Leptomantis bimaculatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Được Wilhelm Peters miêu tả năm 1867[2], nó là loài đặc hữu của Philippines.[3]
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, sông có nước theo mùa, và suối nước ngọt. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[3]
Chú thích
Tham khảo
- Ahl, Ernst (1927): Zur Systematik der asiatischen Arten der Froschgattung Rhacophorus ["Regarding the systematics of the Asian species of the frog genus Rhacophorus"]. Sitzungsberichte der Gesellschaft naturforschender Freunde Berlin 15: 35–47.
- Diesmos, A.; Alcala, A.; Brown, R.; Afuang, L. & Gee, G. (2004). Rhacophorus bimaculatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Peters, Wilhelm (1867): Herpetologische Notizen ["Herpetological Notes"]. Monatsberichte der Königlich-Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin 1867: 13–37.
- Tzi Ming, Leong (2004): Larval descriptions of some poorly known tadpoles from bán đảo Mã Lai (Amphibia: Anura). Raffles Bulletin of Zoology 52(2): 609-620. PDF fulltext Lưu trữ 2007-06-17 tại Wayback Machine
- Sound recordings of Rhacophorus bimaculatus at BioAcoustica