Lợn trâu

Lợn trâu
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
(không phân hạng)Cetancodontamorpha
Họ (familia)Entelodontidae
Lydekker, 1883
Genera
Danh pháp đồng nghĩa
  • Elotheridae

Lợn trâu (Danh pháp khoa học: Entelodont) hay còn gọi là lợn sát thủ là một họ lợn đã tuyệt chủng từ thời kỳ tiền sử. Chúng là động vật ăn tạp và là loài đặc hữu của những khu rừng và đồng bằng Bắc Mỹ, châu Âuchâu Á từ cuối kỷ Eocen đến thế Miocene để sớm (37.2-16.300.000 năm trước) cách đây khoảng 21 triệu năm. Chúng là một trong những loài động vật săn mồi hung tợn nhất lịch sử. Entelodon theo tiếng Hy Lạp cổ có nghĩa là "Hàm răng hoàn chỉnh". Entelodon là tổ tiên của loài lợn hiện nay[1].

Tổng quan

Lợn trâu Entelodontidae được đặt tên bởi Richard Lydekker và đưa vào nhóm Nonruminantia bởi Gregory (1910). Sau đó chúng được xếp vào nhóm Artiodactyla bởi Lucas (1998) và đặt thành một họ là Entelodontoidea bởi Carroll (1988) và Boisserie (2005). Trong khi những loài lợn trâu từ lâu đã được coi là thành viên của Phân bộ Lợn nhưng người ta đã tìm thấy chúng là gần gũi hơn với cá voihà mã hơn cho những con lợn.

Chúng là loài động vật cực kỳ hung dữ, có thân hình nửa giống lợn, nửa giống trâu. Tuy cao trên 2 mét và nặng tới hàng tấn, nhưng lợn trâu Entelodont có bộ não chỉ bé như nắm tay. Những vết thương trên sọ tìm được trong các hóa thạch cho thấy loài thú này thường xuyên tấn công lẫn nhau để tranh giành địa phận hoặc con cái. Nhìn chung bề ngoài của chúng như con quái vật nửa lợn, nửa trâu cực kỳ hung dữ.

Mô tả

Lợn trâu Entelodonts là một nhóm đã tuyệt chủng chứ không phải lợn giống như động vật có vú ăn tạp với các cơ quan cồng kềnh, nhưng ngắn, đôi chân thon thả, và mõm dài. Lớn nhất là nhóm lợn Bắc Mỹ Daeodon, và nhóm châu Âu Paraentelodon với chiều cao lên đến 2,1 m (6,9 ft) tính đến vai, với bộ não có kích thước của một quả cam. Một mẫu vật duy nhất được ghi bởi M. Mendoza, CM Janis, và P. Palmqvist cho khối cơ thể được ước tính có trọng lượng 421 kg (930 lb). Tuy cao khoảng 2m, dài hơn 4m, nặng hơn 4.000 kg nhưng não của loài này chỉ lớn bằng trái cam[1].

Lợn trâu Entelodont có đầy đủ bộ răng, bao gồm cả răng nanh lớn, răng cửa nặng nề, và tương đối đơn giản, nhưng mạnh mẽ và răng hàm. Những tính năng này cho thấy một chế độ ăn uống theo kiểu động vật ăn tạp, tương tự như của lợn hiện đại. Giống như nhiều động vật khác, chúng có móng guốc chẻ, với hai ngón chân chạm đất, còn lại hai là tàn tích. Đặc điểm phân biệt nhất của các loài động vật này không phải là nặng nề mà là cục xương ở hai bên của đầu của chúng mà là tương tự như một con heo rừng. Một số có thể có điểm gắn được để hỗ trợ cho cơ hàm mạnh mẽ, nhưng một số lớn hơn ở con đực, cho thấy chúng có thể chiến đấu vì bạn tình.

Tập tính

Lợn trâu Entelodont sống trong rừng và đồng bằng nơi chúng là những kẻ săn mồi đầu bảng trong kỷ Miocen của Bắc Mỹ và tới kỷ Oligocene, chúng cũng tiêu thụ động vật thối rữa và động vật sống và có chế độ ăn của chúng với câycủ. Chúng có thể săn bắt động vật lớn, giống như những loài bò Eporeodon lớn và lạc đà tiền sử cỡ con cừu Poebrotherium wilsoni, chúng kết liễu con mồi với một vết cắn từ hàm mạnh mẽ. Với bản tính hung dữ và thường đi săn theo đàn, nên chúng vẫn là nỗi khiếp đảm của các loài động vật trên cạn.

Một số di tích hóa thạch của các loài động vật khác đã được tìm thấy với những vết cắn của lợn trâu vào chúng. Giống như những con lợn hiện đại, chúng là động vật ăn tạp, ăn cả thịt và thực vật, nhưng sự thích nghi của chúng cho thấy một xu hướng thiên về con mồi sống và thối rữa. Chúng là những kẻ cơ hội có khả năng nhất, chủ yếu ăn động vật sống, nhưng không từ chối xác thối rữa và củ trong thời gian hạn hán. Một số thậm chí còn tích trữ thức ăn giống như một Archaeotherium đã được phát hiện, tạo thành cốt của rất nhiều lạc đà.

Trong văn hóa

Entelodont xuất hiện trong tập phim thứ ba trong những phim tài liệu truyền thông của BBC với Chương trình: Dạo chơi cùng dã thú, nơi mà trong chương trình, người kể chuyện luôn luôn đề cập đến các sinh vật như lợn trâu chứ không phải là một chi cụ thể hơn, chẳng hạn như Entelodon hoặc Archaeotherium. Các sinh vật cùng xuất hiện trong một sản phẩm BBC, bộ phim làm lại năm 2001 của The Lost World.

Entelodonts cũng là trọng tâm chính của tập 4 của chương Predators Prehistoric (Những kẻ săn mồi thời tiền sử) trong kênh National Geographic Channel trong một tập phim mang tên "Killer Pig" (Lợn sát thủ). Các tập phim đặc trưng Archaeotherium (được xác định là "entelodont") như là các động vật ăn thịt trên của bình nguyên Mỹ, và làm thế nào nó phát triển thành Daeodon thậm chí lớn hơn ("Dinohyus").

Tham khảo

  1. ^ a b “Entelodon - Động vật săn mồi hung tợn nhất lịch sử Trái đất”. 27 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập 19 tháng 10 năm 2015.
  • Adrienne Mayor Fossil Legends of the First Americans. Princeton University Press, 2005. p. 213
  • PaleoBiology Database: Entelodonts, basic info
  • W. K. Gregory. 1910. The orders of mammals. Bulletin of the American Museum of Natural History 27:1-524
  • S. G. Lucas, R. J. Emry, and S. E. Foss. 1998. Taxonomy and distribution of Daeodon, an Oligocene-Miocene entelodont (Mammalia: Artiodactyla) from North America. Proceedings of the Biological Society of Washington 111(2):425-435
  • "Relationships of Cetacea (Artiodactyla) among mammals: increased taxon sampling alters interpretations of key fossils and character evolution". PLoS ONE 4 (9): e7062. 2009. doi:10.1371/journal.pone.0007062. PMC 2740860. PMID 19774069.
  • Walking With Beasts, episode 3
  • M. Mendoza, C. M. Janis, and P. Palmqvist. 2006. Estimating the body mass of extinct ungulates: a study on the use of multiple regression. Journal of Zoology 270.
  • Savage, RJG, & Long, MR (1986). Mammal Evolution: an illustrated guide. New York: Facts on File. pp. 209–210. ISBN 0-8160-1194-X.
  • Palmer, D., ed. (1999). The Marshall Illustrated Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Animals. London: Marshall Editions. p. 267. ISBN 1-84028-152-9.
  • "Entelodont General Evidence". BBC Worldwide. 2002. Truy cập 2007-11-21
  • Vương quốc dã thú thời kỳ hậu khủng long (phần cuối)
  • Vương quốc dã thú thời kỳ hậu khủng long (phần cuối)

Read other articles:

Kinderszenenoleh Robert SchumannEdisi pertama laman sampulBahasa InggrisScenes from ChildhoodOpusOp. 15PeriodePeriode RomantikDigubah1838Gerakan13 bagianPartiturSolo pianoKinderszenen [a] (pelafalan dalam bahasa Jerman: [ˈkɪndɐˌst͡seːnən], Adegan dari Masa Kecil), Op . 15, oleh Robert Schumann, adalah satuan karya musik yang terdiri dari tiga belas komposisi piano yang ditulis pada tahun 1838. Sejarah Schumann menulis 30 gerakan untuk karya ini tetapi ia hanya memi...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (يوليو 2020) الدوري الباراغواياني لكرة القدم 1906 تفاصيل الموسم الدوري الباراغواياني  النسخة 1  البلد باراغواي  �...

 

Untuk bupati Seruyan pertama, lihat Darwan Ali. Universitas Darwan AliJenisPerguruan Tinggi SwastaDidirikan2008RektorDr. Wendy KesumaStaf akademik57Jumlah mahasiswa1.342LokasiSampit, Kalimantan Tengah, IndonesiaKoordinat: 2°32′32″S 112°56′47″E / 2.5422067°S 112.9463395°E / -2.5422067; 112.9463395KampusUrbanWarnaMerah  Situs webwww.unda.ac.id Universitas Darwan Ali (disingkat UNDA) adalah sebuah perguruan tinggi swasta di Kota Sampit, Kabupaten Kotawari...

Form of journalism based on press releases and agency stories Journalism News Writing style Ethics code of ethics Objectivity News values Attribution Defamation Sensationalism Editorial independence Journalism school Index of journalism articles Areas Arts Business Data Entertainment Environment Fashion Medicine Music Politics Science Sports Technology Traffic War Weather World Genres Advocacy Analytic Blogging Broadcast Churnalism Citizen Civic Collaborative Comics-based Community Data Datab...

 

صندوق تحيا مصرالشعارمعلومات عامةالبلد  مصرالتأسيس 2014 (منذ 10 سنوات)النوع صندوق استثمارالمقر الرئيسي القاهرة،  مصرموقع الويب tahyamisrfund.orgالمنظومة الاقتصاديةالشركات التابعة 7النشاط استثمارمناطق الخدمة مصرأهم الشخصياتالمدير التنفيذي تامر عبد الفتاح[1]الأمين العام م...

 

Chemical compound FlucindoleClinical dataRoutes ofadministrationOralATC codenoneLegal statusLegal status In general: uncontrolled Identifiers IUPAC name 6,8-Difluoro-N,N-dimethyl-2,3,4,9-tetrishydro-1H-carbazol-3-amine CAS Number40594-09-0PubChem CID38531ChemSpider35315 YUNII5CYU0D0S8MKEGGD02658 YChEMBLChEMBL1882682Chemical and physical dataFormulaC14H16F2N2Molar mass250.293 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES CN(C)C1CCC2=C(C1)C3=CC(=CC(=C3N2)F)F InChI InChI...

Questa voce sugli argomenti circondari della Germania e Baviera è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Circondario di Weilheim-SchongaucircondarioLandkreis Weilheim-Schongau LocalizzazioneStato Germania Land Baviera Distretto Alta Baviera AmministrazioneCapoluogoWeilheim in Oberbayern TerritorioCoordinatedel capoluogo47°50′N 11°09′E / 47.833333°N 11.15°E47.833333; 11.15 (Circondario di Weilheim-Schongau...

 

Questa voce sugli argomenti aree naturali protette della Francia e patrimoni dell'umanità è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Riserva naturale di Scandola Tipo di areaRiserva naturale Codice WDPA7168 Class. internaz.Categoria IUCN IV: area di conservazione di habitat/specie Stato Francia RegioneCorsica DipartimentoCorsica settentrionaleCorsica del Sud ComuniCalenzana, Galeria, Ota, Osani, Partinello, Piana, Serriera Superficie a terr...

 

Proposed treaty on the reformation of the Soviet Union in 1991 Involvement of the Soviet republics, Autonomous Soviet Socialist Republics, and Autonomous oblasts of the Soviet Union in the New Union Treaty.   Supported the confederation (both before and after the August coup).   Supported the confederation, but moved towards independence after the August coup.   Boycotted the confederation, demanding full independence. The New Union Treaty (Russian: Новый с...

约翰·迪芬贝克John George Diefenbaker加拿大总理任期1957年6月21日—1963年4月22日前任路易·圣洛朗继任萊斯特·皮尔逊 个人资料出生(1895-10-18)1895年10月18日 加拿大安大略省诺伊施塔特(英语:Neustadt, Ontario)逝世1979年8月16日(1979歲—08—16)(83歲) 加拿大安大略省渥太華墓地加拿大萨斯喀彻温省萨斯卡通迪芬貝克加拿大中心(英语:Diefenbaker Canada Centre)政党加拿大進步保�...

 

Lambang SIJ lama (yang digunakan sampai 30 September 2008). Lambang SIJ (diadopsi 1 Oktober 2005). Standar Industri Jepang (SIJ) (日本工業規格code: ja is deprecated , Nippon Kōgyō Kikaku) membagi standar yang digunakan untuk aktivitas industri di Jepang. Proses standardisasi tersebut diurus oleh Komite Standar Industri Jepang dan diterbitkan melalui Asosiasi Standar Jepang. Pranala luar Komite Standar Industri Jepang Asosiasi Standar Jepang Diarsipkan 2004-02-09 di Wayback Machine. Si...

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Paralimni Stadium – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2009) (Learn how and when to remove this message) Paralimni Municipal Stadium Tasos MarkouΤάσος ΜάρκουFull nameParalimni Municipal Stadium Tasos MarkouLocationParalimni, CyprusCapacity5,800Cons...

Hermann Hoffmann Heinrich Karl Hermann Hoffmann (* 22. April 1819 in Rödelheim; † 26. Oktober 1891 in Gießen) war ein deutscher Botaniker. Sein offizielles botanisches Autorenkürzel lautet „H.Hoffm.“ Inhaltsverzeichnis 1 Leben und Wirken 2 Ehrungen 3 Schriften (Auswahl) 4 Literatur 5 Weblinks 6 Einzelnachweise Leben und Wirken Hoffmann studierte an den Universitäten in Gießen und Berlin Medizin und habilitierte sich 1842 als Privatdozent in Gießen. 1848 erfolgte die Ernennung zum ...

 

See also: Lists of hospitals Princess Marina Hospital, Gaborone, Botswana N'Gaoundere Hospital, Cameroon Edna Adan Maternity Hospital, Somaliland The Solar Hospital Benchimol, Tangiers Bombo Hospital, Tanzania These are lists of hospitals for each country in Africa. Sovereign states In 2018, Nigeria had the largest number of hospitals in sub-Saharan Africa, with 879. Other countries in this region with large numbers of hospitals include Democratic Republic of Congo (435), Kenya (399) and Sou...

 

Public monument in Atlanta, Georgia Eugene Talmadge statueEugene Talmadge statue (2020)LocationGeorgia State Capitol, Atlanta, GeorgiaDesignerSteffen ThomasDedicated dateSeptember 23, 1949Dedicated toEugene Talmadge The Eugene Talmadge statue is a public monument located on the grounds of the Georgia State Capitol in Atlanta, Georgia. Designed by Steffen Thomas, the statue was unveiled in 1949 and depicts Georgia Governor Eugene Talmadge. The statue has been the subject of recent co...

Television series VR TroopersAlso known asSaban's VR TroopersGenreScience fictionSuperheroAction/AdventureTokusatsuCreated byHaim SabanShuki LevyToei CompanyBased onSpace Sheriff Shaider,Jikuu Senshi Spielban, & Choujinki Metalderby Toei CompanyStarringBrad HawkinsSarah BrownMichael BaconDavid CarrGardner BaldwinRichard RabagoJulian CombsMichael SorichAaron PrunerZebVoices ofGardner BaldwinKerrigan MahanMichael SorichMike ReynoldsRichard EpcarDave MallowComposersShuki LevyKussa MahchiJere...

 

Elections in Bulacan 2022 Marilao local elections ← 2019 May 9, 2022 2025 →   Nominee Ricky Silvestre Atty. Jem Sy Party PDP–Laban Aksyon Running mate Henry Lutao Irma Celones (NUP) Popular vote 43,124 42,853 Percentage 50.15% 49.84% Mayor before election Ricky Silvestre PDP–Laban Elected Mayor Ricky Silvestre PDP–Laban Local elections were held in Marilao, Bulacan on May 9, 2022 within the Philippine general election. The voters elected the elective...

 

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Bayecourt.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiBayecourt merupakan sebuah komune di departemen Vosges yang terletak pada sebelah timur laut Prancis. Lihat pula Komune di departemen Vosges Referensi INSEE lbsKomune di departemen Vosges Les Ableuvenettes Ahéville Aingeville Ainvelle Allarmont Ambacourt Ame...

Ancient Roman centre of Rome, Italy This article is about the ancient centre of Rome. For the type of structure, see Forum (Roman). For examples in other cities, see Roman Forum (disambiguation). Roman ForumForum RomanumSurviving structures: Tabularium, Gemonian stairs, Tarpeian Rock, Temple of Saturn, Temple of Vespasian and Titus, Arch of Septimius Severus, Curia Julia, Rostra, Basilica Aemilia, Forum Main Square, Basilica Iulia, Temple of Caesar, Regia, Temple of Castor and Pollux, Temple ...

 

此條目没有列出任何参考或来源。 (2023年11月20日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而被移除。 天生歌姬A-Lin的录音室专辑发行日期2008年8月15日格式CD、數位音樂下載录制时间2008年类型華語流行音樂唱片公司愛貝克思A-Lin专辑年表 愛 請問怎麼走(2007年)愛 請問怎麼走2007 天生歌姬(2008年) 以前 ...