Kōtō, Tokyo

Kōtō
江東区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Kōtō
Biểu tượng
Vị trí của Kōtō ở Tokyo
Vị trí của Kōtō ở Tokyo
Kōtō trên bản đồ Thế giới
Kōtō
Kōtō
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoSumida, hướng đông
Diện tích
 • Tổng cộng39,48 km2 (1,524 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng458,617
 • Mật độ11.480/km2 (29,700/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaHiraizumi, Surrey
- CâyThông đen Nhật Bản
- HoaTrà mai
Điện thoại03-3647-9111
WebsiteKōtō

Kōtō (江東区 (Giang Đông khu) Kōtō-ku?) là một trong 23 khu đặc biệt của Tokyo.

Tính đến năm 2010, khu này có dân số 458.617 và mật độ 11480 người/km². Tổng diện tích 39.48 km².

Tổng quan

Kōtō được thành lập vào năm 1947 (Shōwa 22) do việc sáp nhập của Fukagawa cũ và quận (Jōtō Tokyo)[1]. Tên gọi của quận được đặt theo vị trí đối diện phía đông của sông Sumida-gawa[2]. Quận nằm ở phía nam của đồng bằng hình tam giác Kōtō Delta, giữa hai con sông Sumida-gawa và Arakawa, và ngay bên Vịnh Tokyo[2].

Khu vực hiện tại của quận Kōtō từng chỉ là mặt nước và một số hòn đảo nhỏ[3]. Vào thời Edo, khu vực này được phát triển và đổi mới, đặc biệt là khu vực Fukagawa, nơi các dinh thự Samurai và các ngôi chùa đã được xây dựng sau vụ cháy lớn vào năm 1657[4]. Những khu vực nổi tiếng bao gồm đền Kameido Tenjin ở Kameido và đền Tomioka HachimanguFukagawa Fudo-dōFukagawa, nơi thu hút nhiều người qua lại, và Fukagawa trở thành một trong những khu phố dưới thành phố đại diện cho Edo nhờ sự phát triển của khu vực Kiba[4]. Khu vực Jōtō cũng phát triển nhờ nông nghiệp và nổi tiếng như một địa điểm giải trí ở gần Edo[3]. Chỉ trong thời kỳ Meiji, quận này đã công nghiệp hóa sớm bằng cách tận dụng diện tích lớn và giao thông đường thủy, và đã trộn giữa các nhà máy, nhà ở, và khu mua sắm[2][3]. Khu vực Fukagawa đã trải qua các biên chế đất do các sự kiện như Thảm họa động đất Kantocuộc không kích lớn Tokyo.

Khu vực AomiAriake đã được phát triển thành trung tâm phụ Rinkai và có sự phát triển đáng chú ý, trở thành một thành phố hiện đại được lên kế hoạch liền mạch với khu vực Odaiba[4]. Khu vực ven biển này cũng tập trung nhiều địa điểm của Vận hội và Paralympic của Thế vận hội Tokyo 2020.Tokyo Big Sight, Trung tâm thể thao Ariake, Ariake ArenaNhà hát Ariake Garden là một số trong số các cơ sở tổ chức sự kiện lớn tại khu vực này, thu hút nhiều du khách trong suốt cả năm, cùng với những cơ sở nghỉ ngơi như khách sạn và khu thương mại đồng thời được phát triển.

Khu vực ToyosuYume no Shima có nhiều cơ sở dành cho trẻ em, và gần đây, do gần kề trung tâm thành phố, đã có sự gia tăng dân số do các công trình xây dựng và các căn hộ lớn liên tục do đưa trung tâm thành phố trở lại ảnh hưởng[5]. Tuy nhiên, do việc sáp nhập trường học tiểu học theo chính sách giảm dần dân số, các trường học đã thành lập lại gặp khó khăn trong việc tiếp nhận học sinh mới. Tương tự, các trường mầm non cũng không đủ chỗ và số lượng trẻ đứng chờ gia tăng[6].

Tham khảo

  1. ^ “1947年 江東区誕生|江東区”. www.city.koto.lg.jp. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ a b c “江東区とは” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ a b c 江東区. “江東区のおいたち”. 江東区 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ a b c “江東(区)とは” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ “豊洲の小中学校決まる 都、区画整理区域内に設置”. Tokyo Shimbun. Truy cập 9 tháng 2 năm 2014.
  6. ^ “保育園すぐ「園児さらば」 産休明け嘆く東京・江東区の母”. Asahi Shimbun. Truy cập 14 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō


Read other articles:

Frozen RiverPoster film Frozen RiverSutradaraCourtney HuntProduserHeather RaeChip HourihanDitulis olehCourtney HuntPemeranMelissa LeoMisty UphamCharlie McDermottMichael O'KeefeMark Boone JuniorPenata musikPeter GolubShahzad Ali IsmailySinematograferReed MoranoPenyuntingKate WillamsPerusahaanproduksiCohen Media GroupHarwood Hunt ProductionsOff Hollywood PicturesDistributorSony Pictures ClassicsTanggal rilis 18 Januari 2008 (2008-01-18) (Festival Film Sundance) 1 Agustus 2008...

 

Brasil em FolhasTipeKoran harianFormatTabloidRedaksiFernando Alcântara MendonçaDidirikan2008Situs webwww.brasilemfolhas.com Brasil em Folhas adalah surat kabar harian Brasil yang didirikan pada 26 Februari 2008. Dengan publikasi harian, temanya memfokuskan pada kehidupan sehari-hari di kota-kota Brasil dan penghuninya. Titik kuncinya menampilkan ketidaksopanan, humor yang baik dan cerita eksklusif. Lihat pula Daftar surat kabar di Brasil Referensi Pranala luar Situs web resmi Brasil em Folh...

 

Powiat Wysokie Mazowieckie Lambang Powiat Włodawa Lokasi Powiat Włodawa Informasi Negara Polandia Provinsi Lublin Ibu kota Włodawa (kota) Luas 1.256,27 km² Penduduk 39 148 (30 Juni 2016) Kadar urbanisasi 34,08 % Kode internasional (+48) 82 Pelat nomor kendaraan bermotor LWL Pembagian administratif Kota 1 Kota kecamatan: - Kelurahan 7 Politik (Status: ) Bupati (Starost) Andrzej Romańczuk Alamat al. J. Piłsudskiego 24 22-200 Włodawa Situs web resmi https://powiatwlodawski.pl/ ...

Buah-buahan sebagai sumber vitamin bagi tubuh. Vitamin (Inggris: vital amine, vitamincode: en is deprecated ) adalah sekelompok senyawa organik berbobot molekul rendah yang memiliki fungsi vital dalam metabolisme setiap organisme,[1] yang tidak dapat dihasilkan oleh tubuh. Nama vitamin berasal dari gabungan kata bahasa Latin vita yang artinya hidup dan amina (amine) yang mengacu pada suatu gugus fungsi yang memiliki atom nitrogen (N), karena pada awalnya vitamin dianggap demikian.[...

 

Penampakan Malaikat kepada Yohanes dalam kitab Wahyu (salah satu sastra apokaliptik dalam kanon Kristen). Ini merupakan manuskrip abad ke-13 disimpan di British Library, London. Sastra apokaliptik adalah jenis tulisan mengenai penyataan Ilahi yang berasal dari masyarakat Yahudi kurang lebih antara tahun 250 SM dan 100 M yang kemudian diambil alih dan diteruskan oleh Gereja Kristen.[1] Sastra Apokaliptik sendiri muncul setelah kemerosotan peran kenabian di Israel dan tekanan dari situa...

 

Ventral posteromedial nucleusThalamic nuclei: MNG = Midline nuclear groupAN = Anterior nuclear group MD = Medial dorsal nucleus VNG = Ventral nuclear group VA = Ventral anterior nucleus VL = Ventral lateral nucleus VPL = Ventral posterolateral nucleus VPM = Ventral posteromedial nucleus LNG = Lateral nuclear group PUL = Pulvinar MTh = Metathalamus LG = Lateral geniculate nucleus MG = Medial geniculate nucleusThalamic nucleiDetailsIdentifiersLatinnucleus ventralis posteromedialis thalamiNeuroN...

Polish royal secretary Tadeusz Mikołaj ThullieBorn6 December 1741WarsawDied14 April 1843LwówOccupationRoyal secretary Tadeusz Mikołaj Thullie (born 6 December 1741 in Warsaw, died 14 April 1843 in Lwów)[1] was the last Royal Secretary of King Stanisław August Poniatowski.[2] He was ennobled in 1767, receiving the Prawdzic coat of arms.[3] He was the son of Adam Thullie, lieutenant general of the Polish army, and Katarzyna née Fontana, a sister of royal architect ...

 

Questa voce o sezione sull'argomento competizioni calcistiche non è ancora formattata secondo gli standard. Commento: Molte pagine di campionati regionali come queste vanno corrette con il nuovo modello di voce perché questa pagina è stata realizzata con modelli vecchi ed è obsoleta. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Seconda Divisione Lombardia 1930-1931 Competizione Seconda Divisione Sport Calcio Edizio...

 

China Rich Girlfriend PengarangKevin KwanBahasaInggrisGenreNovelTanggal terbitJuni 2015Jenis mediaCetakISBNISBN 978-0-385-53908-1Didahului olehCrazy Rich Asians Diikuti olehRich People Problems  Kekasih Kaya Raya atau China Rich Girlfriend adalah sebuah novel tahun 2015 karya Kevin Kwan. Novel tersebut adalah sekuel dari Crazy Rich Asians, sebuah novel tentang elit Singapura kaya. Kwan menyatakan bahwa ia akan menulis sekuelnya untuk penerbitnya setelah kesuksesa...

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

Comedy by Aristophanes PeaceEirene / Ploutos (Peace and Wealth): Roman copy of a work by Cephisodotus the Elder (c. 370 BC) that once stood on the Areopagus.The Dramatis Personae in ancient comedy depends on interpretation of textual evidence.[1] This list is developed from A. Sommerstein's translation.[2]Written byAristophanesChorus1.farmers2.auxiliary chorus of citizens from various Greek statesCharacters Trygaeus two slaves of Trygaeus daughter of Trygaeus Hermes caretaker ...

 

American judge (born 1960) Evelyn PadinJudge of the United States District Court for the District of New JerseyIncumbentAssumed office June 24, 2022Appointed byJoe BidenPreceded byFaith S. Hochberg Personal detailsBorn1960 (age 63–64)Jersey City, New Jersey, U.S.EducationRutgers University, New Brunswick (BA)Fordham University (MSW)Seton Hall University (JD) Evelyn Padin (born 1960) is an American lawyer from New Jersey who is serving as a United States district judge of the Un...

Manuskrip Tawarikh Ulster 500–1000 Masehi Tawarikh Ulster (bahasa Irlandia: Annála Uladh) adalah sejarah Irlandia pada abad pertengahan. Isinya meliputi tahun-tahun dari 431 M sampai 1540 M. Entri sampai tahun 1489 M dikompilasikan pada akhir abad ke-15 oleh Ruaidhrí Ó Luinín, di bawah naungan Cathal Óg Mac Maghnusa di pulau Belle, Lough Erne, kerajaan Fermanagh. Entri berikutnya (sampai 1540 M) ditambahkan oleh orang lainnya.[1] Referensi ^ Koch, John T., ed. (2006). Celti...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مارس 2017) فرويلان باجويون معلومات شخصية الميلاد 7 مارس 1980 (العمر 44 سنة)الفلبين الطول 5 قدم 7 بوصة (1.7 م) مركز اللعب لاعب هجوم خلفي الجنسية  الفلبين الوزن 150 رطل ...

 

ARIA Chartsnumber-one albums of 2014< 20132015 >Other Australian number-one charts of 2014singlesurban singlesdance singlesclub tracksdigital tracksstreaming tracksTop Australian singles and albums of 2014Triple J Hottest 100top 25 singlestop 25 albums INXS' The Very Best was the longest-running number-one album of 2014, having topped the ARIA Albums Chart for seven weeks.[1] The ARIA Albums Chart ranks the best-performing albums and extended plays in Australia. Its data, publi...

Subregion of the European continent Digital rendering of Europe, focused over the continent's eastern portion Eastern Europe is a subregion of the European continent. As a largely ambiguous term, it has a wide range of geopolitical, geographical, ethnic, cultural, and socio-economic connotations. Its eastern boundary is marked by the Ural Mountains, whilst its western boundary is defined in various ways.[1] Most definitions include the countries of Belarus, Russia, Ukraine, Moldova an...

 

乔冠华 中华人民共和国外交部部长 中国人民对外友好协会顾问 任期1974年11月—1976年12月总理周恩来 → 华国锋前任姬鹏飞继任黄华 个人资料性别男出生(1913-03-28)1913年3月28日 中華民國江蘇省盐城县逝世1983年9月22日(1983歲—09—22)(70歲) 中华人民共和国北京市籍贯江蘇鹽城国籍 中华人民共和国政党 中国共产党配偶明仁(1940年病逝) 龚澎(1970年病逝) 章含�...

 

Eurasian intergovernmental organization Organization of Turkic States Azerbaijani:Türk Dövlətləri TəşkilatıHungarian:Türk Államok SzervezeteKazakh:Түркі мемлекеттерінің ұйымыKyrgyz:Түркий мамлекеттеринин уюмуTurkish:Türk Devletleri TeşkilatıTurkmen:Türki döwletleriň guramasyUzbek:Turkiy davlatlar tashkiloti Flag Emblem Motto:  Together We Are Stronger! Biz birlikdə daha güclüyük! (Azerbaijani) Erősebbek vagyunk eg...

This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (September 2008) (Learn how and when to remove this message) Part of a series onWomen in society Society Women's history (legal rights) Woman Animal advocacy Business Female entrepreneurs Gender representation on corporate boards of directors Diversity (politics) Diversity, equity, and inclusion Economic de...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Теософия (значения). Эмблема Теософского общества Теосо́фия (др.-греч. θεοσοφία «божественная мудрость», «богопознание»[1]) — религиозное учение, основанное в Соединённых Штатах в конце XIX века русской иммигрантк�...