James Phipps

Bác sĩ Jenner thực hiện thao tác tiêm phòng đầu tiên cho James Phipps (cậu bé 8 tuổi) vào ngày 14 tháng 5 năm 1796. Tranh của Ernest Board (đầu thế kỷ 20).

James Phipps (1788 – 1853) là người đầu tiên được bác sĩ Edward Jenner tiêm vắc-xin đậu bò thử nghiệm.[1][2][3][4] Bác sĩ Jenner được người dân địa phương mách bảo rằng những công nhân chăn nuôi bò sữa mắc bệnh đậu bò sẽ có miễn dịch với bệnh đậu mùa. Bác sĩ thử nghiệm lý thuyết của mình trên người James Phipps.[5]

Thời niên thiếu

Phipps ra đời tại Berkeley, Gloucestershire, là con của một người làm vườn trong nhà bác sĩ Jenner. Cậu được báp têm tại nhà thờ Thánh Mary ở Berkley khi lên 4.[6]

Ngày 14 tháng 5 năm 1796, bác sĩ Jenner muốn tìm "một cậu bé khỏe mạnh, khoảng tám tuổi để cấy Đậu Bò"[7] và ông chọn Phipps. Jenner đã lấy một ít dịch chảy từ mụn nước do bệnh đậu bò trên tay cô gái vắt sữa tên là Sarah Nelmes (trong một bản thảo chưa được xuất bản, Jenner gọi cô là Lucy Nelmes),[8] và cấy vào Phipps bằng cách rạch hai vết cắt nhỏ trên da cánh tay của cậu bé.

Edward Jenner cấy đậu mùa bò vào James Phipps. Bản in thạch bản của Gaston Mélingue (circa 1894).

Jenner ghi chép: "Vào ngày thứ bảy, cậu bé phàn nàn về cảm giác khó chịu ở vùng nách. Ngày thứ chín, cậu bé cảm thấy hơi ớn lạnh, chán ăn và hơi nhức đầu. Cả ngày hôm đó, cậu không ngủ được vì lo lắng, không thể nghỉ ngơi, nhưng ngày hôm sau cậu bé hoàn toàn khỏe mạnh."[9] Khoảng sáu tuần sau, Jenner cấy bệnh đậu mùa người vào người cậu bé nhưng không thấy có phản ứng gì, và kết luận rằng cậu bé đã được bảo vệ hoàn toàn khỏi bệnh đậu mùa.[10][11] Sau đó Phipps được cấy bệnh đậu mùa hơn 20 lần mà không bị nhiễm bệnh.[12]

Việc lấy Phipps là người đầu tiên được chủng ngừa bệnh đậu mùa bằng cách cấy bệnh đậu bò là chưa chuẩn xác vì trước đó có nhiều người cũng được cấy bệnh đậu mùa. Năm 1791, Peter Plett từ KielCông quốc Holstein (nay là Đức) đã tiêm chủng cho ba đứa trẻ,[13]Benjamin Jesty của YetminsterDorset đã thực hiện quy trình này trên ba người nhà vào năm 1774.[14] Tuy vậy, Jenner đã mô tả việc tiêm chủng cho Phipps và hình minh họa tay Sarah Nelmes nơi lấy dịch đậu bò vào cuốn sách Inquiry xuất bản năm 1798. Cùng với một loạt chủng ngừa cho thấy vắc-xin có thể chuyển từ người này sang người khác, và thông tin về việc lựa chọn nguyên liệu thích hợp, Inquiry của Jenner là tác phẩm đầu tiên viết về chủng ngừa.[15]

Cuộc sống sau này

Dòng chữ vinh danh James Phipps trên ngôi nhà tại Berkeley

Khi Phipps lớn lên, cưới vợ và sinh hai người con, bác sĩ Jenner đã chu cấp cho gia đình Phipps một ngôi nhà ở Berkeley (Ngôi nhà này trở thành Bảo tàng Edward Jenner từ năm 1968 đến năm 1982).[10] Sau khi Jenner từ trần, Phipps tham dự đám tang ông vào ngày 3 tháng 2 năm 1823.[16]

Năm 1853, Phipps qua đời. Thi hài ông được chôn cất trong nhà thờ Thánh Mary ở Berkeley. Bác sĩ Jenner cũng được chôn tại nhà thờ này.

Tham khảo

  1. ^ Reid, Robert (1974). Microbes and men. London: British Broadcasting Corporation. tr. 7. ISBN 0-563-12469-5.
  2. ^ “James Phipps 1788 - 1853”. Science Museum Group. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ “Edward Jenner (1749 - 1823)”. BBC. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “History of Smallpox”. Centers for Disease Control and Prevention. 21 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ Bartolache, José Ignacio (1779). Instrucción que puede servir para que se cure a los enfermos de las viruelas epidemicas que ahora se padecen en México (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản thứ 1). Impresa à instancia y expensas de dicha N. Ciudad.
  6. ^ “children in history -- James Phipps”. histclo.com. ngày 13 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  7. ^ Reid, p. 18
  8. ^ Baxby, D. (1985). “The genesis of Edward Jenner's Inquiry of 1798: a comparison of the two unpublished manuscripts and the published version”. Med Hist. 29 (2): 193–199. doi:10.1017/s0025727300044008. PMC 1139508. PMID 3884936.
  9. ^ Tan, SY (2004). “Tan: Edward Jenner (1749–1823) conqueror of smallpox.”. Singapore Med J. 45 (11): 507–508. PMID 15510320.
  10. ^ a b Morgan, A. J.; Parker, S. (2007). “Translational Mini-Review Series on Vaccines: The Edward Jenner Museum and the history of vaccination”. Clin Exp Immunol. 147 (3): 389–394. doi:10.1111/j.1365-2249.2006.03304.x. PMC 1810486. PMID 17302886.
  11. ^ Willis, N. J. (1997). “Edward Jenner and the eradication of smallpox”. Scott Med J. 42 (4): 118–121. doi:10.1177/003693309704200407. PMID 9507590. S2CID 43179073.
  12. ^ Reid, p. 19
  13. ^ P. C. Plett: Peter Plett und die übrigen Entdecker der Kuhpockenimpfung vor Edward Jenner. Sudhoffs Archiv, Zeitschrift für Wissenschaftsgeschichte, vol 90, issue 2, Franz Steiner Verlag, Stuttgart, 2006, pp. 219–232. ISSN 0039-4564
  14. ^ Hammarsten, J. F.; và đồng nghiệp (1979). “Who discovered smallpox vaccination? Edward Jenner or Benjamin Jesty?”. Trans Am Clin Climatol Assoc. 90: 44–55. PMC 2279376. PMID 390826.
  15. ^ Baxby, Derrick (1999). “Edward Jenner's Inquiry; a bicentenary analysis”. Vaccine. 17 (4): 301–307. doi:10.1016/s0264-410x(98)00207-2. PMID 9987167.
  16. ^ “James Phipps (1788-1853)”. Science Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Kinemacolor del 1911 ricreato a materiali originali. Il Kinemacolor fu il primo processo riuscito di film a colori, usato commercialmente dal 1908 al 1914. Fu inventato da George Albert Smith nel 1906.[1] Questi fu influenzato dal lavoro di William Norman Lascelles Davidson, e, in maniera più diretta, da Edward Raymond Turner.[2] Fu lanciato dalla Urban Trading Co. di Londra di Charles Urban nel 1908. Dal 1909 in poi, il processo fu conosciuto come Kinemacolor. Era un process...

 

EuroCupMusim2022–2023Juara CB Gran CanariaJuara kedua Türk Telekom B.K.Semifinalis Club Joventut Badalona BC PrometeyTim20Permainan yang dimainkan195Jangka waktu11 Oktober 2022 – 3 Mei 2023PenghargaanMVP Jerian GrantMVP Final John ShurnaPelatih Terbaik Erdem CanPemain Muda Terbaik Aleksander BalcerowskiPemimpin statistikEfisiensi Yogi Ferrell 21.4Poin Yogi Ferrell 18.4Melambung Alpha Kaba 10.5Umpan Poin J'Covan Brown 6.7RekorSkor terbesarBC Prometey 105–106 ratiopharm Ulm(30 November 2...

 

Grand Prix Amerika SerikatGrand Prix Sepeda MotorTempatMazda Raceway Laguna Seca (1988–1991, 1993–1994, 2005–2013) Daytona International Speedway (1964–1965)Lomba pertama1964Lomba terakhir2013Terbanyak menang(pengendara)Hugh Anderson, John Kocinski, Wayne Rainey, Casey Stoner, (3)Terbanyak menang(pabrikan)Honda (12) Grand Prix Sepeda Motor Amerika Serikat adalah acara sepeda motor yang merupakan bagian dari musim Grand Prix Sepeda Motor. Acara pertama diadakan di Daytona International...

Untuk edisi India Selatan didwifurkasi, lihat The New Indian Express. The Indian ExpressHalaman depan terbitan 4 Agustus 2009TipeSurat kabar harianFormatLembar lebar (format)PemilikIndian Express GroupPenerbitIndian Express GroupPemimpin redaksiRaj Kamal Jha[1]Didirikan1931Pandangan politikSentrisBahasaInggrisPusat9-10, Bhadur Shah Zafar Marg, Express Building, ITO New Delhi -110002Nomor OCLC70274541 Situs webwww.indianexpress.com The Indian Express adalah sebuah surat kabar harian In...

 

Texas Archive WarStatue of Angelina Eberly firing a six-pound cannon in downtown AustinDateDecember 30–31, 1842LocationAustin, Republic of TexasResult Texas national archives retained in Austin The Texas Archive War was an 1842 dispute over an attempted move of the Republic of Texas national archives from Austin to Houston and, more broadly, over President Sam Houston's efforts to re-establish Houston as the capital of Texas. Background The Republic of Texas was formed in 1836. As the Texas...

 

Palmacomune(ES) Palma Palma – Veduta LocalizzazioneStato Spagna Comunità autonoma Baleari Provincia Isole Baleari AmministrazioneAlcaldeJaime Martínez Llabrés (Partido Popular de las Islas Baleares) TerritorioCoordinate39°34′N 2°39′E / 39.566667°N 2.65°E39.566667; 2.65 (Palma)Coordinate: 39°34′N 2°39′E / 39.566667°N 2.65°E39.566667; 2.65 (Palma) Altitudine13 m s.l.m. Superficie208,63 km² Abitanti416 06...

American politician For other persons named Kenneth, Ken or Kenny Robinson, see Ken Robinson (disambiguation). J. Kenneth RobinsonMember of the U.S. House of Representativesfrom Virginia's 7th districtIn officeJanuary 3, 1971 – January 3, 1985Preceded byJohn O. Marsh Jr.Succeeded byD. French Slaughter Jr.Member of the Virginia Senatefrom the 21st districtIn officeJanuary 12, 1966 – January 3, 1971Preceded byHarry F. Byrd Jr. (redistricting)Succeeded byWilliam...

 

The Velvet Underground Paese d'origine Stati Uniti GenereRock psichedelico[1][2][3]Rock sperimentale[4]Proto-punk[4] Periodo di attività musicale1964 – 19731993 – 1994 Album pubblicati8 Studio5 Live3 Logo ufficiale Sito ufficiale Modifica dati su Wikidata · Manuale I Velvet Underground sono stati un gruppo rock statunitense formatosi nel 1964 e attivo fino al 1973. Nel 1993 si riunirono nuovamente per un...

 

内華達州 美國联邦州State of Nevada 州旗州徽綽號:產銀之州、起戰之州地图中高亮部分为内華達州坐标:35°N-42°N, 114°W-120°W国家 美國建州前內華達领地加入聯邦1864年10月31日(第36个加入联邦)首府卡森城最大城市拉斯维加斯政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) • 副州长(英语:List of lieutenant governors of {{{Name}}}]])喬·隆巴爾多(R斯塔...

Centa San Nicolò abolished municipality in ItalyFrazionecadastral municipality Centa San Nicolò (it) Tempat Negara berdaulatItaliaDaerah otonom dengan status istimewaTrentino-Tirol SelatanProvinsi di ItaliaTrentinoKomune di ItaliaAltopiano della Vigolana NegaraItalia Ibu kotaCenta San Nicolò GeografiLuas wilayah11,23 km² [convert: unit tak dikenal]Ketinggian830 m Berbatasan denganBesenello Caldonazzo Folgaria Calceranica al Lago Vattaro Informasi tambahanKode pos38049 (già 38040) Zo...

 

This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (August 2017) (Learn how and when to remove this message) Hindu temple in Odisha, India Saptamatruka TempleReligionAffiliationHinduismDistrictJajpurDeityGoddesses SaptamatrikasLocationLocationJajpurStateOdishaCountryIndia Saptamaruka Temple is Hindu temple in Jajpur in the Indi...

 

The Problem Solverzserie TV d'animazione Lingua orig.inglese PaeseStati Uniti AutoreBen Jones RegiaBen Jones, Greg Miller (direttore alla supervisione) ProduttoreBen Jones, Nick Weidenfeld Char. designJon Vermilyea StudioMirari Films, Cartoon Network Studios ReteCartoon Network (prima stagione), Netflix (seconda stagione) 1ª TV4 aprile 2011 – 30 marzo 2013 Stagioni2 Episodi26 (completa) Rapporto16:9 Durata ep.11 min Gener...

Sekretaris-Jenderal Persemakmuran Bangsa-BangsaPetahanaPatricia Scotlandsejak 1 April 2016Ditunjuk olehKepala Pemerintahan PersemakmuranMasa jabatanEmpat tahunsekali penggantianPejabat perdanaArnold SmithSitus webthecommonwealth.org/about-us/secretary-general Sekretaris-Jenderal Persemakmuran adalah kepala Sekretariat Persemakmuran, badan pusat yang mengurusi Persemakmuran Bangsa-Bangsa sejak didirikan pada 1965, dan bertugas untuk mewakili Persemakmuran di depan masyarakat.[1] S...

 

This list is complete and up to date as of April 2022. This is a list of electoral divisions and wards in the ceremonial county of Nottinghamshire in the East Midlands. All changes since the re-organisation of local government following the passing of the Local Government Act 1972 are shown. The number of councillors elected for each electoral division or ward is shown in brackets. County council Nottinghamshire Electoral Divisions from 1 April 1974 (first election 12 April 1973) to 7 May 19...

 

Solomon CreekSolomon Creek in wintertimeCiri-ciri fisikHulu sungai  - lokasiFairview Township, Luzerne County, Pennsylvania - koordinat41°10′46″N 75°51′59″W / 41.179478°N 75.866441°W / 41.179478; -75.866441 - elevasi1.840 ft (560 m) Muara sungai  - lokasiSusquehanna River at Hanover Township, Luzerne County, Pennsylvania - koordinat41°13′24″N 75°57′14″W / 41.2234...

58th NBA season Sports season2003–04 NBA seasonLeagueNational Basketball AssociationSportBasketballDurationOctober 28, 2003 – April 14, 2004 April 17 – June 1, 2004 (Playoffs) June 6 – 15, 2004 (Finals)Number of teams29TV partner(s)ABC, TNT, ESPN, NBA TVDraftTop draft pickLeBron JamesPicked byCleveland CavaliersRegular seasonTop seedIndiana PacersSeason MVPKevin Garnett (Minnesota)Top scorerTracy McGrady (Orlando)PlayoffsEastern championsDetroit Pistons  Eastern runners-upIn...

 

Questa voce sull'argomento calciatori tedeschi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Jan GyamerahNazionalità Germania Altezza184 cm Peso77 kg Calcio RuoloDifensore Squadra Norimberga CarrieraGiovanili 2009-2010 Arminia Bielefeld2010-2013 Bochum Squadre di club1 2013-2014 Bochum II5 (0)2013-2019 Bochum74 (1)2019-2022 Amburgo50 (0)2022- Norimberga53 (3) ...

 

The S-class Beautiful Girl Who Hates Me a lot is My Follower in the Game WorldSampul novel ringan volume pertama yang diterbitkan oleh ASCII Media Works, menampilkan Mika Negoto (Mike)僕をこっぴどく嫌うS級美少女はゲーム世界で僕の信者(Boku o Koppidoku Kirau S-kyū Bishōjo wa Gēmu Sekai de Boku no Shinja)GenreKomedi romantis, fiksi ilmiah Novel ringanPengarangAkira AiharaIlustratorChisato KobayashiPenerbitASCII Media WorksImprintDengeki BunkoDemografiMaleTerbit9 Mei 20...

Pour les articles homonymes, voir Gleize. Albert GleizesAlbert Gleizes photographié par Pierre Choumoff vers 1920.Naissance 8 décembre 188110e arrondissement de ParisDécès 23 juin 1953 (à 71 ans)Saint-Rémy-de-Provence, VauclusePériode d'activité 1900-1953Nationalité FrançaisActivité PeintreFormation AutodidacteReprésenté par Artists Rights SocietyÉlève Walter FirpoLieu de travail ParisMouvement Cubisme de salonInfluencé par Postimpressionnisme, Henri Le Fauconnier, ...

 

Ciudad prehispánica de Teotihuacán Patrimonio de la Humanidad de la Unesco LocalizaciónPaís MéxicoCoordenadas 19°41′33″N 98°50′38″O / 19.6925, -98.843888888889Datos generalesTipo CulturalCriterios I, II, III, IV, V, VIIdentificación 414Región América Latina y el CaribeInscripción 1987 (XI sesión) Sitio web oficial [editar datos en Wikidata] Teotihuacan o Teotihuacán[1]​ (del náhuatl: Teōtīhuacān[a]​ o Teotiwakan[b]​ ‘...