Khatgal, Khövsgöl

Khatgal
Хатгал
ᠬᠠᠳᠭᠠᠯ
—  Sum  —
Khatgal vào năm 2023
Khatgal trên bản đồ Mông Cổ
Khatgal
Khatgal
Vị trí tại Mông Cổ
Tọa độ: 50°26′22″B 100°09′42″Đ / 50,43944°B 100,16167°Đ / 50.43944; 100.16167
Quốc gia Mông Cổ
TỉnhKhövsgöl
Diện tích
 • Tổng cộng911 km2 (352 mi2)
Dân số
 • Ước tính (2006)2,796
Websitehttps://khatgal.khs.gov.mn

Khatgal (tiếng Mông Cổ: Хатгал, ᠬᠠᠳᠭᠠᠯ) là một thị trấn ở tỉnh Khövsgöl, Mông Cổ, nằm tại bờ phía nam của hồ Khövsgöl. Khatgal có một sân bay và một cảng nhỏ, cùng với một trường học và một văn phòng bưu chính/viễn thông. Có một cây cầu gỗ gần đó qua sông Eg.

Lịch sử

Khatgal được thành lập vào năm 1727. Đến năm 1910, một khu định cư nhỏ đã hình thành, chủ yếu thông qua thương mại với Nga. Năm 1914, một kết nối điện báo được thiết lập từ thị trấn biên giới Nga Mondy đến Uliastai qua Khatgal, và vào năm 1921, khoảng 150 người định cư Nga đã sống ở đây.

Trong cùng năm đó, Khatgal trở thành một trung tâm hành chính trong khu vực. Năm 1931, nó trở thành tỉnh lị của tỉnh Khövsgöl mới thành lập, nhưng ngay sau đó vào năm 1933, tỉnh lị chuyển đến Mörön.[1]

Thị trấn có khoảng 7000 cư dân và một nhà máy điện vào năm 1990, nhưng việc cạn kiệt các tuyến giao thông và đóng cửa một nhà máy len địa phương đã dẫn đến tỷ lệ di cư cao, chỉ còn lại 3.756 người trong năm 1994 và 2.498 người trong cuộc điều tra dân số năm 2000. Ước tính dân số chính thức mới nhất là 2.796 (ngày 31 tháng 12 năm 2006 [1]). Khatgal cũng mất vị thế là một thành phố và hiện là một phần của sum Alag-Erdene. Năm 2007, Khatgal được kết nối với lưới điện trung tâm của Mông Cổ và các dịch vụ điện thoại di động.

Thành viên của Đại Khural Quốc gia và cựu bộ trưởng y tế Lamjavyn Gündalai được sinh ra ở Khatgal.

Sân bay Khatgal.

Kinh tế

Vì Khatgal là một điểm khởi đầu tốt cho nhiều trại ger nhỏ dọc theo bờ phía tây của hồ Khövsgöl, du lịch hiện là một trong những ngành chính của nền kinh tế địa phương. Năm 2007, một sân bay mới đã được hoàn thành [2]. MIAT Mongolian Airlines liệt kê thị trấn trong lịch trình nội địa.

Khí hậu

Khatgal có khí hậu cận Bắc cực (Köppen Dwc) với mùa đông rất dài, rất khô, lạnh và mùa hè ngắn, mát mẻ, tương đối ẩm ướt. Ánh nắng mặt trời dồi dào quanh năm và đặc biệt cao trong mùa đông cho một vị trí trên vĩ tuyến 50 Bắc.

Dữ liệu khí hậu của Khatgal
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F 32.0 41.7 59.9 72.3 80.6 85.5 83.1 86.7 76.5 68.4 48.7 44.4 86.7
Trung bình ngày tối đa °F 3.7 11.1 25.7 40.5 55.2 63.9 65.3 63.0 54.5 38.7 20.7 7.9 37.5
Trung bình ngày °F −9.8 69.8 9.0 25.9 40.5 49.8 52.9 50.4 39.7 23.7 7.3 −5.3 29.5
Tối thiểu trung bình ngày °F −22.0 −19.8 −6.7 12.9 25.7 36.1 42.1 38.8 27.1 11.7 −5.3 −15.9 10.4
Thấp kỉ lục °F −51.7 −48.1 −42.7 −20.2 0.3 16.5 23.5 19.9 −8.5 −35.7 −39.6 −47.6 −51.7
Lượng Giáng thủy trung bình inches 0.05 0.04 0.09 0.33 0.63 2.07 3.27 2.87 1.43 0.46 0.22 0.04 11.5
Cao kỉ lục °C -0.0 5.4 15.5 22.4 27.0 29.7 28.4 30.4 24.7 20.2 9.3 6.9 30.4
Trung bình ngày tối đa °C −15.7 −11.6 −3.5 4.7 12.9 17.7 18.5 17.2 12.5 3.7 −6.3 −13.4 3.1
Trung bình ngày °C −23.2 21.0 −12.8 −3.4 4.7 9.9 11.6 10.2 4.3 −4.6 −13.7 −20.7 −1.4
Trung bình ngày tối thiểu °C −30.0 −28.8 −21.5 −10.6 −3.5 2.3 5.6 3.8 −2.7 −11.3 −20.7 −26.6 −12.0
Thấp kỉ lục °C −46.5 −44.5 −41.5 −29.0 −17.6 −8.6 −4.7 −6.7 −22.5 −37.6 −39.8 −44.2 −46.5
Lượng Giáng thủy trung bình mm 1.2 0.9 2.3 8.4 16.1 52.6 83.0 72.8 36.2 11.6 5.6 1.0 291.7
Số ngày giáng thủy trung bình 0.6 0.3 0.8 2.0 3.4 7.5 11.4 9.5 5.6 2.4 1.4 0.4 45.3
Số giờ nắng trung bình tháng 184.0 204.9 269.6 277.6 309.9 290.6 264.5 258.7 242.6 224.0 176.5 160.7 2.863,6
Nguồn: NOAA (1963-1990) [2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Khatgal”. Mongolia Guide. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Khatgal Climate Normals 1963-1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2012.

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Valentin Hauy (13 November 1745 – 19 Maret 1822), seorang pelopor dari Prancis di bidang pendidikan tunanetra, mengembangkan suatu sistem huruf-huruf yang menyembul. Melalui huruf-huruf itu ia mengajari siswa-siswa tunanetra untuk memba...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada September 2020. Ari FUJIerror: {{nihongo}}: Butuh teks Jepang atau romaji (bantuan)KewarganegaraanPendidikanUniversitas Rikkyo Ari Fuji (藤 明里code: ja is deprecated , Fuji Ari, kelahiran 1968) adalah pilot komando dan instruktur penerbangan perempuan pertama di...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. Flore RevallesRevalles pada sekitar tahun 1918LahirEmily Flora Treichler(1889-01-25)25 Januari 1889Rolle, SwissMeninggal29 Agustus 1966(1966-08-29) (umur 77)Jenewa, SwissPekerjaanPenyanyi, penari, dan pemeran Flore (atau Flora) Revalles (25 Janua...

Bradford YoungBradford Young - 2013LahirBradford Marcel Young[1]06 Juli 1977 (umur 46)[1]Louisville, Kentucky[1][2]PendidikanUniversitas HowardPekerjaanSinematograferTahun aktif2004–sekarangSitus webbradfordyoung.com Bradford Marcel Young (lahir 6 Juli 1977) adalah seorang sinematografer Amerika. Ia dikenal atas karyanya pada Selma, A Most Violent Year dan Arrival Filmografi White Lies, Black Sheep (2007) Pariah (2011) Restless City (2011) Middle o...

 

2016 Indian filmMurari the Mad GentlemanDirected bySuzad Iqbal KhanWritten by Abinash Singh Chib Sagar Nath Jha Produced by Kishore N Patel Sunil Patel Jignesh Shah Starring Asrani Sanjay Singh Nataliya Illina Kiran Sharad CinematographyAnanta GilleEdited byHoney SethiMusic byBiswajit Bhattacharjee (BIBO)Productioncompanies Deepa Krishna Production No. 1 Sunny World Wide Films Distributed byRich Juniors EntertainmentRelease date 6 May 2016 (2016-05-06) CountryIndiaLanguageHind...

 

Dian Sundiana Asisten Operasi Kepala Staf Angkatan DaratPetahanaMulai menjabat 29 Maret 2023PendahuluAinurrahmanPenggantiPetahanaInspektur Komando Cadangan Strategis Angkatan DaratMasa jabatan25 Maret 2022 – 29 Maret 2023PendahuluIlyas AlamsyahPenggantiMochamad Reza UtamaKepala Staf Komando Daerah Militer III/SiliwangiMasa jabatan25 Februari 2022 – 25 Maret 2022PendahuluDarmono SusastroPenggantiAsep Syaripudin Informasi pribadiLahir3 Juli 1966 (umur 57)Bandung, ...

Erotic practice This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The article's lead section may need to be rewritten. Please help improve the lead and read the lead layout guide. (May 2015) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be ...

 

Aubry BeerLahirRr. Aubry Widdy Asteria Beer3 Oktober 1990 (umur 33)Jakarta, IndonesiaKebangsaanIndonesiaNama lainAubry BeerAlmamater Universitas Indonesia Universitas Trisakti PekerjaanModelAktrisPresenterpemegang gelar kontes kecantikanTahun aktif2012—sekarangGelarPuteri Indonesia DKI Jakarta 5 - 2012Suami/istri Rendika Aprizkiaji ​ ​(m. 2021)​ Anak Nadhira Alesha Bryanka Pemenang kontes kecantikanWarna rambutPutihWarna mataMerahKompetisi...

 

NFL team season 2002 Carolina Panthers seasonOwnerJerry RichardsonGeneral managerMarty HurneyHead coachJohn FoxHome fieldEricsson StadiumResultsRecord7–9Division place4th NFC SouthPlayoff finishDid not qualifyPro BowlersDT Kris JenkinsP Todd SauerbrunAP All-ProsDT Kris Jenkins (1st team)P Todd Sauerbrun (1st team) ← 2001 Panthers seasons 2003 → The 2002 season was the Carolina Panthers' eighth in the National Football League and their first under head coach John F...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

This article is about the island. For the district, see Saltspring Island Electoral Area. Place in British Columbia, CanadaSalt Spring IslandGanges Harbour on Salt Spring island FlagNickname(s): Salt Spring, SSISalt Spring IslandLocation of Salt Spring Island within the Capital Regional DistrictSalt Spring IslandLocation of Salt Spring Island within British ColumbiaCoordinates: 48°48′24″N 123°29′31″W / 48.806637°N 123.492029°W / 48.806637; -123.492029C...

 

Frank Jude Boccio (born 1956[1]) is a teacher and one of the originators of mindful yoga. He is known both for his teaching in centres across America, and for his 2004 book Mindfulness Yoga: The Awakened Union of Breath, Body and Mind, which describes a practice that combines yoga as exercise and Buddhist meditational practice. Life Education and training Frank Jude Boccio began practising Buddhism in New York at the age of 18. He read Buddhist Studies at the University of Sunderland,...

Australian tennis player (born 1996) Thanasi KokkinakisKokkinakis at the 2023 Wimbledon qualifying tournamentCountry (sports) AustraliaResidenceAdelaideBorn (1996-04-10) 10 April 1996 (age 28)[1]Adelaide, South Australia, AustraliaHeight1.93 m (6 ft 4 in)Turned pro2013PlaysRight-handed (two-handed backhand)Coach Todd Ley (2024–present) Todd Langman (2003–2015, 2017–2024) Jason Stoltenberg (mentor; 2015–2017) Lleyton Hewitt (mentor; 2015–201...

 

American racing driver NASCAR driver Chandler SmithSmith at Richmond Raceway in 2024BornChandler Michael Smith (2002-06-26) June 26, 2002 (age 21)Talking Rock, Georgia, U.S.Achievements2021 Snowball Derby Winner2018 SpeedFest 200 Winner2013 INEX Bandolero Bandit National ChampionAwards2021 NASCAR Camping World Truck Series Rookie of the Year2017 Southern Super Series Rookie of the YearNASCAR Cup Series career3 races run over 1 year2023 position47thBest finish47th (2023)First race2023 Toy...

 

Underwater diving breathing gas supplied from the surface Surface-supplied diver at the Monterey Bay Aquarium, Monterey, California US Navy Diver using Kirby Morgan Superlight 37 diving helmet[1] Surface-supplied diving is a mode of underwater diving using equipment supplied with breathing gas through a diver's umbilical from the surface, either from the shore or from a diving support vessel, sometimes indirectly via a diving bell.[2] This is different from scuba diving, where...

Chilean shot putter (born 1989) Natalia DucoNatalia Duco in 2023Personal informationFull nameNatalia Duco SolerBorn (1989-01-31) January 31, 1989 (age 35)San Felipe, ValparaísoEducationGabriela Mistral UniversityHeight1.77 m (5 ft 9+1⁄2 in)Weight99 kg (218 lb)SportCountry ChileSportAthleticsEventShot Put Medal record Women's athletics Pan American Games 2015 Toronto Shot put South American Games 2014 Santiago Shot put South American Championships...

 

You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Russian. (December 2010) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia. Do not translate text that appears unreliable or l...

 

Official language of Georgia Georgianქართული ენაkartuli enaKartuli written in Georgian scriptPronunciation[ˈkʰartʰuli ˈena]Native toGeorgiaRegionSouth CaucasusEthnicityGeorgiansspeakersL1: 3.76 million (2020)[1]L2: 150,000 (2014)[1]Language familyKartvelian Karto-ZanGeorgianEarly formOld Georgian Dialects Georgian dialects Writing system Georgian script Georgian Braille Official statusOfficial language in GeorgiaRegulated...

دولاب تدخين الأسماك. صورة تظهر أضلاع الخنزير عند عملية تدخينهاتدخين هي طريقة لطبخ وإضافة النكهات للطعام كما تعتبر طريقة لحفظ الأطعمة كذلك.[1][2][3] تضمن الطريقة استخدام مواد - عادة الخشب - لإنتاج دخان وحرارة يطبخ الأطعمة المختلفة التي يعتبر اللحم والسمك أكبر مثال ...

 

Voce principale: Málaga Club de Fútbol. Questa voce o sezione deve essere rivista e aggiornata appena possibile. Sembra infatti che questa voce contenga informazioni superate e/o obsolete. Se puoi, contribuisci ad aggiornarla. Málaga Club de FútbolStagione 2014-2015Sport calcio Squadra Malaga Allenatore Javi Gracia All. in seconda Marcelo Romero Presidente Abdullah Al Thani Primera División9º Coppa del ReQuarti di finale StadioEstadio La Rosaleda Maggior numero di spettatori30044 ...