- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Hyun-hunThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Kim Hyun-hun |
---|
Ngày sinh |
30 tháng 4, 1991 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Hàn Quốc |
---|
Chiều cao |
1,84 m (6 ft 1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Trung vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2007–2009 |
Gyeongnam FC |
---|
2010–2012 |
Đại học Hongik |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2013–2015 |
JEF United |
99 |
(8) |
---|
2016 |
Avispa Fukuoka |
29 |
(0) |
---|
2017 |
Yunnan Lijiang |
29 |
(0) |
---|
2018- |
Gyeongnam FC |
3 |
(0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2011–2012 |
U-23 Hàn Quốc |
|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 10 năm 2017 |
Kim Hyun-hun (tiếng Hàn: 김현훈; sinh ngày 30 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí trung vệ cho Gyeongnam FC ở K League 1.[1][2][3]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[4]
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Tổng cộng
|
Mùa giải |
Câu lạc bộ |
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Nhật Bản
|
Giải vô địch
|
Cúp Hoàng đế Nhật Bản
|
J. League Cup
|
Tổng cộng
|
2013 |
JEF United Chiba |
J2 League |
25 |
0 |
1 |
0 |
– |
26 |
0
|
2014 |
35 |
4 |
5 |
0 |
– |
40 |
4
|
2015 |
39 |
4 |
2 |
0 |
– |
41 |
4
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
99 |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
107 |
8
|
Tham khảo
Liên kết ngoài