Lưu Như Ý

Triệu Ẩn vương
赵隱王
Vua chư hầu nhà Hán
Vua nước Đại
Trị vì200 TCN-198 TCN
Lưu Hỉ
Lưu Hằng
Vua nước Triệu
Trị vì198 TCN-194 TCN
Thừa tướngChu Xương
Trương Ngao
Lưu Hữu
Thông tin chung
Sinh208 TCN
Trung Quốc
Mất194 TCN
Trung Quốc
Tên đầy đủ
Lưu Như Ý (劉如意)
Thụy hiệu
Triệu Ẩn vương (赵隱王),
Hoàng tộcTây Hán
Thân phụHán Cao Tổ
Thân mẫuThích phu nhân

Lưu Như Ý (chữ Hán: 劉如意, 208 TCN-194 TCN), tức Triệu Ẩn vương (赵隱王), là vua của hai nước chư hầu là Đại và Triệu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Thân thế

Lưu Như Ý là con trai thứ ba của Hán Cao Tổ Lưu Bang với người vợ thứ là Thích phu nhân. Vua cha có nhiều vợ, ngoài hoàng hậu Lã Trĩ là mẹ của thái tử Lưu Doanh và công chúa Lỗ Nguyên, Hán Cao Tổ còn có sáu người thiếp khác, trong đó Thích phu nhân là người được yêu quý nhất, sinh ra Lưu Như Ý[1]. Theo sử ký, Lưu Như Ý từ nhỏ đã thông minh dĩnh ngộ, được Cao Tổ yêu quý. Cao Tổ thường nói rằng Như Ý giống mình và muốn lập làm thái tử. Điều này khiến Lã hoàng hậu lo sợ và ghen ghét.

Không được làm thái tử

Năm 200 TCN, Hán Cao Tổ phong Như Ý làm Đại vương cai quản đất Đại. Năm đó ông mới 9 tuổi. Năm 198 TCN, Lưu Bang truất bỏ ngôi Triệu vương của con rể Trương Ngao, cải phong Như Ý làm Triệu vương.

Hán Cao Tổ biết thái tử Lưu Doanh nhân đức nhưng không đủ cứng rắn nên định phế bỏ, cộng với việc Thích phu nhân được sủng ái nên Cao Tổ muốn cho Như Ý lên thay.

Lã hậu lo lắng, nhờ Lưu hầu Trương Lương đang làm thiếu phó giúp Lưu Doanh[1][2]. Nhờ Trương Lương giúp, Lưu Doanh mời được 4 hiền sĩ trong thiên hạ mà Hán Cao Tổ không sao mời nổi.

Năm 195 TCN, Hán Cao Tổ ốm nặng, muốn thay thái tử, nhưng đến khi ăn tiệc, thấy thái tử Doanh đứng chầu cùng bốn người là Đông Viên Công, Giác Lý tiên sinh, Ỷ Lý tiên sinh, Hạ Thạch Công. Lưu Bang kinh ngạc, hỏi ra mới biết là các hiền sĩ mà bấy lâu mình mời không được. Hán Cao Tổ thấy Lưu Doanh mời được 4 hiền sĩ, bèn bỏ ý định thay ngôi thái tử, Thích phu nhân không ngăn cản được. Hán Cao Tổ cử tướng Chu Xương làm tướng quốc nước Triệu giúp đỡ Như Ý.

Chết trong tay Lã hậu

Năm 194 TCN, vua cha Hán Cao Tổ Lưu Bang qua đời, Lưu Doanh lên nối ngôi, tức Hán Huệ Đế. Lã hoàng hậu trở thành Hoàng Thái hậu, nắm quyền triều chính, hết sức oán giận Thích phu nhân và Triệu vương Như Ý, không cho Thích phu nhân đến nước Triệu, sai giam bà ở cung Vĩnh Hạng rồi sai sứ triệu Lưu Như Ý đến.

Sứ giả của Lã hậu triệu tập, tướng quốc Chu Xương biết ý Lã thái hậu, nói Triệu vương bị ốm không đi được. Lã thái hậu cả giận, bèn sai người gọi Chu Xương về. Chu Xương về đến Trường An, thái hậu lại sai người mời Triệu vương lần nữa. Lần này Lưu Như Ý chịu đến. Hán Huệ Đế biết thái hậu muốn giết ông, bèn thân hành đón Như Ý ở Bá Thượng, rồi cùng vào cung, luôn luôn kèm Triệu vương, lúc Như Ý đi đứng, ăn uống, Huệ Đế đều ở bên cạnh, thái hậu muốn giết Như Ý nhưng không dám ra tay.

Tháng 12 năm 194 TCN, Hán Huệ đế buổi sớm ra đi săn bắn, định gọi Như Ý đi cùng nhưng Như Ý chưa dậy. Huệ Đế bèn đi một mình. Lã Thái hậu nghe tin Như Ý ở một mình, bèn sai người mang thuốc độc đến ép Như Ý uống. Lúc mờ sáng, Huệ Đế trở về thì Như Ý đã chết[3]. Năm đó ông mới 15 tuổi. Mẹ Như Ý là Thích phu nhân sau cũng bị trả thù tàn độc.

Lã thái hậu lập em ông là Lưu Hữu làm Triệu vương. Hai vị Triệu vương tiếp theo đều bị Lã hậu hại chết[4].

Gia đình

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên, các thiên:
    • Cao Tổ bản kỷ
    • Huệ Đế bản kỉ
    • Lã hậu bản kỷ
    • Lưu hầu thế gia

Chú thích

  1. ^ a b Sử ký, Cao Đế bản kỉ
  2. ^ Sử ký, Lưu hầu thế gia
  3. ^ Sử ký, Huệ Đế bản kỉ
  4. ^ Sử ký, Lã hậu bản kỉ

Read other articles:

BouillabaisseBouillabaisse tradisional dari Marseille, dengan ikan disajikan secara terpisah dari supJenisRebusanTempat asalPrancisDaerahProvenceSuhu penyajianPanasBahan utamaIkan lautSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Buku resep: Bouillabaisse  Media: Bouillabaisse Bouillabaisse (Pelafalan Prancis: [bu.ja.bɛːs]; Oksitan: bolhabaissa [ˌbuʎaˈβajsɔ / ˌbujaˈbajsɔ]) adalah sebuah masakan tradisional Provençal berupa sup ikan yang berasal dar...

 

Jingmen 荆门市KingmenKota setingkat prefekturJingmen, November 2017Lokasi Kota Jingmen di Hubei, Republik Rakyat TiongkokJingmenLokasi di HubeiKoordinat (Pemerintah kota Jingmen): 31°02′07″N 112°11′56″E / 31.0354°N 112.1990°E / 31.0354; 112.1990Koordinat: 31°02′07″N 112°11′56″E / 31.0354°N 112.1990°E / 31.0354; 112.1990NegaraRepublik Rakyat TiongkokProvinsiHubeiPusat administrasiDistrik DongbaoLuas • Ko...

 

This article is about the gross regional product (GRP) per capita of French regions and overseas departments in nominal values.[1] Values are shown in EUR€. For easy comparison, all the GRP figures are converted into US$ according to annual average exchange rates.[2][n 1] All values are rounded to the nearest hundred. 2018 List of French regions and DOMs by nominal GRP per capita Region or DOM Rank GRP per capita (EUR€) GRP per capita (US$)  France — 35,000...

Genus of large azhdarchid pterosaur from the Late Cretaceous Not to be confused with Arambourgia. ArambourgianiaTemporal range: Maastrichtian PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Holotype fossil cast at Museum Histoire Naturelle, Paris Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Order: †Pterosauria Suborder: †Pterodactyloidea Family: †Azhdarchidae Subfamily: †Quetzalcoatlinae Genus: †ArambourgianiaNessov vide Nessov & Yarkov, 1989 Species: †A....

 

Greek mythological figure This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (June 2019) (Learn how and when to remove this template message) According to some sources,[1] this cup shows Hecamede mixing kykeon for Nestor. Tondo of an Attic red-figure cup, c. 490 BC. From Vulci. A Roman mosaic probably depicting Nestor, between Achilles and Briseis, 2...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. 2MV-2 No.1Jenis misiFlyby VenusOperatorOKB-1Identifikasi Harvard1962 Alpha Phi 1COSPAR ID1962-045ASATCAT no.389Durasi misiKegagalan peluncuran Properti wahanaJenis wahana antariksa2MV-2ProdusenOKB-1Massa luncur6.500 kilogram (14.300 pon)Dayawatts ...

Hereditary rank in various European peeragesSeveral terms redirect here. For other uses, see Marchesa (disambiguation), Marchese (disambiguation), Marchioness (disambiguation), Marquis (disambiguation), Marquise (disambiguation), Marquesa (disambiguation), and Marquess (disambiguation). Part of a series onImperial, royal, noble,gentry and chivalric ranks in Europe Emperor, Empress dowager Tsar, Tsarina High king, High queen King consort dowager Queen regnant co...

 

Port for naval ships and other assets This article is about the military installation. For the suburb of Perth, see Naval Base, Western Australia. This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Naval base – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2023) French Navy ships at Réunion: ...

 

Comté d'Édesse, 1135. Ceci est une liste des différents dirigeants du comté d'Édesse : 1095-1098 : Thoros, Arménien, gouverneur d’Édesse 1098-1100 : Baudouin Ier de Boulogne, adopté par le précédent, devient roi de Jérusalem en 1100 1100-1118 : Baudouin II de Bourcq, cousin du précédent, devient roi de Jérusalem en 1118 1104-1108 : régence de Richard de Salerne 1118-1119 : Galéran ou Waleran du Puiset, seigneur de Bira, cousin de Baudouin II, go...

Spray that delivers medications locally in the nasal cavities or systemically This article needs more reliable medical references for verification or relies too heavily on primary sources. Please review the contents of the article and add the appropriate references if you can. Unsourced or poorly sourced material may be challenged and removed. Find sources: Nasal spray – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2017) Nasal sprayActuation o...

 

58th lieutenant governor of Kentucky Jacqueline ColemanColeman in 202258th Lieutenant Governor of KentuckyIncumbentAssumed office December 10, 2019GovernorAndy BeshearPreceded byJenean HamptonSecretary of the Kentucky Education and Workforce Development CabinetIn officeDecember 10, 2019 – October 21, 2021GovernorAndy BeshearPreceded byDerrick RamseySucceeded byCabinet abolished[a] Personal detailsBornJacqueline Layne Coleman (1982-06-09) June 9, 1982 (age 41)Danvil...

 

Bignicourt-sur-MarnecomuneBignicourt-sur-Marne – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneGrand Est Dipartimento Marna ArrondissementVitry-le-François CantoneVitry-le-François-Champagne et Der TerritorioCoordinate48°41′N 4°37′E / 48.683333°N 4.616667°E48.683333; 4.616667 (Bignicourt-sur-Marne)Coordinate: 48°41′N 4°37′E / 48.683333°N 4.616667°E48.683333; 4.616667 (Bignicourt-sur-Marne) Superficie2,82 km² Abitanti394[1]...

2001 studio album by Every Time I DieLast Night in TownStudio album by Every Time I DieReleasedAugust 14, 2001RecordedMarch and April 2001StudioZing Studios, Westfield, MassachusettsGenre Metalcore screamo mathcore Length33:54LabelFerretProducerAdam DutkiewiczEvery Time I Die chronology The Burial Plot Bidding War(2000) Last Night in Town(2001) Hot Damn!(2003) 2004 re-release cover Last Night in Town is the first studio album by the American metalcore band Every Time I Die. After reco...

 

莎拉·阿什頓-西里洛2023年8月,阿什頓-西里洛穿著軍服出生 (1977-07-09) 1977年7月9日(46歲) 美國佛羅里達州国籍 美國别名莎拉·阿什頓(Sarah Ashton)莎拉·西里洛(Sarah Cirillo)金髮女郎(Blonde)职业記者、活動家、政治活動家和候選人、軍醫活跃时期2020年—雇主內華達州共和黨候選人(2020年)《Political.tips》(2020年—)《LGBTQ國度》(2022年3月—2022年10月)烏克蘭媒�...

 

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

Universitas Nagoya名古屋大学MotoNoneJenisNegeri (Nasional)DidirikanDidirikan 1871, Chartered 1920PresidenShin-ichi HiranoStaf akademik1,793Sarjana9,818Magister5,993LokasiNagoya, Aichi, JepangKampusPerkotaan,3.2 km²MaskotTidak adaSitus webwww.nagoya-u.ac.jp Nagoya University (名古屋大学code: ja is deprecated , Nagoya daigaku), disingkat Meidai (名大code: ja is deprecated , Mēdai[1]), adalah universitas negeri yang berpusat di Chikusa-ku, Nagoya, dan menjadi salah satu uni...

 

Currency of the Maldives Maldivian rufiyaaދިވެހި ރުފިޔާ (Dhivehi) Rf. 1/- coinISO 4217CodeMVR (numeric: 462) before 1990: MVQSubunit0.01UnitSymbolRf, MVR, ރ‎DenominationsSubunit 1⁄100laariBanknotes Freq. usedRf. 5/-, Rf. 10/-, Rf. 20/-, Rf. 50/-, Rf. 100/-, Rf. 500/- Rarely usedRf. 1,000/-, Rf. 5,000/-Coins Freq. used50 laari, Rf. 1/-, Rf. 2/- Rarely used1, 5, 10, 25 la...

Halaman ini berisi artikel tentang kelompok etnik Slavic Timur. Untuk semua warga negara Rusia, lihat Demografi Rusia dan Hukum kewarganegaraan Rusia. Orang Rusiabahasa Rusia: русскиеJumlah populasic. 135 juta [butuh rujukan]Daerah dengan populasi signifikan Russia   105.620.179 (2021)[1]DiasporaJermansekitar 7.500.000 (termasuk Yahudi Rusia dan Jerman Rusia)[2][3][4]Ukraina7.170.000 (2018) (termasuk Krimea)[5]Kazakhst...

 

العلاقات الإسواتينية المصرية إسواتيني مصر   إسواتيني   مصر تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الإسواتينية المصرية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين إسواتيني ومصر.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة إس�...