Lexington, Kentucky
City of Lexington |
---|
|
|
---|
| | Tên hiệu: "Horse Capital of the World", "Athens of the West" | Location in the Commonwealth of Kentucky | | Tọa độ: 38°01′47″B 84°29′41″T / 38,02972°B 84,49472°T / 38.02972; -84.49472 | Country | Hoa Kỳ |
---|
State | Kentucky |
---|
Counties | Fayette |
---|
Đặt tên theo | Lexington |
---|
|
• Mayor | Jim Gray (D) |
---|
|
• City | 285,5 mi2 (739,5 km2) |
---|
• Đất liền | 284,5 mi2 (736,9 km2) |
---|
• Mặt nước | 1,0 mi2 (2,6 km2) |
---|
• Đô thị | 695 mi2 (180,1 km2) |
---|
Độ cao | 978 ft (298 m) |
---|
|
• City | 296,545 |
---|
• Mật độ | 953/mi2 (364,5/km2) |
---|
• Đô thị | 260,994 |
---|
• Vùng đô thị | 453,424 |
---|
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
---|
ZIP Code | 40502–40517, 40522–40524, 40526, 40533, 40536, 40544, 40546, 40550, 40555, 40574–40583, 40588, 40591, 40598 |
---|
Mã điện thoại | 859 |
---|
Thành phố kết nghĩa | Deauville, Shinhidaka, Newmarket, Hạt Kildare |
---|
Website | http://www.lexingtonky.gov/ |
---|
Lexington là thành phố lớn thứ hai ở tiểu bang Kentucky và là thành phố lớn thứ 65 ở Mỹ. Dân số thành phố năm 2009 ước tính 296.545 người, dân số vùng đô thị là 470.849 người và dân số khu vực thống kê kết hợp là 688.707 người.
Ghi chú
Liên kết
|
|