1954 1958 →   Nominee John J. Bracken Samuel J. Tedesco Party Republican Democratic Popular vote 471,770 458,189 Percentage 50.7% 49.3% County resultsBracken:      50–60%Tedesco:      50–60% Attorney General before election William L. Beers Republican Elected Attorney General John J. Bracken Republican Elections in Connecticut Federal government ...

 

Loud vocalization Several terms redirect here. For other uses, see Scream (disambiguation), Shouting (disambiguation), Yell (disambiguation), and Yelling (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Screaming – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2014) ...

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Serafim – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Serafim (Heb. שׂרף, pl. שׂרפים Seraphim, lat. seraph[us], pl. seraphi[m]) adalah salah satu makhluk surga yang disebutkan sekali di d...

 

Запрос «Пугачёва» перенаправляется сюда; см. также другие значения. Алла Пугачёва На фестивале «Славянский базар в Витебске», 2016 год Основная информация Полное имя Алла Борисовна Пугачёва Дата рождения 15 апреля 1949(1949-04-15) (75 лет) Место рождения Москва, СССР[1]...

 

American nonprofit media watchdog and media literacy group Project CensoredFounded1976FounderCarl JensenType501(c)(3) nonprofit organizationPurposeJournalism, independent media, freedom of speech, solutions journalismLocationFair Oaks, CaliforniaBoard of directorsMickey Huff (director)Websitewww.projectcensored.org Project Censored is an American nonprofit media watchdog organization.[1] The group's stated mission is to educate students and the public about the importance of a tr...

The birth of the four sons of Urizen, depicted in The Book of Urizen. Copy G, collection the Library of Congress. Thiriel appears in the center with a halo about his head In the mythological writings of William Blake, Thiriel is the first son of Urizen. There is a possible confusion with Tiriel, the protagonist of the first prophetic book, of that name. In The Book of Urizen, Thiriel has an explicit identification of his place as Air in the Four Elements, matched to Urizen's four sons.[1&...

 

Busan MetroKereta Busan Metro Jalur 2InfoPemilikKota BusanWilayahBusan, Korea SelatanJenisAngkutan cepatJumlah jalur5 (termasuk Busan–Gimhae LRT)Jumlah stasiun107 (metro only)128 (incl. BGL)Penumpang harian890,108 (2014)OperasiDimulai19 Juli 1985OperatorBusan Transportation CorporationB&G MetroTeknisPanjang sistem1.095 km (680 mi) (metro only)1.334 km (829 mi) (termasuk BGL)Lebar sepur1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) sepur standar[1] Peta ru...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

ArapiracaMunisipalitasNegara BrasilNegara bagianAlagoasLuas • Total356,181 km2 (137,522 sq mi)Ketinggian264 m (866 ft)Populasi (2010) • Total214.006 • Kepadatan0,60/km2 (1,6/sq mi) Arapiraca merupakan sebuah munisipalitas yang terletak di negara bagian Brasil di Alagoas. lbs Munisipalitas di AlagoasIbu kota: MaceióArapiraca Arapiraca Campo Grande Coité do Nóia Craíbas Feira Grande Girau do Ponciano Lagoa da Canoa Limoe...

 

Railway station in Minamata, Kumamoto Prefecture, Japan Shin-Minamata Station新水俣駅General informationLocationHatsuno, Minamata, KumamotoJapanCoordinates32°12′40″N 130°25′45″E / 32.210993°N 130.42925°E / 32.210993; 130.42925Operated by JR Kyushu Hisatsu Orange Railway Line(s) Kyūshū Shinkansen Hisatsu Orange Railway Line HistoryOpened13 March 2004; 20 years ago (2004-03-13)Services Preceding station JR Kyushu Following station Izum...

 

Japanese manga series Girls' Last TourCover of the first tankōbon volume, featuring Chito (left) and Yuuri (right)少女終末旅行(Shōjo Shūmatsu Ryokō)GenreIyashikei[1][2]Post-apocalyptic[3]Science fiction[4] MangaWritten byTsukumizuPublished byShinchoshaEnglish publisherNA: Yen PressMagazineKurage BunchDemographicSeinenOriginal runFebruary 21, 2014 – January 12, 2018Volumes6 (List of volumes) Anime television seriesDirected byTakaha...

Ancient Sanskrit text The oldest surviving manuscript of the Devi Māhātmya (part of Markandeya Purana), on palm-leaf, in an early Bhujimol script, Nepal, 11th century. Part of a series onHindu scriptures and texts Shruti Smriti List Vedas Rigveda Samaveda Yajurveda Atharvaveda Divisions Samhita Brahmana Aranyaka Upanishads UpanishadsRig vedic Aitareya Kaushitaki Sama vedic Chandogya Kena Yajur vedic Brihadaranyaka Isha Taittiriya Katha Shvetashvatara Maitri Atharva vedic Mundaka Mandukya Pr...

 

Communications regulator of Uganda For other uses of UCC, see UCC (disambiguation). Uganda Communications CommissionUCCAgency overviewFormed1997JurisdictionUgandaHeadquartersUCC House42-44 Spring RoadBugoloobi, KampalaAgency executivesEng. Dr Dorothy Okello, ChairpersonGeorge William Nyombi Thembo, Executive Director[1]Parent agencyParastatalWebsiteHomepage The Uganda Communications Commission (UCC) is the government regulatory body of the communications sector in Uganda. Although own...