Jakob Fugger

Jakob Fugger
Chân dung Jakob Fugger, tranh của Albrecht Dürer, 1518 (Staatsgalerie Altdeutsche Meister), Augsburg
Sinh(1459-03-06)6 tháng 3 năm 1459
Augsburg
Mất30 tháng 12 năm 1525(1525-12-30) (66 tuổi)
Augsburg
Nơi an nghỉSt. Anna's Church
Tôn giáoRoman Catholicism
Phối ngẫuSibylle Artzt
Cha mẹJakob Fugger the Elder, Barbara Bäsinger
Người thânAnton Fugger, cháu trai

Jakob Fugger of the Lily (tiếng Đức: Jakob Fugger von der Lilie) (6 tháng 3 năm 1459 - 30 tháng 12 năm 1525), còn được gọi là Jakob Fugger giàu có hoặc Jakob II, là một thương gia lớn, doanh nhân khai thác khoáng sản và chủ ngân hàng của châu Âu. Ông là hậu duệ của gia tộc buôn bán Fugger tại thành phố Hoàng gia Tự doAugsburg, nơi ông được sinh ra và sau này được nâng địa vị lên thông qua hôn nhân thành Đại công dân của Augsburg (tiếng Đức: Großbürger zu Augsburg). Trong vòng một vài thập kỷ, ông đã mở rộng công ty gia đình trở thành một doanh nghiệp hoạt động trên khắp châu Âu. Ông bắt đầu học nghề ở tuổi 14 tại Venice, và ở đó cho đến năm 1487. Đồng thời ông là một giáo sĩ và là một người tài trợ tôn giáo, mặc dù ông chưa bao giờ sống trong một tu viện. Fugger được cho là một trong những người giàu có nhất trong lịch sử hiện đại, cùng với những nhà sản xuất công nghiệp của đầu thế kỷ 20 như John D. RockefellerAndrew Carnegie.

Nền tảng của sự giàu có của gia đình ông đã được tạo ra chủ yếu do thương mại dệt may với Ý. Công ty phát triển nhanh chóng sau khi anh em Ulrich, Georg và Jakob bắt đầu giao dịch ngân hàng với Gia tộc HabsburgGiáo triều Roma, và cùng thời điểm đó cũng bắt đầu các hoạt động khai thác mỏ ở Tyrol. Từ năm 1494 công ty khai thác bạcđồng tại BohemiaVương quốc Hungary. Cho đến năm 1525 công ty cũng có quyền khai thác thủy ngânchu sa tại Almadén.

Sau năm 1487, Jakob Fugger là người đứng đầu trên thực tế của hoạt động kinh doanh nhà Fugger, sau đó có được độc quyền trên thị trường đồng châu Âu.[1] Đồng từ Thượng Hungary được chuyển qua Antwerp tới Lisbon, và tiếp đó chở tới Ấn Độ. Jakob Fugger cũng góp phần vào việc thám hiểm thương mại đầu tiên và duy nhất đến Ấn Độ do các thương gia Đức hợp tác. Đây là một hạm đội Bồ Đào Nha đến bờ biển Tây Ấn Độ (1505-1506) và một cuộc thám hiểm thương mại Tây Ban Nha (thất bại) đến quần đảo Maluku.

Với hỗ trợ của ông đối với gia tộc Habsburg với tư cách chủ ngân hàng, ông đã có ảnh hưởng quyết định đối với chính trị châu Âu tại thời điểm đó. Ông tài trợ cho việc lên ngôi của Maximilian I và chi một số tiền đáng kể để đảm bảo cho việc vua Tây Ban Nha Charles V trở thành Hoàng đế La Mã Thần thánh. Jakob Fugger còn tài trợ cho các cuộc hôn nhân mà sau này dẫn đến việc Nhà Habsburg có được các vương quốc BohemiaHungary.

Jakob Fugger bảo đảm di sản và sự nổi tiếng lâu dài của mình bằng cách xây dựng các công trình tại Augsburg. Ông đã tài trợ cho việc xây dựng một nhà thờ từ năm 1509 tới năm 1512 và đây là công trình xây dựng Phục Hưng đầu tiên của nước Đức và chứa hầm mộ của ba anh em Ulrich, Georg and Jakob. Hệ thống nhà ở xã hội Fuggerei do Jakob thành lập năm 1521 cho thợ thuyền và những người kiếm tiền từng ngày là hệ thống nhà ở xã hội lâu đời nhất còn được sử dụng cho đến hiện tại. The Damenhof, một phần của nhà phức hợp Fuggerhäuser tại Augsburg, là tòa nhà phục hưng thế tục đầu tiên tại Đức và được xây dựng năm 1515.

Qua đời ngày 30 tháng 12 năm 1525, Jakob Fugger để lại tài sản công ty của ông tổng cộng 2,032,652 guilders cho người cháu trai tên Anton Fugger.[2] Ông là một trong những người Đức nổi tiếng nhất và có thể là công dân nổi tiếng nhất của Augsburg, với sự giàu có của mình ông có biệt danh "Fugger giàu có".[3] Năm 1967 a một bức tượng bán thân của ông được đặt tại Walhalla, một đại sảnh danh dự gần Regensburg tôn vinh những người Đức nổi tiếng.

Gia phả

Tham khảo

  1. ^ Peter Geffcken: Fugger – Geschichte einer Familie: "Die Handelsherren mit dem Dreizack".
  2. ^ “Anton Fugger”. Encyclopaedia Britannica.
  3. ^ “Jakob Fugger”. The Wall Street Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.

Đọc thêm

  • The Richest Man Who Ever Lived: The Life and Times of Jacob Fugger by Greg Steinmetz. 2015, Simon & Schuster, ISBN 978-1451688559

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini bukan mengenai Bendung. Bendungan Scrivener, Canberra Australia, dibangun untuk mengatasi banjir 5000-tahunan. Bendungan atau Empangan atau istilah pinjaman Inggris dam adalah konstruksi yang dibangun untuk menahan laju air menjadi waduk, danau, atau tempat rekreasi. Seringkali bendungan juga digunakan untuk mengalirkan air ke sebuah Pembangkit Listrik Tenaga Air. Kebanyakan dam juga memiliki bagian yang disebut pintu air untuk membuang air yang tidak diinginkan secara bertahap at...

 

Lembaga Penjamin Simpanan LPSGambaran umumSingkatanLPSDasar hukum pendirianUndang-Undang Nomor 24 Tahun 2004Kantor pusatEquity Tower Lt 20-21, Sudirman Central Business District (SCBD) Lot 9 Jalan Jenderal Sudirman Kav. 52-53, Jakarta 12190, IndonesiaSitus weblps.go.idSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Lembaga Penjamin Simpanan adalah lembaga independen yang berfungsi menjamin simpanan nasabah perbankan di Indonesia. Badan ini dibentuk berdasarkan Unda...

 

Keperas Buing, Anematichthys apogondari Sabung Tanjakan, Sajad, Sambas Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Actinopterygii Ordo: Cypriniformes Famili: Cyprinidae Genus: Cyclocheilichthys Spesies: C. apogon Nama binomial Cyclocheilichthys apogon(Valenciennes, 1842) Sinonim Barbus apogon (Valenciennes, 1842) Anematichthys apogon (Valenciennes, 1842) Keperas atau seren (Cyclocheilichthys apogon) adalah sejenis ikan air tawar anggota famili Cyprinidae (kerabat ikan m...

Natos generalsekreterare Natos flaggaNuvarandeJens Stoltenbergsedan 1 oktober 2014SäteBryssel, BelgienUtses avNordatlantiska rådetUnderställdNordatlantiska rådetMandatperiodvanligen 4 årFöreträdareAnders Fogh RasmussenFörste innehavareHastings Ismay, 1:e baron IsmayInrättat1952 Natos generalsekreterare är ordförande för Nordatlantiska rådet som är det högsta beslutande organet inom försvarsalliansen Nato. Generalsekreteraren är Natos högsta befattning och fungerar som f...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Acanthocercus kiwuensis Acanthocercus atricollis kiwuensis Status konservasiRisiko rendah TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasReptiliaOrdoSquamataFamiliAgamidaeGenusAcanthocercusSpesiesAcanthocercus atricollisSubspesiesAcanthocercus atricollis k...

 

Prostate cancer treatment BicalutamideClinical dataPronunciationBicalutamide:• /ˌbaɪkəˈluːtəmaɪd/[1]• BY-kə-LOO-tə-myde[1] Trade namesCasodex, Calutex, othersOther namesICI-176,334; ZD-176,334AHFS/Drugs.comMonographMedlinePlusa697047License data US DailyMed: Bicalutamide US FDA: Bicalutamide Pregnancycategory AU: D Routes ofadministrationBy mouth[2]Drug classNonsteroidal antiandrogenATC codeL02BB03 (WHO) Legal status...

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) قالب:In...

 

Knight's Cross recipientsAllgradesGrand CrossGolden Oak Leaves, Swordsand DiamondsOak Leaves, Swords and DiamondsOak Leaves and SwordsOakLeaves 1940–41 1942 1943 1944 1945 Foreign Knight'sCross A Ba–Bm Bn–Bz C D E F G Ha–Hm Hn–Hz I J Ka–Km Kn–Kz L M N O P Q R Sa–Schr Schu–Sz T U V W X–Z Foreign  Knight's Cross In total, 43 individuals in the military of allies of Nazi Germany were awarded the Knight's Cross of the Iron Cross (German: Ritterkreuz des Eisernen Kreuzes)...

 

Fakultas TeknikUniversitas Sam RatulangiJenisPerguruan Tinggi NegeriDidirikan1 September 1964 DekanProf. Dr. Ir. Fabian J Manoppo, M.Agr[1]LokasiManado, Sulawesi Utara, IndonesiaKampusUrbanAlamatFakultas Teknik, Jln. Kampus Unsrat, KleakWarnaBiru gelap Nama julukanFT-UNSRAT, FATEK-UNSRATSitus webhttp://fatek.unsrat.ac.id/ Fakultas Teknik Universitas Sam Ratulangi disingkat FT-UNSRAT atau FATEK-UNSRAT Merupakan salah satu Fakultas Dibawah naungan Universitas Sam Ratulangi Manado y...

President of the United States (1885–89; 1893–97) President Cleveland redirects here. For ships named after him, see SS President Cleveland. Grover Cleveland22nd & 24th President of the United StatesIn officeMarch 4, 1893 – March 4, 1897Vice PresidentAdlai Stevenson IPreceded byBenjamin HarrisonSucceeded byWilliam McKinleyIn officeMarch 4, 1885 – March 4, 1889Vice President Thomas A. Hendricks(Mar–Nov. 1885) None (1885–1889)[a] Preceded byChester ...

 

此條目需要补充更多来源。 (2021年7月4日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:美国众议院 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 美國眾議院 United States House of Representatives第118届美国国会众议院徽章 众议院旗...

 

Siklon Flores 1973Siklon tropis parah kategori 3 (skala Aus.)Siklon tropis kategori 3 (SSHWS)Citra satelit siklon pada 28 AprilTerbentuk pada26 April 1973 (26 April 1973)Mereda pada30 April 1973 (30 April 1973) Kecepatan anginmaksimal10 menit: 150 km/jam 1 menit: 185 km/jam Tekanan minimal950 hPa (mbar) Korban jiwaTotal 1,653 (Siklon tropis paling mematikan yang pernah diketahui terjadi di belahan Bumi selatan)Area terdampakIndonesia, Timor PortugisBagian dari Musim siklon wila...

Biographies of Julius Caesar and the first 11 Roman emperors by Suetonius Twelve Caesars redirects here. For the Swedish band, see Caesars (band). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources:&#...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

President of the United States from 2009 to 2017 Barack and Obama redirect here. For other uses, see Barack (disambiguation), Obama (disambiguation), and Barack Obama (disambiguation). Barack ObamaOfficial portrait, 201244th President of the United StatesIn officeJanuary 20, 2009 – January 20, 2017Vice PresidentJoe BidenPreceded byGeorge W. BushSucceeded byDonald TrumpUnited States Senatorfrom IllinoisIn officeJanuary 3, 2005 – November 16, 2008Preceded byPeter Fitzg...

 

Washington state's gun law Gun laws in Washington[1][2][3]ConstitutionConstitution sectionsArticle I, Section 24Synopsis The right of the individual citizen to bear arms in defense of himself, or the state, shall not be impaired ... Gun laws in Washington regulate the sale, possession, and use of firearms and ammunition in the state of Washington in the United States. The Constitution of Washington protects an individual's right to bear arms. Washington preempts locali...

 

History of currency and coinage in Italy Part of a series on the History of Italy Early Prehistoric Italy Nuragic civilization (18th–3rd c. BC) Etruscan civilization (12th–6th c. BC) Magna Graecia (8th–3rd c. BC) Ancient Rome Kingdom (753 BC–509 BC) Republic (509 BC–27 BC) Roman expansion in Italy Roman Italy Populares and Optimates Empire (27 BC–286 AD) Western Empire (286 AD–476 AD) Praetorian prefecture of Italy Romano-Barbarian Kingdoms Odoacer's ...

{{Infobox TV channel | name = CCTV-3 综艺CCTV-3 Seni dan Hiburan | logofile = CCTV-3综艺.svg | logosize = 200px | launch = 1 Januari 1969 | picture format = | share = | share as of = | share source = | owner = China Central Television | former names = Television China | web = CCTV-3 | country = Republik Rakyat Tiongkok | terr serv 1 = Analog | terr chan 1 = Bervariasi | sat serv 1 = | sat chan 1 = | cable serv 1 = CATV Cina | cable chan 1 = Saluran 33 | online serv 1 = CNTV Ai Bugu | onli...

 

English comedian Not to be confused with Ramesh Ranganathan. Romesh RanganathanRanganathan in October 2013BornJonathan Romesh Ranganathan (1978-03-27) 27 March 1978 (age 46)Crawley, EnglandEducationBirkbeck, University of London (BSc)OccupationsComedianpresenteractorYears active2013–presentSpouseLeesa RanganathanChildren3Websiteromeshranganathan.co.uk Jonathan Romesh Ranganathan (born 27 March 1978) is a British comedian, presenter, and actor. His style of comedy is deadpan and of...