Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Thế vận hội lần thứ XXXIII
Địa điểmSân vận động Olympic Yves-du-Manoir
Thời gian27 tháng 7 – 9 tháng 8 năm 2024
Số nội dung2 (1 nam, 1 nữ)
Số vận động viên384 từ 15 quốc gia
← 2020
2028 →

Các giải đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024Paris dự kiến diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 tại Sân vận động Olympic Yves-du-Manoir, địa điểm từng tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1924.[1] Hai mươi tư đội (mỗi giải đấu có mười hai đội nam và nữ) sẽ thi đấu với nhau trong các giải đấu tương ứng.[2]

Vòng loại

Ủy ban Olympic Quốc tếLiên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế (FIH) đã phê chuẩn và công bố tiêu chí vòng loại cho Thế vận hội Mùa hè Paris 2024 vào ngày 30 tháng 3 năm 2022. Mỗi nhà vô địch tại các giải châu lục từ 5 liên đoàn (Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á, Châu Âu và Châu Đại Dương) đều đảm bảo các suất tham dự giải đấu nam và nữ cho Ủy ban Olympic Quốc gia tương ứng của họ, trong khi đó nước chủ nhà Pháp nhận được một suất tham dự trực tiếp ở giải đấu nam và nữ sau khi họ đạt được thứ hạng 25 hoặc cao hơn trong Bảng xếp hạng thế giới FIH.[2][3]

Các suất tham dự còn lại sẽ được phân bổ cho các Ủy ban Olympic Quốc gia đủ điều kiện, có thứ hạng đáng kể thông qua hai giải đấu vòng loại FIH Olympic riêng biệt. Ba đội đứng đầu khi kết thúc mỗi giải đấu sẽ đảm bảo có một suất để tham dự thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè Paris 2024. Nếu các vận động viên khúc côn cầu người Pháp vô địch Giải vô địch EuroHockey 2023, số suất tham dự hai giải đấu sẽ tăng lên bảy, với vị trí còn lại dành cho các đội có thứ hạng cao nhất trong số hai đội không giành được huy chương đồng.[2][4]

Tóm tắt vòng loại

Quốc gia Nam Nữ Tổng số VĐV
 Argentina Yes Yes 32
 Úc Yes Yes 32
 Bỉ Yes Yes 32
 Trung Quốc Yes 16
 Pháp Yes Yes 32
 Đức Yes Yes 32
 Anh Quốc Yes Yes 32
 Ấn Độ Yes 16
 Ireland Yes 16
 Nhật Bản Yes 16
 Hà Lan Yes Yes 32
 New Zealand Yes 16
 Nam Phi Yes Yes 32
 Tây Ban Nha Yes Yes 32
 Hoa Kỳ Yes 16
Tổng cộng: 15 Ủy ban Olympic Quốc gia 192 192 384

Vòng loại Nam

Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1  Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 Whangārei 1  Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 19–27 tháng 8 năm 2023 Mönchengladbach 1  Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 24 tháng 9 − 6 tháng 10 năm 2023 Hangzhou 1  Ấn Độ
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 25 tháng 10 – 3 tháng 11 năm 2023 Santiago 1  Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023[5] 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023 Pretoria 1  Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–21 tháng 1 năm 2024 Valencia 3  Bỉ
 Tây Ban Nha
 Ireland
Muscat 3  Đức
 Anh Quốc
 New Zealand
Tổng cộng 12


Vòng loại Nữ

Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1  Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 Whangārei 1  Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023 Mönchengladbach 1  Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023 Hàng Châu 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 Santiago 1  Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023 Pretoria 1  Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–20 tháng 1 năm 2024 Ranchi 3  Đức
 Hoa Kỳ
 Nhật Bản
Valencia 3  Bỉ
 Tây Ban Nha
 Anh Quốc
Tổng cộng 12

Tóm tắt huy chương

Bảng tổng sắp huy chương

  Đoàn chủ nhà ( Pháp)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hà Lan2002
2 Đức0101
 Trung Quốc0101
4 Argentina0011
 Ấn Độ0011
Tổng số (5 đơn vị)2226

Nội dung thi đấu

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Hà Lan
Thierry Brinkman
Jip Janssen
Lars Balk
Jonas de Geus
Thijs van Dam
Seve van Ass
Jorrit Croon
Justen Blok
Derck de Vilder
Floris Wortelboer
Tjep Hoedemakers
Koen Bijen
Joep de Mol
Pirmin Blaak
Tijmen Reyenga
Duco Telgenkamp
Floris Middendorp
 Đức
Mats Grambusch
Mathias Müller
Lukas Windfeder
Niklas Wellen
Johannes Große
Thies Prinz
Paul-Philipp Kaufmann
Teo Hinrichs
Tom Grambusch
Gonzalo Peillat
Christopher Rühr
Justus Weigand
Marco Miltkau
Martin Zwicker
Hannes Müller
Malte Hellwig
Moritz Ludwig
Jean Danneberg
 Ấn Độ
Harmanpreet Singh
Jarmanpreet Singh
Abhishek Nain
Manpreet Singh
Hardik Singh
Gurjant Singh
Sanjay
Mandeep Singh
Lalit Upadhyay
P. R. Sreejesh
Sumit Walmiki
Shamsher Singh
Raj Kumar Pal
Amit Rohidas
Vivek Prasad
Sukhjeet Singh
Nữ
chi tiết
 Hà Lan
Xan de Waard
Anne Veenendaal
Luna Fokke
Freeke Moes
Lisa Post
Yibbi Jansen
Renée van Laarhoven
Felice Albers
Maria Verschoor
Sanne Koolen
Frédérique Matla
Joosje Burg
Marleen Jochems
Pien Sanders
Marijn Veen
Laura Nunnink
Pien Dicke
 Trung Quốc
Ou Zixia
Ye Jiao
Gu Bingfeng
Yang Liu
Zhang Ying
Chen Yi
Ma Ning
Li Hong
Dan Wen
Zou Meirong
He Jiangxin
Fan Yunxia
Chen Yang
Xu Wenyu
Zhong Jiaqi
Tan Jinzhuang
Yu Anhui
 Argentina
Rocío Sánchez Moccia
Sofía Toccalino
Agustina Gorzelany
Valentina Raposo
Agostina Alonso
Agustina Albertario
María José Granatto
Cristina Cosentino
Victoria Sauze
Sofía Cairó
Eugenia Trinchinetti
Lara Casas
Juana Castellaro
Pilar Campoy
Julieta Jankunas
Zoe Díaz

Giải đấu Nam

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng bảng sau đó là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

Các đội được chia thành hai bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm được trao cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng vượt qua vòng loại và tiến vào vòng tứ kết.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 5 4 0 1 16 6 +10 12 Tứ kết
2  Hà Lan 5 3 1 1 16 9 +7 10
3  Anh Quốc 5 2 2 1 11 7 +4 8
4  Tây Ban Nha 5 2 1 2 11 12 −1 7
5  Nam Phi 5 1 1 3 11 17 −6 4
6  Pháp (H) 5 0 1 4 8 22 −14 1
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bỉ 5 4 1 0 15 7 +8 13 Tứ kết
2  Ấn Độ 5 3 1 1 10 7 +3 10
3  Úc 5 3 0 2 12 10 +2 9
4  Argentina 5 2 2 1 8 6 +2 8
5  Ireland 5 1 0 4 4 9 −5 3
6  New Zealand 5 0 0 5 4 14 −10 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.

Vòng loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
4 tháng 8
 
 
 Đức3
 
6 tháng 8
 
 Argentina2
 
 Đức3
 
4 tháng 8
 
 Ấn Độ2
 
 Ấn Độ (s.l.l.)1 (4)
 
8 tháng 8
 
 Anh Quốc1 (2)
 
 Đức1 (1)
 
4 tháng 8
 
 Hà Lan (s.l.l.)1 (3)
 
 Hà Lan2
 
6 tháng 8
 
 Úc0
 
 Hà Lan4
 
4 tháng 8
 
 Tây Ban Nha0 Tranh huy chương đồng
 
 Bỉ2
 
8 tháng 8
 
 Tây Ban Nha3
 
 Ấn Độ2
 
 
 Tây Ban Nha1
 

Bảng xếp hạng cuối cùng

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1  Hà Lan 8 5 2 1 23 10 +13 17 Huy chương vàng
2  Đức 8 6 1 1 23 11 +12 19 Huy chương bạc
3  Ấn Độ 8 4 2 2 15 12 +3 14 Huy chương đồng
4  Tây Ban Nha 8 3 1 4 15 20 −5 10 Hạng tư
5  Bỉ 6 4 1 1 17 10 +7 13 Bị loại ở
tứ kết
6  Úc 6 3 0 3 12 12 0 9
7  Anh Quốc 6 2 3 1 12 8 +4 9
8  Argentina 6 2 2 2 10 9 +1 8
9  Nam Phi 5 1 1 3 11 17 −6 4 Bị loại ở
vòng bảng
10  Ireland 5 1 0 4 4 9 −5 3
11  Pháp (H) 5 0 1 4 8 22 −14 1
12  New Zealand 5 0 0 5 4 14 −10 0
Nguồn: Olympics
(H) Chủ nhà

Giải đấu Nữ

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng bảng sau đó là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

Các đội được chia thành hai bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm được trao cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng vượt qua vòng loại và tiến vào vòng tứ kết.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan 5 5 0 0 19 5 +14 15 Tứ kết
2  Bỉ 5 4 0 1 13 4 +9 12
3  Đức 5 3 0 2 12 7 +5 9
4  Trung Quốc 5 2 0 3 15 10 +5 6
5  Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
6  Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 5 4 1 0 15 5 +10 13 Tứ kết
2  Argentina 5 4 1 0 16 7 +9 13
3  Tây Ban Nha 5 2 1 2 6 7 −1 7
4  Anh Quốc 5 2 0 3 8 12 −4 6
5  Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4
6  Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.

Vòng loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
5 tháng 8
 
 
 Hà Lan3
 
7 tháng 8
 
 Anh Quốc1
 
 Hà Lan3
 
5 tháng 8
 
 Argentina0
 
 Argentina (s.l.l.)1 (2)
 
9 tháng 8
 
 Đức1 (0)
 
 Hà Lan (s.l.l.)1 (3)
 
5 tháng 8
 
 Trung Quốc1 (1)
 
 Bỉ2
 
7 tháng 8
 
 Tây Ban Nha0
 
 Bỉ1 (2)
 
5 tháng 8
 
 Trung Quốc (s.l.l.)1 (3) Tranh huy chương đồng
 
 Úc2
 
9 tháng 8
 
 Trung Quốc3
 
 Argentina (s.l.l.)2 (3)
 
 
 Bỉ2 (1)
 

Bảng xếp hạng cuối cùng

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1  Hà Lan 8 7 1 0 26 7 +19 22 Huy chương vàng
2  Trung Quốc 8 3 2 3 20 14 +6 11 Huy chương bạc
3  Argentina 8 4 3 1 19 13 +6 15 Huy chương đồng
4  Bỉ 8 5 2 1 18 7 +11 17 Hạng tư
5  Úc 6 4 1 1 17 8 +9 13 Bị loại ở
tứ kết
6  Đức 6 3 1 2 13 8 +5 10
7  Tây Ban Nha 6 2 1 3 6 9 −3 7
8  Anh Quốc 6 2 0 4 9 15 −6 6
9  Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4 Bị loại ở
vòng bảng
10  Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
11  Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
12  Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Nguồn: Olympics
(H) Chủ nhà

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Paris 2024 – Field Hockey”. Paris 2024. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ a b c McAlister, Sean (12 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for hockey at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Berkeley, Geoff (9 tháng 4 năm 2022). “Hockey, triathlon and volleyball qualification criteria approved for Paris 2024”. Inside the Games. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ “Qualification pathway approved for Paris 2024”. International Hockey Federation. 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ @africanhockeyfederation (15 tháng 5 năm 2023). “15 May 2023: Revised AfHF 2023 Events Roadmap New hosts & dates announced” – qua Instagram.

Read other articles:

2020 film directed by Prasobh Vijayan This article is about the 2020 Indian Malayalam film. For the 1972 Indian Malayalam film, see Anweshanam. AnveshannamTheatrical release posterDirected byPrasobh VijayanWritten byFrancis ThomasProduced byA. V. Anoop Premlal K. K. Mukesh Mehta C. V. SarathiStarringJayasurya Shruti RamachandranVijay Babu Lal Paul Lena KumarLeona LishoyNandhuCinematographySujith VasudevEdited byAppu N. BhattathiriMusic byJakes BejoyProductioncompanyE4 EntertainmentDistributed...

 

 

Colleen DewhurstDewhurst di The Trial of Susan B. Anthony, 1971LahirColleen Rose Dewhurst(1924-06-03)3 Juni 1924[1][2]Montreal, Quebec, KanadaMeninggal22 Agustus 1991(1991-08-22) (umur 67)South Salem, New York, A.S.PekerjaanAktrisTahun aktif1952–1991Suami/istriJames Vickery ​ ​(m. 1947; c. 1960)​George C. Scott ​ ​(m. 1960; c. 1965)​​ ​(m. 1967...

 

 

Grant Holt Holt bermain untuk Norwich City pada tahun 2010Informasi pribadiNama lengkap Grant HoltTanggal lahir 12 April 1981 (umur 42)Tempat lahir Carlisle, InggrisTinggi 1,83 m (6 ft 0 in)Posisi bermain PenyerangInformasi klubKlub saat ini Wigan AthleticNomor 42Karier junior Carlisle UnitedKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1999 Workington ? (?)1999–2001 Halifax Town 6 (0)2001 → Sorrento (pinjaman) ? (?)2001 → Barrow (pinjaman) ? (?)2001 Sengkang Marine ? (?)2001...

الدوري المنغولي لكرة القدم 2012 تفاصيل الموسم الدوري المنغولي لكرة القدم  البلد منغوليا  البطل نادي إركيم  عدد المشاركين 8   الدوري المنغولي لكرة القدم 2011  الدوري المنغولي لكرة القدم 2013  تعديل مصدري - تعديل   الدوري المنغولي لكرة القدم 2012 هو موسم من الدوري ال...

 

 

CergyNegaraPrancisArondisemenPontoiseKantonIbukota 2 kantonAntarkomuneCommunautéd'agglomérationde Cergy-PontoiseKode INSEE/pos95127 /  Cergy merupakan sebuah komune di pinggiran baratlaut Paris, Prancis. Terletak 27.8 km (17.3 mil) dari pusat kota Paris, di kota baru Cergy-Pontoise, dibentuk tahun 1960-an, yang merupakan komune sentral dan terpadat. Meskipun Pontoise adalah préfecture (ibu kota) resmi département Val-d'Oise, bangunan dan administrasi préfecture, juga dewan depa...

 

 

Untuk kegunaan lain, lihat Jakarta (disambiguasi). Jakarta BaratKota administrasiMuseum Fatahillah Jakarta Barat LambangMotto: Anggrek Dendrobium Jakarta molek - Cupang seritPetaJakarta BaratPetaKoordinat: 6°12′S 106°42′E / 6.2°S 106.7°E / -6.2; 106.7Negara IndonesiaProvinsiDKI JakartaTanggal berdiri28 Agustus 1978Dasar hukumPeraturan PemerintahNomor 25 Tahun 1978Ibu kotaKembanganJumlah satuan pemerintahan Daftar Kecamatan: 8Kelurahan: 56 Pemerintahan...

1887 1896 Élection fédérale canadienne de 1891 215 sièges de la Chambre des communes (Majorité absolue : 108 sièges) 5 mars 1891 Type d’élection Élection législative fédérale Parti conservateur – John A. Macdonald Voix 376 518 48,58 %   1,2 Sièges obtenus 117  5 Parti libéral – Wilfrid Laurier Voix 350 512 45,22 %   2,1 Sièges obtenus 90  10 Résultats par province Sièges à la Chambre de...

 

 

Voce principale: Forlì Football Club. Calcio ForlìStagione 1996-1997Sport calcio Squadra Forlì Allenatore Franco Bonavita Presidente Vladimiro Panzavolta Serie C218º posto nel girone B. Retrocesso nel Campionato Nazionale Dilettanti. Maggiori presenzeCampionato: A. Calderoni (34) Miglior marcatoreCampionato: Fida (9) StadioStadio Tullo Morgagni 1995-1996 2002-2003 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie le informazioni riguardanti il Calcio Forlì nelle compet...

 

 

Population phenomenon in biology The Allee effect is a phenomenon in biology characterized by a correlation between population size or density and the mean individual fitness (often measured as per capita population growth rate) of a population or species.[1] History and background Main article: Warder Clyde Allee Although the concept of Allee effect had no title at the time, it was first described in the 1930s by its namesake, Warder Clyde Allee. Through experimental studies, Allee w...

Not to be confused with Interfaith Center on Corporate Responsibility. This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Indian Council for Cultural Relations – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2019) (Learn how and when to remove this message) Indian Council for Cultural RelationsAbbreviationICCRFormation9 April 1950; 74 ...

 

 

Nordic salmon and potato dish with carrots and leeks Salmon soup (Lohikeitto)Alternative namesCreamy salmon soup, laxsoppaTypeSoupPlace of originFinlandMain ingredientsSalmon fillets, potatoes, leeks Salmon chowder (Finnish: lohikeitto, Swedish: laxsoppa) is a common dish in Finland and other Nordic countries. It consists of salmon fillets, boiled potatoes, carrots and leeks.[1][2] The dish is served hot, and typically seasoned with fresh dill, allspice, salt and black pepper....

 

 

  提示:此条目页的主题不是中華人民共和國最高領導人。 中华人民共和国 中华人民共和国政府与政治系列条目 执政党 中国共产党 党章、党旗党徽 主要负责人、领导核心 领导集体、民主集中制 意识形态、组织 以习近平同志为核心的党中央 两个维护、两个确立 全国代表大会 (二十大) 中央委员会 (二十届) 总书记:习近平 中央政治局 常务委员会 中央书记处 �...

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

 

 

Talaingod Munisipalitas di Filipina Tempat Negara berdaulatFilipinaRegion di FilipinaRegion DavaoProvinsi di FilipinaDavao del Norte NegaraFilipina PendudukTotal28.333  (2020 )Tempat tinggal6.422  (2020 )Bahasa resmiBahasa Davawenyo, Cebu, Ata Manobo, Kalagan dan Tagalog GeografiLuas wilayah656,83 km² [convert: unit tak dikenal]Ketinggian209 m Berbatasan denganSan Fernando, Bukidnon SejarahPembuatan1991 Informasi tambahanKode pos8100 Zona waktuUTC+8 Kode telepon84 Lain-lainSit...

 

 

County in Georgia, United States County in GeorgiaBulloch CountyCountyBulloch County Courthouse in Statesboro FlagSealLocation within the U.S. state of GeorgiaGeorgia's location within the U.S.Coordinates: 32°23′N 81°44′W / 32.39°N 81.74°W / 32.39; -81.74Country United StatesState GeorgiaFounded1796; 228 years ago (1796)Named forArchibald BullochSeatStatesboroLargest cityStatesboroArea • Total689 sq mi (1,780...

1906 Rhode Island gubernatorial election ← 1905 November 6, 1906 1907 →   Nominee James H. Higgins George H. Utter Party Democratic Republican Popular vote 33,195 31,877 Percentage 49.92% 47.94% Governor before election George H. Utter Republican Elected Governor James H. Higgins Democratic Elections in Rhode Island Federal government Presidential elections 1792 1796 1800 1804 1808 1812 1816 1820 1824 1828 1832 1836 1840 1844 1848 1852 1856 1860 1864 1868 1872...

 

 

Australian writer (born 1962) Wendy LewisWendy Lewis, 2016BornSydney, AustraliaOccupationWriterGenreNon-fiction books, playsNotable worksAustralians of the YearSee Australia and Die Wendy Lewis is an Australian writer working in Sydney who has written a number of non-fiction books about Australian people, history and events. She also writes for the stage, specialising in dark comedy and musical theatre. Some of her plays are published under the pen-name Julia Lewis. Non-fiction In 2010, Lewis...

 

 

Daily newspaper based in Nacogdoches, Texas, USA The Daily SentinelTypeDaily newspaperFormatBroadsheetOwner(s)Southern Newspapers Inc.PublisherRick CraigEditorJosh EdwardsFounded1899Headquarters4920 Colonial DriveNacogdoches, TX 75965United StatesCirculation2,622 (as of 2023)[1]WebsiteDailySentinel.com The Daily Sentinel is a daily newspaper based in Nacogdoches, Texas, USA. History Cox Newspapers bought the paper in 1989. They sold it, along with the nearby East Texas daily Lufki...

Artikel ini perlu diterjemahkan dari bahasa Inggris ke bahasa Indonesia. Artikel ini ditulis atau diterjemahkan secara buruk dari Wikipedia bahasa Inggris. Jika halaman ini ditujukan untuk komunitas bahasa Inggris, halaman itu harus dikontribusikan ke Wikipedia bahasa Inggris. Lihat daftar bahasa Wikipedia. Artikel yang tidak diterjemahkan dapat dihapus secara cepat sesuai kriteria A2. Jika Anda ingin memeriksa artikel ini, Anda boleh menggunakan mesin penerjemah. Namun ingat, mohon tidak men...

 

 

1919 Major League Baseball championship series 1919 World Series1919 Chicago White Sox team photo Team (Wins) Manager(s) Season Cincinnati Reds (5) Pat Moran 96–44, .686, GA: 9 Chicago White Sox (3) Kid Gleason 88–52, .629, GA: 3+1⁄2DatesOctober 1–9VenueRedland Field (Cincinnati)Comiskey Park (Chicago)UmpiresCy Rigler (NL), Billy Evans (AL)Ernie Quigley (NL), Dick Nallin (AL)Hall of FamersUmpire: Billy Evans Reds: Edd Roush White Sox: Eddie CollinsRed Faber (DNP)Ray SchalkWorld Se...